Quyết định 33/2018/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 33/2018/QĐ-UBND

Quyết định 33/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 về việc quy định giá tối đa Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:33/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thắng
Ngày ban hành:26/10/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 33/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 33/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 33/2018/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 33/2018/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 10 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2625/2017/QĐ-UBND NGÀY 06/7/2017 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp tính giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4748/TTr-STC ngày 12/10/2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ sung đối tượng và mức giá tối đa quy định tại Phụ lục: Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 2625/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh như sau:

1. Tại Mục 1:

- Bổ sung đối tượng là hộ gia đình độc thân hoặc thu theo nhân khẩu nhóm vào nhóm đối tượng quy định tại Mục 1.1;

- Bổ sung Mục 1.4 - Đối với đối tượng hộ nghèo;

- Bổ sung, Mục 1.5 - Đối với đối tượng hộ độc thân là người cao tuổi không nơi nương tựa.

2. Tại Mục 5: Bổ sung đối tượng là nhà nghỉ, quán bar, quán karaoke;

Chi tiết mức giá tối đa đối với các đối tượng quy định tại điểm 1 và 2 trên như Phụ lục kèm theo.

Các nội dung không đề cập tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2625/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/11/2018.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thắng

 

PHỤ LỤC:

BỔ SUNG ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ VÀ GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2625/2017/QĐ-UBND NGÀY 06/7/2017 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)

 

STT

Đối tượng sử dụng dịch vụ bổ sung

Đơn vị tính

Giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt

Thành phố

Thị xã

Các huyện

Thu gom, vận chuyển

Xử lý (Đốt rác)

Thu gom vận chuyển

Xử lý

Thu gom vận chuyển

Xử lý

Phường trung tâm

Các phường, xã còn lại

Đốt rác

Chôn lấp

Thị trấn

Các xã

Đốt rác

Chôn lấp

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối với cá nhân (Cá nhân cư trú tại các phòng thuê trọ), hộ độc thân hoặc thu theo nhân khẩu

Đ/ người/ tháng

8.000

5.000

7.000

6.000

5.000

2.000

6.000

5.000

3.000

1.000

1.4

Hộ nghèo (được cấp có thẩm quyền công nhận)

Đ/hộ/ tháng

4.000

2.500

3.500

3.000

2.500

1.000

3.000

2.500

1.500

500

1.5

Hộ neo đơn, hộ độc thân là người cao tuổi không nơi nương tựa

Đ/hộ/ tháng

Không thu

Không thu

Không thu

5

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống, kinh doanh du lịch sinh thái, quán bar, quán karaoke

Đ/đơn vị /tháng

2.000.000

500.000

1.000.000

350.000

200.000

24.000

375.000

280.000

60.000

24.000

Đ/m3 rác

300.000

150.000

300.000

 

55.000

20.000

300.000

 

55.000

 

Ghi chú: Người cao tuổi được quy định trong Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi