Quyết định 359-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/1992

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 359-HĐBT

Quyết định 359-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/1992
Cơ quan ban hành: Hội đồng Bộ trưởngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:359-HĐBTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Khải
Ngày ban hành:29/09/1992Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 359-HĐBT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 359-HĐBT NGÀY 29-9-1992 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 1992

 

HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991;

Căn cứ điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết việc thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 sau đây:

1. Sửa tên nhóm mặt hàng có mã số 030600 là: "Động vật giáp xác (tôm, cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp, luộc chín, có hoặc không ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối".

2. Sửa tên nhóm mặt hàng 260600 là: "quặng nhôm, quặng nhôm được làm giầu và các loại quặng ở nhóm 260800" và bổ sung thêm mặt hàng có mã số 260700 "quặng chì và quặng chì được làm giầu", có thuế suất 5%.

3. Sửa thuế suất của nhóm mặt hàng 260900 "quặng thiếc, quặng thiếc được làm giầu" là 20%.

4. Sửa tên và thuế suất nhóm mặt hàng 261000 là "quặng crôm, quặng crôm được làm giầu", có thuế suất 1%.

5. Bổ sung nhóm mặt hàng 261100 "quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giầu và các loại quặng khác ở các nhóm 261200, 261300, 261400, 261500, 251600, 261700" có thuế suất 2%.

6. Sửa thuế suất của mặt hàng "da sống, bì sống của trâu, bò, ngựa, lợn, cừu... (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi...)" (thuộc nhóm 4100) là 5%.

7. Sửa tên và thuế của nhóm mặt hàng 4400 "gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi" như sau:

 

 

 

 

 

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất

1

2

3

4400

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ

 

 

- Gỗ tròn

20

 

- Gỗ xẻ

20

 

- Gỗ ván sàn sơ chế

20

 

- Xà điện các loại

15

 

- Cột điện các loại qua ngâm tẩm từ gỗ thông, bạch đàn

15

 

- Khung cửa ra vào các loại

10

 

- Khung cửa sổ các loại

10

 

- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang

10

 

- Ván ốp tường

10

 

- Ván khung trang trí trần nhà

10

 

- Áo quan các loại

10

 

- Thùng, bệ xe ô-tô các loại

10

 

- Palet

10

 

- Palet để làm cốp pha

10

 

- Bao bì loại cao cấp (đựng chất lỏng)

10

 

- Bao bì loại thông thường

10

 

- Giá đỡ, kệ kho các loại

10

 

- Gốc rễ cây chưa chế biến

10

 

- Tủ các loại

5

 

- Giường các loại

5

 

- Bàn các loại

5

 

- Ghế ngồi các loại

5

 

- Cánh cửa ra vào các loại

5

 

- Cánh cửa sổ các loại

5

 

- Ván sàn tinh chế các loại

5

 

- Dăm gỗ

5

 

- Ván dăm, ván sợi

5

 

- Gốc rễ cây các loại đã qua chế biến

5

 

- Ván dán các loại

5

 

- Ván bóc, ván lạng

5

 

- Ván ghép thanh các loại

5

 

- Tranh gỗ các loại

0

 

- Tượng gỗ các loại

0

 

- Tủ, giường, bàn, ghế có khắc, chạm, trổ

0

 

- Nông cụ, ngư cụ, v.v...

0

 

- Đồ dùng sinh hoạt đời sống (cán chổi, cán búa, thìa, dĩa, muỗng, chân tay giả, v.v...

0

 

- Nhạc cụ

0

 

- Vỏ đài, vỏ tivi, vỏ đồng hồ, vỏ máy khâu, vỏ máy tính...

0

 

- Khung tranh, đồ lưu niệm, đồ chơi, đồ trang sức bằng gỗ

0

 

- Đồ dùng dạy học

0

 

- Dụng cụ y tế

0

 

- Dụng cụ nghiên cứu khoa học

0

 

- Dụng cụ thể thao

0

 

- Dụng cụ ngành địa chất, bưu điện

0

 

- Bột gỗ, bột giấy các loại

0

 

- Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng

0

 

- Các sản phẩm gỗ khác

0

 

8. Bỏ thuế suất 5% chung cho cả nhóm 710300 "đã quý các loại đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại..." và tách thành hai nhóm hàng sau:

- Đá quý, đá bán quý các loại dạng thô, chưa gia công, có thuế suất

5%.

- Đá quý, đá bán quý các loại đã chế tạo, có thuế suất

1%.

 

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng của biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 sau đây:

 

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất

1

2

3

040200

Sữa và kem đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

04020010

Sữa và kem đã cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

7

04020090

Sữa và kem khác

10

040500

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tinh chế từ sữa

 

04050010

Dầu bơ để sản xuất sữa

7

04050090

Các loại khác

15

040600

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

04060010

Sữa đông dùng làm pho mát

7

04060090

Các loại khác

15

100500

Ngô

 

10050010

Ngô để làm giống

0

10050090

Loại khác

7

100610

Thóc

 

10061010

Thóc để làm giống

0

10061090

Loại khác

7

121000

Hublông tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột ở dạng bột viên, bột lipulin (từ hoa Hublông)

 

12100010

Hublông tươi, khô

5

12100090

Các loại khác

7

151911

- Axít Steoric

10

151912

- Axít olêic

10

151913

- Axít béo dầu tall (tall vi fatly acid)

10

151919

- Các loại khác

10

151930

- Cồn béo công nghiệp

5

170191

- Có thêm hương liệu và màu

25

170199

- Loại khác

25

220700

Các loại cồn etilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên. Các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng độ

 

22070010

Cốt rượu

100

22070090

Các loại khác

120

252000

Thạch cao, anhydrit, plasters (bao gồm thạch cao đã nung hay sunphacanxi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc

1

252400

Amiăng

0

252600

Quặng Stetít tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Bột tan

 

25260010

Bột tan

0

25260090

Các loại khác

2

270740

- Naphthalen

1

27100030

- Masout

5

27100040

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

5

27100060

- Naphtha, Reforate Component và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

292200

Các hợp chất chứa ôxy

 

29220010

Glutamic axít

5

29220090

Các loại khác

1

29411010

- Penicillin G (tiêm)

10

29411040

- Benzathin Penicillin,benzathin benzil Penicillin (tiêm)

0

30044090

Loại khác

0

300490

- Loại khác

 

 

+ Dịch truyền Natri clorua 9% (tiêm)

5

 

+ Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm)

 

 

+ Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt:

 

 

pommade tetracyclin, pommade clorocid H

10

 

+ Thuốc mỡ Flucinar

10

 

+ Dung dịch tra mắt clorocid

10

 

+ Noramidopyrine methanesul fonate sodique

 

 

(Analgin) (uống)

10

 

+ Acetaminophen hay paraxetamol (uống)

10

300590

- Các loại khác

 

30059010

Băng dính

0

30059090

Loại khác

10

340300

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt các chất dùng cho việc tháo bulông, ốc, các chất dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu trơn): Các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phẩm cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các dầu mỏ hay từ các loại dầu chế biến các khoáng chất có chứa bitum

 

34030010

Dầu nhờn thông dụng dùng cho động cơ xăng, động cơ diesel

4

34030090

Loại khác

1

382200

Các loại hoá chất, thuốc thử phản ứng dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm trừ các loại thuốc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006

0

382390

- Loại khác

0

38239010

Vỏ xiên thuốc con nhộng

0

38239090

Loại khác

1

390100

Các loại polyme từ êtylen, dạng nguyên sinh

0

390200

Các loại polyme từ propylen hoặc từ olefin khác dạng nguyên sinh

0

390300

Các loại polyme từ Styrene, dạng nguyên sinh

0

390400

Các loại polyme từ clorua vinin hay từ các loại olefin halogen, nguyên sinh

0

390500

Các loại polyme từ axetat vinin hay từ các este vinin khác, dạng nguyên sinh

0

390600

Các loại polyme acrylic, dạng nguyên sinh

0

390700

Các loại polyaxeton, polyeste và nhựa epoxy khác, dạng nguyên sinh, các chất polycacbonát, nhựa alky; este polyalky và các chất polyeste khác, dạng nguyên sinh

