Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 29/2016/QĐ-UBND mức thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 29/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Phóng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 29/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 29/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 29/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 29/2016/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên cụ thể như sau:

Đang theo dõi

1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

Đang theo dõi

a) Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp (gồm cả trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu và cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp và không bao gồm trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm).

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí: Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
c) Mức thu:

Nội dung thu

Đơn vị tính

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Các phường

Khu vực khác

 

1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu

Đồng/giấy

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000

10.000

100.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000

50.000

500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000

10.000

50.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000

25.000

50.000

3. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

15.000

5.000

30.000

Đang theo dõi

d) Các trường hợp miễn nộp lệ phí.

- Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.

- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.

Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.

Đang theo dõi

2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Đang theo dõi

a) Đối tượng nộp lệ phí: Là người sử dụng lao động khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

Đang theo dõi

c) Mức thu:

- Cấp mới giấy phép lao động: 600.000 đồng/01 giấy phép.

- Cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/01 giấy phép.

Đang theo dõi

3. Lệ phí đăng ký kinh doanh

Đang theo dõi

a) Đối tượng nộp lệ phí: Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết và thu lệ phí các thủ tục hành chính đối với Liên hiệp Hợp tác xã và Hợp tác xã là Quỹ tín dụng nhân dân.

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giải quyết và thu lệ phí các thủ tục hành chính Hợp tác xã.

Đang theo dõi
c) Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu

1

Cấp mới

 

 

- Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã

100.000 đồng/ 01 lần cấp

 

- Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã

100.000 đồng/ 01 lần cấp

2

Cấp lại, thay đổi nội dung giấy chứng nhận kinh doanh

30.000 đồng/ 01 lần

3

Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

2.000 đồng/ 01 bản

Đang theo dõi

4. Lệ phí đăng ký cư trú

Đang theo dõi

a) Đối tượng nộp lệ phí: Là người đăng ký, quản lý cư trú tại cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí:

- Công an xã, phường, thị trấn.

- Công an thành phố Hưng Yên.

Đang theo dõi
c) Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu

Tại các phường

Tại các xã, thị trấn

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

15.000 đồng/lần đăng ký

7.500 đồng/lần đăng ký

2

Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

20.000 đồng/lần cấp

10.000 đồng/lần cấp

3

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

10.000 đồng/lần cấp

5.000 đồng/lần cấp

4

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

8.000 đồng/lần đính chính

4.000 đồng/lần đính chính

Đang theo dõi

d) Đối tượng được miễn, không phải nộp lệ phí:

- Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: đăng ký cư trú lần đầu, cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú có thời hạn.

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo.

Đang theo dõi

5. Lệ phí hộ tịch

Đang theo dõi

a) Đối tượng nộp lệ phí: Là những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (Ủy ban nhân dân cấp xã).

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (Ủy ban nhân dân cấp huyện).

Đang theo dõi

c) Mức thu: 

Đang theo dõi
- Mức thu lệ phí tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

STT

Nội dung

Mức thu (đồng)

Đang theo dõi

1

Khai sinh

 

a

Đăng ký khai sinh

Miễn thu

b

Đăng ký khai sinh quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra)

5.000

c

Đăng ký lại khai sinh

5.000

2

Kết hôn

 

a

Đăng ký kết hôn

Miễn thu

b

Đăng ký lại kết hôn

30.000

3

Khai tử

 

a

Đăng ký khai tử

Miễn thu

b

Đăng ký khai tử quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết)

5.000

c

Đăng ký lại khai tử

5.000

4

Nhận cha, mẹ, con

15.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

15.000

Đang theo dõi

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

3.000/1 bản sao

Đang theo dõi

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000

8

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác; ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.000

9

Giám hộ

 

a

Đăng ký giám hộ

Miễn thu

b

Chấm dứt, thay đổi giám hộ

Miễn thu

Đang theo dõi
- Mức thu lệ phí tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.

STT

Nội dung

Mức thu (đồng)

Đang theo dõi

1

Khai sinh

 

a

Đăng ký khai sinh

75.000

b

Đăng ký lại khai sinh

75.000

2

Khai tử

 

a

Đăng ký khai tử

75.000

b

Đăng ký lại khai tử

50.000

3

Kết hôn

 

a

Đăng ký kết hôn

1.500.000

b

Đăng ký lại kết hôn

1.500.000

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.500.000

Đang theo dõi

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

5.000/1 bản sao

Đang theo dõi

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

25.000

7

Giám hộ

 

a

Đăng ký giám hộ

50.000

b

Chấm dứt, thay đổi giám hộ

50.000

8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

50.000

9

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

50.000

Đang theo dõi

d) Đối tượng được miễn lệ phí:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

Đang theo dõi

6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Đang theo dõi

a) Đối tượng nộp lệ phí: Là cá nhân, tổ chức được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí:

- Sở Xây dựng.

- Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

Đang theo dõi
c) Mức thu: Đơn vị tính: Đồng/01 giấy phép

STT

Nội dung

Mức thu

1

Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh GPXD)

75.000

2

Giấy phép xây dựng đối với công trình khác (không phải nhà ở riêng lẻ) (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh GPXD)

150.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000

Đang theo dõi

7. Tổ chức thu, nộp lệ phí: Tổ chức thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo quy định hiện hành; nộp 100% tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017; bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này;

Giao Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

Đang theo dõi

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 08/2020/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 29/2016/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

03

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

04

Thông tư 250/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×