0

390800

Các loại polyamit dạng nguyên sinh

0

390900

Các loại nhựa amin, nhựa phenolic và các chất polyretan, dạng nguyên sinh

0

391000

Các loại silicon, dạng nguyên sinh

0

391100

Các loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa coumaroneindenous, các polytepen, polysunfua, polysunfon và các sản phẩm khác như trong ghi chú 3 của chương này chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0

391200

Chất xelulo và các dẫn xuất của nó chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0

391300

Các loại polyme tự nhiên (ví dụ:axit glginic) và các polyme tự nhiên đã thay đổi thành phần (ví dụ protein đã được làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác dưới dạng nguyên sinh

0

391400

Các chất trao đổi ion dựa trên các chất polyme của nhóm 3901 đến 3913, ở dạng nguyên sinh

0

392170

Loại khác

0

3921700

Màng PVC loại dày từ 0,2 mm đến 0,25 mm

0

39217020

Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng

5

39217090

Loại khác

15

40122050

Lốp xe ôtô vận tải có trọng tải từ 20 tấn trở xuống

30

40122060

Lốp xe ôtô vận tải có trọng tải trên 20 tấn

5

480100

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

15

480421

Loại chưa tẩy trắng, chưa in màu, nhãn, dạng cuộn hoặc tờ chưa cắt rời

1

480500

Các loại giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ

48050010

Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20 g/m2

5

48050090

Loại khác

10

48239020

Bông cellulo

15

510100

Lông cừu chưa chải sạch hoặc chải sóng

0

510500

Lông cừu và lông động vật mịn hoặc thô đã trải sạch hoặc chải sóng (kể cả lông cừu đã chải sóng ở dạng cắt đoạn)

0

520299

Loại khác

1

560200

Nỉ, đã hoặc chưa thấm, tẩm, hồ, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng

 

560220010

Băng tải nỉ

20

560220090

Loại khác

35

560811

- Lưới đánh cá

 

56081110

Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh, dây viền của lưới đánh cá (Dây giêng), phao của lưới đánh cá

4

56081190

Loại khác

10

560819

- Lưới khác

10

560890

Từ chất liệu dệt khác

10

590200

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ chỉ nilon có độ dai, độ bền cao hoặc bằng các loại polyamid polyeste hoặc tơ visco

 

59020010

Vải mành dùng làm lốp xe đạp từ sợi pê cô

5

59020090

Loại khác

1

591100

Các sản phẩm và vật phẩm dệt dùng trong kỹ thuật đã được chi tiết trong chú giải 7 của chương này

 

59110010

Chăn len, chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy

0

59110090

Loại khác

1

710800

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

0,5

721000

Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, chiều rộng tấm 600 mm trở lên đã phủ, mạ tráng

 

72100010

Đã phủ, mạ, tráng kẽm

5

72100090

Loại khác

0

721100

Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, chiều rộng tấm dưới 600 mm, không phủ, mạ, tráng

 

72110010

Có chiều rộng tấm từ 200 mm trở xuống

5

72110090

Loại khác

0

721200

Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ, tráng

 

72120010

Đã phủ, mạ, tráng kẽm

5

72120090

Loại khác

0

721300

Sắt thép không hợp kim, cán nóng ở dạng thanh và thỏi xoắn không đều

 

721310

- Có rãnh, gân, gai hay các hình dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

15

721320

- Bằng thép dễ cắt gọt

15

 

- Các loại khác có chứa hàm lượng các bon dưới

0,25%

721331

- Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang dưới 14 mm

15

721339

- Các loại khác

 

72133910

Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang từ 14 mm đến 100 mm

15

72133920

Loại khác

0

 

- Các loại khác có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc lớn hơn 0,25% nhưng dưới 0,6%

 

721441

- Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang dưới 14 mm

15

721349

- Các loại khác

 

72134910

Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang từ 14 đến 100 mm

15

72134990

Loại khác

0

721400

Sắt thép không hợp kim ở dạng thanh và thỏi khác, mới chỉ được gia công ở mức rèn, cán nóng, kéo nóng, đẩy nóng, kể cả xoắn sau khi cán

15

721500

Sắt,thép không hợp kim ở dạng thanh và thỏi khác

15

721600

Sắt,thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...)

15

72160010

Có chiều cao lớn nhất của tiết diện cắt ngang dưới 140 mm

15

72160090

Loại khác

0

721700

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

15

811300

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

81130010

Gạch chịu lửa Cr - Mg

0

81130020

Gạch chịu lửa cao nhôm

0

81130090

Loại khác

0

840710

- Động cơ máy bay

0

 

- Động cơ thuỷ

 

840721

- Động cơ treo ngoài thuyền

 

84072110

Loại công suất đến 10 CV

20

84072190

Loại công suất trên 10 CV

0

840729

- Loại khác

 

84072910

Loại công suất đến 10 CV

20

84072990

Loại công suất trên 10 CV

0

 

- Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87

 

Thuộc nhóm 8701

20

 

Dạng SKD

15

 

Dạng CKD

10

 

Dạng IKD

5

840790

- Động cơ khác

 

84079010

Loại công suất trên 10 CV

20

 

Dạng SKD

15

 

Dạng CKD

10

 

Dạng IKD

5

84079090

Loại công suất trên 10 CV

0

840810

- Động cơ thuỷ

 

84081010

Loại công suất đến 22 CV

20

 

Dạng SKD

15

 

Dạng CKD

10

 

Dạng IKD

5

84081090

Loại công suất trên 22 CV

0

840820

- Động cơ diesel dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87

 

 

Thuộc nhóm 8707 loại có công suất đến 80 CV

20

 

Dạng SKD

15

 

Dạng CKD

10

 

Dạng IKD

5

 

Thuộc nhóm 8707 loại có công suất trên 80 CV

0

840890

- Động cơ khác

 

84089010

Loại có công suất đến 80 CV

20

 

Dạng SKD

15

 

Dạng CKD

10

 

Dạng IKD

5

84089090

Loại có công suất trên 80 CV

0

840990

- Loại dùng cho động cơ khác thuộc nhóm 8407, 8408: Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010

10

 

Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, và 84081090

0

841330

- Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm nước làm nguội cho động cơ đốt trong

0

841460

- Cụm khung vỏ của hệ thống thông gió hoặc hệ thống bơm các loại

10

841480

- Loại khác

0

841490

- Phụ tùng

 

84149010

- Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841460, 841480

0

84149090

- Phụ tùng của nhóm 841420, 841451, 841452

30

841850

- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự

1

842123

- Bộ lọc dầu, xăng dùng trong động cơ đốt trong:

 

 

Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84972110, 84972910 và 84081010

5

 

Dùng cho động cơ thuỷ hoặc các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090

0

8483

Trục truyền (kể cả trục cam và trục tay quay) và tay quay bộ phận đỡ trục phẳng và đệm trục phẳng, lá số và hệ thống bánh răng, tuốc nơ vít, bi. Hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ kể cả bộ phận chuyển mô men xoắn, bánh đà và ròng rọc, kể cả khối ròngrọc tay nối và trục nối (kể cả trục nối đa năng)

 

 

- Trục truyền

 

 

Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010

10

 

Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, và 84081090

0

848340

- Lá số và hệ thống bánh răng trừ bánh răng cưa đĩa xích và các bộ phận truyền lực riêng lẻ, tuốc nơ vít, hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ kể cả bộ chuyển mô men quay: Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072110, 84072910 và 84081010

10

 

Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090

0

850132

- Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW

 

85013210

Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5 KW

10

85013290

Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW

1

850152

- Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW

 

85015210

Có công suất trên 750W đến 37,5KW

10

85015290

Có công suất trên 37,5KW đến 75KW

1

8701

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

 

- Loại có công suất đến 15 CV

20

 

Dạng SKD

15

 

Dạng CKD

10

 

Dạng IKD

5

8703

Ô-tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ô-tô đua

 

 

- Loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống

100

 

Dạng SKD

85

 

Dạng CKD1

40

 

Dạng CKD2

20

 

Dạng IKD

5

961600

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh

 

96160010

Bình xịt thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó

20

96160090

Loại khác

40

 

Điều 3. Giao cho Bộ Tài chính chủ trì bàn với Bộ Thương mại và Du lịch căn cứ vào chính sách khuyến khích xuất khẩu, nhập khẩu từng nhóm mặt hàng, sự biến động về giá cả thị trường trong từng thời gian, điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu của Hội đồng Bộ trưởng trong phạm vi khung thuế suất do Hội đồng Nhà nước quy định.

 

Điều 4. Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 1992.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi