Quyết định 2836/QĐ-UBND2016 điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô tỉnh Quảng Trị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2836/QĐ-UBND

Quyết định 2836/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng TrịSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2836/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Dũng
Ngày ban hành:22/12/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 2836/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2836/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2836/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

--------
Số: 2836/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỔI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 3314/TTr-STC ngày 10 tháng 12 năm 2015); Cục Thuế tỉnh (Tờ trình số 5195/TTr-CT ngày 27 tháng 8 năm 2015),
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ- UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Dũng

 
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015
của UBND tỉnh Quảng Trị)
 
Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT
 Loại phương tiện
Phân khối
Giá tối thiểu
A
ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
C
E
I
Bổ sung giá tính thuế trước bạ
 
 
1
Mazda 2 số tự động, 5 cửa, dung tích 1.5 lít, máy xăng số tự động 6 cấp
 
644
II
Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ
 
 
1
Mazda 2 số tự động, 4 cửa, dung tích 1.5 lít, máy xăng số tự động 6 cấp
 
619
2
Xe ô tô tải THACO FLD800C- 4WD
 
538
B
BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
 
 
I
DAEHAN
 
 
1
DAEHAN 125
125 cc
17
2
DAEHAN 125 (kiểu mới)
125 cc
21
3
DAEHAN NOVA 110
105 cc
10
4
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)
125 cc
13
5
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)
125 cc
15
6
DAEHAN SUNNY 125
125 cc
17
7
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)
125 cc
21
8
DEAHAN sm
105 cc
7
9
UNION 125
125 cc
15
10
DAEHAN 100
105 cc
6.5
II
HAESUN
 
 
1
HAESUN 125F1-G(E)
125 cc
12
2
HAESUN 125F
125 cc
11
3
HAESUN 125F1
125 cc
11
4
HAESUN 125F2
125 cc
11
5
HAESUN 125F3
125 cc
12
6
HAESUN 125F5
125 cc
12
7
HAESUN 125F6
125 cc
11
8
HAESUN 12F-G
125 cc
11
9
HAESUN A
105 cc
6
10
HAESUN F14-FH
105 cc
6
11
HAESUN F14-FHS
125 cc
7
12
HAESUN F14-(FH)S
125 cc
7
13
HAESUN F14-(F)
125 cc
7
14
HAESUN F14-(FS)
125 cc
7
15
HAESUN F14-(RC)
125 cc
7
16
HAESUN F14- FH(RC)
125 cc
7
17
HAESUN F14-FHS(RC)
125 cc
7
18
HAESUN II
105 cc
6
19
HAESUN II(FU)
125 cc
5
20
HAESUN II(FUS)
125 cc
5.5
21
HAESUN II (RC)
125 cc
6.9
22
HAESUN II (RC)S
125 cc
7.5
23
HAESUN LF (RC)
125 cc
7.5
24
HAESUN TAY GA 125 SP
125 cc
11.5
III
HONDA
 
 
1
Air Blade FI JF461 - Type 060 - phiên bản tiêu chuẩn
125 cc
38
2
Air Blade FI JF461 - Type 061 - phiên bản cao cấp
125 cc
39
3
Air Blade FI 125 sơn mờ (CCĐB) JF461 magnet
125 cc
40
4
Air Blade FI JF461 - Type 062 - phiên bản từ tính cao cấp
125 cc
41
5
AIR BLADE (Thái Lan)
115 cc
45
6
AIR BLADE F1(Sơn từ tính)
115 cc
39
7
AIR BLADE Fl MAGNET
115 cc
38
8
AIR BLADE F1 2011(phiên bản thể thao)
115 cc
37
9
AIR BLADE F1 2011(phiên bản tiêu chuẩn)
115 cc
36
10
AIR BLADE Fl JF46 - tiêu chuẩn (đen, trắng, đỏ, cam)
125 cc
38
11
AIR BLADE Fl JF46 - cao cấp (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen)
125 cc
39
12
AIR BLADE Fl JF46 - cao cấp đặc biệt (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) loại có chức năng tìm xe
 125 cc
 40
13
Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen)
 125 cc
 40
14
Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại không có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen)
 125 cc
 39
15
AIR BLADE - KVG©- REPSOL
115 cc
34
16
AIR BLADE - KVGF&KVGF(S)
115 cc
27
17
AIR BLADE - KVG(C)
115 cc
34.5
18
CLICK EXCEED (JF 18 CLICK)
115 cc
27.5
19
CLICK PLAY (JF 18 CLICK PLAY)
115 cc
27.5
20
FUTURE NEO JC35 PHANH ĐĨA
115 cc
22
21
FUTURE NEO FI KVLH (C)
115 cc
30
22
FUTURE NEO GT KTMJ
115 cc
23.5
23
FUTURE NEO GT KVLA
115 cc
21.5
24
FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ)
115 cc
24.5
25
FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa)
115 cc
25
26
FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa)
125 cc
24
27
FUTURE X JC35(D) (Vành nan hoa , Phanh cơ)
125 cc
23
28
FUTURE X Fi JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa)
125 cc
29
29
FUTURE X Fi JC35(C) (Vành đúc, Phanh đĩa)
125 cc
30
30
FUTURE Fi (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa)
125 cc
30
31
FUTURE Fi (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa)
125 cc
30
32
FUTURE Fi (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa)
125 cc
29
33
FUTURE Fi (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa)
125 cc
29.5
34
FUTURE JC533 FUTURE (chế hòa khí)
125 cc
24.5
35
FUTURE JC53 (chế hòa khí)
125 cc
24.5
36
FUTURE NEO - FIKVLH (C)
125 cc
24.5
37
FUTURE FI JC534 FUTURE FI (Vành nan, phanh đĩa)
125 cc
29
38
FUTURE FI JC535 FUTURE FI (Vành đúc, phanh đĩa)
125 cc
30
39
FUTURE 125 cc JC536 FUTURE Vành đúc, Phanh đĩa
125 cc
25.5
40
FUTURE 125 cc JC537 FUTURE FI Vành nan, Phanh đĩa
125 cc
30
41
FUTURE 125 cc JC538 FUTURE FI (C) Vành đúc, Phanh đĩa
125 cc
31
42
HONDA SH 125i (Châu Âu)
125 cc
130
43
HONDA SH 150 (Châu Âu)
155 cc
170
44
HONDA SH 125i JF29-VN
125 cc
110
45
HONDA SH 150i kF11-VN
155 cc
134
46
HONDA SH 125i JF42
125 cc
66
47
HONDA SH 150i KF14
155 cc
80
48
HONDA SH mode JF51 SH MODE
125 cc
50
49
HONDA SPACY (Việt Nam)
115 cc
30.8
50
HONDA SPACY (Nhật)
125 cc
72
51
LEAD ST JF240 LEAD (màu thường)
115 cc
35.5
52
LEAD SC JF240 (màu ngọc trai: Vàng nhạt, Đen)
115 cc
36
53
LEAD JF240 (màu sơn từ tính: Vàng, Đen)
115 cc
36.5
54
LEAD JF45 (phiên bản tiêu chuẩn, có yên xe và sàn để chân màu đen)
125 cc
37.5
55
LEAD 125 JF45 (phiên bản cao cấp)
125 cc
38.5
56
LEAD magnet JF240
125 cc
36
57
PCX (Thái Lan)
125 cc
65
58
PCX 125 JF43
125 cc
52
59
PCX 125 JF56 - Phiên bản tiêu chuẩn
125 cc
52
60
PCX 125 JF56 - Phiên bản cao cấp
125 cc
54.5
61
REBEL 170
>165 cc
33
62
SUPER DREAM (KFVZ-LTD)
100 - 105 cc
17
63
SUPER DREAM + C100 HT
100 - 105 cc
16.5
64
SUPER DREAM C100 STD
100 - 105 cc
16 .
65
SUPER DREAM F0
100 - 105 cc
15.5
66
SUPER DREAM F1
100 - 105 cc
15.6
67
SUPER DREAM (HAO8 SUPER DREAM)
100 - 105 cc
17.5
68
SUPER DREAM (JA27 SUPER DREAM)
100 - 105 cc
18
69
WAVE BLADE JA46 (C) (Thắng cơ, Vành nan)
125 cc
18.5
70
WAVE BLADE JA46 (Phanh đĩa, Vành nan)
125 cc
19.5
71
WAVE BLADE JA46 (D) (Phanh đĩa, Vành đúc)
125 cc
20.7
72
WAVE ALPHA KVRP
100 - 105 cc
13.4
73
WAVE ALPHA KWY
100 - 105 cc
13.5
74
WAVE α (HC120 WAVE α)
100 - 105 cc
15.4
75
WAVE ALPHA (HC121 WAVE α)
100 - 105 cc
16.4
76
WAVE ALPHA (HC09 E) đời cũ
100 - 105 cc
13.6
77
WAVE RS JC520 (Phanh đĩa)
100 - 115 cc
19.2
78
WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc)
100 - 115 cc
19.9
79
WAVE RS JC52E (Phanh đĩa/vành nan)
100 - 115 cc
18.4
80
WAVE RS JC52E (C) (Phanh đĩa/vành đúc)
100 - 115 cc
19.7
81
WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa)
100 - 115 cc
19.4
82
WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc)
100 - 115 cc
20.5
83
WAVE RSV KTLN
100 - 115 cc
18.6
84
WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa, Vành nan hoa)
100 - 115 cc
18.8
85
WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa mới)
100 - 115 cc
19.5
86
WAVE 110 RSX JC52 RSX (C) (Phanh đĩa, Vành đúc)
100 - 115 cc
20.6
87
WAVE RSX JC52E WAVE RSX (Vành nan hoa)
100 - 115 cc
19.5
88
WAVE RSX JC52E WAVE RSX (C) (Vành đúc)
100 - 115 cc
21.5
89
Wave RSX AT FI JA08 Phanh đĩa
100 - 115 cc
28.7
90
Wave RSX AT FI JA08 (C) Vành đúc
100 - 115 cc
29.4
91
WAVE - RS KVRL
115 cc
15.7
92
WAVE - RS KVRP©
115 cc
17.5
93
WAVE - RSX KVRV
115 cc
16.4
94
WAVE - RSX KVRV©
115 cc
18.7
95
WAVE S LIMITED JC52E (D) Phanh cơ, Vành nan
100 - 115 cc
17.5
96
WAVE S LIMITED JC52E Phanh đĩa, Vành nan
100 - 115 cc
18.5
97
WAVE JA08 RSX F1 AT (Phanh đĩa, Vành nan hoa)
100 - 115 cc
29.7
98
WAVE JA08 RSX F1 AT (C) (Phanh đĩa, Vành đúc)
100 - 115 cc
30.7
99
VISION JF33
115 cc
28.5
100
VISION JF58 mới
115 cc
30.4
101
WH 125-5
125 cc
22.5
102
TARANIS (WH 110-5)
100 - 115 cc
36.4
103
SCR
125 cc
36
104
Các mẫu tay ga 125 mới xuất xứ Trung Quốc
125 cc
36
105
Các mẫu tay ga 125 cũ xuất xứ Trung Quốc
125 cc
24
106
STREAM @
125 cc
30
107
SDH 125
125 cc
30
108
CD 125 (Nhật)
125 cc
40
109
MATER
125 cc
30
110
JOYNG 125
125 cc
30
111
JOYNG 150
155 cc
40
112
Honda @ 150
155 cc
75.4
113
DYLAN (nhập khẩu)
155 cc
82.4
114
DYLAN (nhập khẩu)
125 cc
72.1
115
PS
155 cc
82.2
116
PS
125 cc
72.4
117
MSX125
125 cc
60.2
118
CBR 125R
125 cc
65.5
119
CBX 135 cc
135 cc
35
120
Môtô CBR 150 (Thai Lan)
155 cc
85
121
Custom LA
255 cc
50
122
REBEL SPORT
175 cc
35
123
REBEL MINI
115 cc
13.5
124
REBEL 125
125 cc
45.5
125
REBEL 250, CBR 250
255 cc
70
126
Rebel 400, Custum LA 400, CBX 400, LV400
405 cc
120
127
STEED 400, CSR 400, BROS 400
405 cc
120
128
CBR 600, VFR 750
605 cc
140
129
CBR 600 RR
605 cc
230
130
ShaDow VT, VT (750C2BA) 750cc
755 cc
254.5
131
CBR1000
1005 cc
365
132
Goldwing, 1832cc
1832cc
590
IV
SUZUKI
 
 
1
HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản TC) UW125SC
125 cc
25
2
HAYATE 125 (Vành đúc)
125 cc
22.9
3
HAYATE 125 (Vành nan hoa)
125 cc
21.9
4
HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc)
125 cc
25.5
5
HAYATE 125 Night Rider (UWZSC)
125 cc
25.5
6
HAYATE 125 Limited (UWZSCL)
125 cc
25.5
7
HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC
125 cc
25.5
8
HAYATE 125 SS (phiên bản thường)
125 cc
26.5
9
HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt)
125 cc
27.5
10
HAYATE 125 SS FI (phiên bản phun xăng điện tử)
125 cc
30.5
11
SKYDRIVE 125 cC (UK125) (Vành đúc)
125 cc
24.5
12
SHOGUN
125 cc
16.5
13
SHOGUN - R 125
125 cc
22.5
14
SMASH REVO SP (Vành tăm, phiên bản đặc biệt)
115 cc
15.5
15
SMASH REVO SP (Vành đúc, phiên bản đặc biệt)
115 cc
17.5
16
SMASH REVO FK 110 D (Phanh cơ)
115 cc
15.5
17
SMASH REVO FK 110 SD (Phanh đĩa)
115 cc
16.5
18
SMASH REVO FK 110 SCD (Vành đúc)
115 cc
17.3
19
SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD)
115 cc
17.4
20
Thunder 150 F1
155 cc
46
21
Thunder 150S F1
155 cc
48
22
EN 150-A FI
155 cc
45
23
UA 125T FI
125 cc
32.5
24
UV125 Impulse
125 cc
30.8
25
GZ 125 HS
125 cc
40.5
26
GZ 150-A
155 cc
45
27
AMITYUE
125 cc
26
28
125E (TQ)
125 cc
40.5
29
X-BIKE SPORT FL 125SCD (Tem mới, Vành đúc)
125 cc
23.5
30
AXEL0 125SP
125 cc
24.4
31
AXEL0 125RR
125 cc
26.5
32
VIVA 115 FV115LB
125 cc
20.4
33
VIVA 115 FV115LE
125 cc
21.9
34
Viva 110 đời cũ (kể cả thắng bố và đĩa )
115 cc
20.5
35
FB 100, RC 100, A 100, AX 100, Scooter 100
105 cc
18.5
36
Best
105 cc
18.5
37
Crytal 100 & 110 cc, Love 110 cc, Royal 110 cc
115 cc
21.4
38
FX 125, FIX 125
125 cc
45
39
FXR 150
155 cc
40
40
XSTAR 125
125 cc
24
41
Avenis 150
155 cc
50
42
EPICURO 152 cc
155 cc
65
43
GN 250T, Suzuki AETC, Suzuki ACROSS 250
255 cc
75
44
GSX 400
405 cc
120
45
VZR 1800
1805 cc
230
V
VMEP (SYM)
 
 
1
SHARK 170 (VVC)
175 cc
58
2
SHARK 125 (VVB)
125 cc
40.5
3
SHARK 125 EFI (VVE)
125 cc
42.5
4
SHARK 125-EFI CBS(VVG)
125 cc
44
5
YOYRIDE (VWB)
125 cc
25.5
6
YOYRIDE (VWE)
125 cc
29.7
7
ENJOY (KAD)
125 cc
19.5
8
ATTILA VENUS (VJ3)
125 cc
37.3
9
ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa)
125 cc
36
10
ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm)
125 cc
32.5
11
ATTILA ELIZABETH EFI (VUL)
125 cc
32.5
12
ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ)
125 cc
31.5
13
ATTILA ELIZABETH EFI (VUK)
125 cc
29.5
14
ATTILA ELIZABETH EFI (VUH)
125 cc
34
15
ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa)
125 cc
30.5
16
ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm)
125 cc
28.5
17
ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm)
125 cc
28.4
18
ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa)
125 cc
30
19
ATTILA ELIZABETH (VTK) (Thắng đĩa)
125 cc
25.3
20
ATTILA ELIZABETH EFI (VTL) (Thắng đùm)
125 cc
23
21
ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa)
125 cc
29.5
22
ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm)
125 cc
27.5
23
ATTILA VICTORIA (M9B) (Thắng đùm)
125 cc
23.5
24
ATTILA VICTORIA (M9T)
125 cc
21.5
25
ATTILA VICTORIA (M9P) (màu mới, Thắng đùm)
125 cc
27.5
26
ATTILA VICTORIA (M9R) (màu mới, Thắng đùm)
125 cc
25.4
27
ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa)
125 cc
22.5
28
ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm)
125 cc
23.5
29
ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm)
125 cc
20.9
30
ATTILA VICTORIA (VTH) (Thắng đĩa)
125 cc
18.9
31
ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm)
125 cc
20.5
32
ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa)
125 cc
27.5
33
ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm)
125 cc
25.5
34
ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa)
125 cc
23
35
ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa)
125 cc
22.5
36
ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm)
125 cc
20.5
37
ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa)
125 cc
26.4
38
ATTILA PASSING EFI (VWH)
125 cc
25.5
39
SANDA BOSS SB8
125 cc
11.5
40
AMIGO II (SA1)
100 - 115 cc
9.5
41
ANGEL
100 - 115 cc
13.9
42
AVITON
115 cc
23.4
43
BOSS
100 - 115 cc
11.7
44
CLICK EXELL
100 - 115 cc
25.8
45
ELEGANT 110cc (SD1)
115 cc
13.9
46
ELEGANT (SA6)
100 - 115 cc
11.4
47
ELEGANT (SAC)
100 - 115 cc
9,7
48
ELEGANT II SAR
100 - 115 cc
13.8
49
ELEGANT II SAS
100 - 115 cc
12.8
50
ELEGANT (SE1)
55 cc
12.7
51
ELEGANT (VC2)
55 cc
15.5
52
EXCEL II
155 cc
35.5
53
GALAXY
100 - 115 cc
8.9
54
GALAXY SR (VBC)
100 - 115 cc
16.8
55
GALAXY R (VBD)
100 - 115 cc
15.7
56
NEW MOTO STAR
100 - 115 cc
13.5
57
RS II
100 - 115 cc
8.9
58
RS 110 (RS1)
100 - 115 cc
9.7
59
SANDA BOS
100 - 115 cc
8.3
60
SALUT (SA2)
125 cc
9.8
61
ANGELA (VC1)
55 cc
14.7
VI
T&T Motor
 
 
1
GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup)
55 cc
7.7
2
GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup lz)
55 cc
7.5
3
AMGIO, FERVOR (50-1E super cup)
55 cc
7.4
4
AMGIO, FERVOR (50-1E super cup lz)
55 cc
7.5
5
SAVANT (50E super cup)
55 cc
7.4
6
SAVANT (50E super cup lz)
55 cc
7.5
7
GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup)
55 cc
7.5
8
GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup lz)
55 cc
7.5
9
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP)
55 cc
7.5
10
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP lz)
55 cc
7.5
11
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA)
55 cc
5.5
12
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D)
55 cc
5.7
13
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ)
55 cc
5.9
14
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa)
55 cc
6.3
15
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA lz)
55 cc
5.9
16
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D lz)
55 cc
5.9
17
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ lz)
55 cc
6.3
18
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa lz)
55 cc
6.2
19
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01)
55 cc
5.7
20
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02)
55 cc
5.7
21
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01 lz)
55 cc
5.9
22
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02 lz)
55 cc
5.98
VII
TRUNG QUỐC & VIỆT NAM
 
 
1
MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG
205 cc
45
2
MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG
155 cc
40
3
GTS 200
>165 cc
70
4
SAPPHIRE BELLA
125 cc
26
5
SACHS AMICI 125
125 cc
35
6
SACHS SKY 125
125 cc
19.7
7
SDH C125-S
125 cc
26
8
AMGIO (110E-W)
115 cc
6
9
ANBER
100 - 115 cc
6
10
ADUKA
100 - 115 cc
5
11
AGRIGATO
100 - 115 cc
5
12
ANGOX
100 - 115 cc
8
13
ANSSI
100 - 115 cc
5.7
14
ARENA
100 - 115 cc
5.2
15
ARROW
100 - 115 cc
9.7
16
ASTREA C110
100 - 115 cc
5.6
17
ATLANTIE
100 - 115 cc
5.1
18
ATZ
100 - 115 cc
5.5
19
AVARICE
100 - 115 cc
5.2
20
BACKHAND II
100 - 115 cc
8.5
21
BACKHAND SPORT
100 - 115 cc
13.5
22
BLADE
100 - 110
9
23
BELLE
100 - 115 cc
6
24
BONNY
100 - 115 cc
6
25
BOSYMAX (110- W)
115 cc
6
26
BOSYMAX (50- 1 TR đĩa)
55 cc
6.5
27
CANARY (110E-W)
115 cc
6
28
CAVALRY (110E-W)
115 cc
6
29
CBR 150 Moto Honda
155 cc
60
30
CITIKOREV
100 - 115 cc
5.8
31
CITINEW C110
100 - 115 cc
5.8
32
CM-125
125 cc
6
33
CITIS C110
100 - 115 cc
5.8
34
CITER
100 - 115 cc
10
35
CITI @
100 - 115 cc
5.5
36
CITI @ C110
100 - 115 cc
5.8
37
CITIKOREV
100 - 115 cc
5.5
38
DAELIMCDK
100 - 115 cc
6.5
39
DEAWOO 100
100 - 115 cc
5.5
40
DEAWOO X110
100 - 115 cc
6.5
41
DAEEHAN C110
100 - 115 cc
5.7
42
DAEEHAN C50
55 cc
5.4
43
DAISAKI
100 - 115 cc
6
44
DANIC
100 - 115 cc
5.5
45
DANY
100 - 115 cc
5.5
46
DEAMOT 100
100 - 115 cc
6.5
47
DIAMOND BLUE 125
125 cc
16
48
DRAMA
100 - 115 cc
5.5
49
DURAB
100 - 115 cc
5
50
DYOR 100, 110
100 - 115 cc
5
51
DYOR 150
150 cc
20
52
DYLAN
100 - 115 cc
22
53
ECEOL
100 - 115 cc
20
54
ECOEI
100 - 115 cc
36
55
EAD
55 cc
7.5
56
EITALY C125
125 cc
14
57
ELAGAN
100 - 115 cc
14.5
58
ELEGANL
100 - 115 cc
14.5
59
ELGO
100 - 115 cc
5.5
60
ENJOY 125
125 cc
18.9
61
ESH @
100 - 115 cc
18
62
ESPERO
115 cc
6.1
63
EST (110W)
115 cc
6
64
EST (50-1 TR đĩa)
55 cc
6.5
65
EVRORE
100 - 115 cc
25
66
EXCEL
100 - 115 cc
16
67
FANTOM (110E-W)
115 cc
6
68
FASHION
100 - 115 cc
8
69
FASHION 125
125 cc
9
70
FASHION 125i
125 cc
7
71
FASHION 50
55 cc
7.5
72
FATAKI
100 - 115 cc
5
73
FAVOUR (110E-W)
115 cc
6
74
FEELING (100cc, 110cc)
100 - 115 cc
5
75
FERROLI (110E-W)
115 cc
6
76
FERVOR (110E-W)
115 cc
6
77
FESS
100 - 115 cc
6
78
FIGO
100 - 115 cc
5.5
79
FIONDASCR 110
100 - 115 cc
6
80
FIX
100 - 115 cc
11
81
FONDARS C110
100 - 115 cc
5.8
82
FONDARS C50
55 cc
5.8
83
FORESTRY (100CC, 110cc)
100 - 115 cc
5.6
84
FRROLI
100 - 115 cc
6.6
85
FUJIKI
100 - 115 cc
5.6
86
FUSIN C110
100 - 115 cc
7
87
FUSIN C125
125 cc
10
88
FUSIN C150
155 cc
10
89
FUSIN C50
55 cc
5
90
FUSIN XSTAR
100 - 115 cc
16
91
FUTIRFI (110-W)
115 cc
6
92
FUTIRFI (50-1TR đĩa)
55 cc
6.5
93
FUZEKO
100 - 115 cc
5.5
94
FUZIX
100 - 115 cc
5.5
95
GANASSI
100 - 115 cc
5
96
GUIDA (110E-W)
115 cc
6
97
HUPPER SANTO
125 cc
33
98
HUPPER MONTE
125 cc
33
99
HUPPER ROMEO
125 cc
36.5
100
HANDLE
100 - 115 cc
7.5
101
HARMONY
100 - 115 cc
5.8
102
HAVICO
100 - 115 cc
5.5
103
HD MALAI (110E-W)
115 cc
6.1
104
HD MOTOR (110E-W)
115 cc
6.2
105
HOIYODAZX 110
100 - 115 cc
5.6
106
HONLEI
100 - 115 cc
5.6
107
HONLEI C110
100 - 115 cc
5.9
108
HONLEI VINA
100 - 115 cc
5.1
109
HONLEI VINA K110
100 - 115 cc
5.6
110
HONOR
100 - 115 cc
5
111
HONPAR 110
100 - 115 cc
6
112
HONSHA 100
100 - 115 cc
6.5
113
HONSHA 110
100 - 115 cc
7
114
HUNDACPI 100
100 - 115 cc
6.5
115
HUNDACPI 110
100 - 115 cc
6.5
116
HUNDASU 110
100 - 115 cc
6
117
HUNDA
100 - 115 cc
9
118
IJECTION Shi 150
155 cc
33
119
IMOTO
100 - 115 cc
7
120
INTERNAL
100 - 115 cc
5
121
JACKY
100 - 115 cc
5
122
JAMOTO
100 - 115 cc
7
123
JASPER
100 - 115 cc
6
124
JIULONG
100 - 115 cc
5.5
125
JOLIMOTO C110
100 - 115 cc
5.9
126
JUNON
100 - 115 cc
5.5
127
KAISER
100 - 115 cc
5.5
128
KAZU
100 - 115 cc
5
129
KEEWAY 125 F2
100 - 115 cc
23.5
130
KEEWAY 2
100 - 115 cc
6.5
131
KEEWAY F14
100 - 115 cc
7
132
KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ
100 - 115 cc
8.5
133
KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa
100 - 115 cc
9.5
134
KEEWAY F14 (MXS)
100 - 115 cc
8.5
135
KEEWAY F14 S
100 - 115 cc
8
136
KEEWAY F14 S (MX)
100 - 115 cc
8.5
137
KEEWAY F14 S (MXS)
100 - 115 cc
8,8
138
KEEWAY F25
125 cc
12
139
KEEWAY II (RC)
100 - 115 cc
7
140
KEEWAY II (RC)S
100 - 115 cc
7
141
KOREACITI 110
100 - 115 cc
9.5
142
KRIS
100 - 115 cc
6
143
KWASHAKI (C110)
100 - 115 cc
5.8
144
KWASHAKI (C50)
55 cc
5.8
145
LANDA
100 - 115 cc
6
146
LENOVA
100 - 115 cc
7.5
147
LEVIN (110E-W)
100 - 115 cc
6
148
LIFAN
100 - 115 cc
6
149
LINMAX (110)
100 - 115 cc
5
150
LISOHAKA - CM125
125 cc
6
151
LISOHAKA 150
155 cc
6
152
LONCIN
100 - 115 cc
6
153
LXMOTO (110E-W)
115 cc
6
154
MANGOSTIN
100 - 115 cc
5.1
155
MAX III PLUS 100
100 - 115 cc
7.2
156
MAJESTY FT (110E-W)
100 - 115 cc
6.1
157
MIKADO (110E-W)
100 - 115 cc
6.2
158
MING XING MX100 II - U
100 - 115 cc
5.5
159
MINGXING B -U
100 - 115 cc
5
160
MINGXING II - LF
100 - 115 cc
5
161
MINGXING II - U
100 - 115 cc
5
162
MINGXING II – U(B)
100 - 115 cc
5
163
NAGOASI (110E-W)
115 cc
6
164
NAORI (50 cc, 100 cc, 110 cc)
50 - 100 - 115 cc
 
165
NAVAL (110E-W)
115 cc
6
166
NEOMOTO
100 - 115 cc
7
167
NEW VMC
100 - 115 cc
7
168
NEW VMC - II
100 - 115 cc
7
169
NEWEI
100 - 115 cc
5.5
170
NOBLE (110E-W)
100 - 115 cc
6
171
NOMUZA
100 - 115 cc
7.5
172
ORIENTAL 100
100 - 115 cc
6
173
PALENNO (110-W)
100 - 115 cc
6
174
PALENNO (50-1TR đĩa)
55 cc
6.5
175
PIOGODX
100 - 115 cc
5
176
PITURY
100 - 115 cc
5
177
PROMOTO (110E-W)
115 cc
6
178
PLATCO
100 - 115 cc
5.5
179
POLISH (110E-W)
115 cc
6
180
PSMOTO (110E-W)
115 cc
6
181
PS 150i
155 cc
33
182
QUICK (DREAM CAO)
100 - 115 cc
5.1
183
QUICK (DREAM LÙN)
100 - 115 cc
5.1
184
QUICK (WAVE)
100 - 115 cc
5.5
185
REBAT
100 - 115 cc
5.2
186
REIONDA 110
100 - 115 cc
6.1
187
RENDO
100 - 115 cc
8.1
188
RETOT
100 - 115 cc
7.6
189
RIMA C110
100 - 115 cc
5.9
190
ROONEY
100 - 115 cc
5.1
191
RUPI
100 - 115 cc
5.2
192
SADOKA
100 - 115 cc
7.2
193
SAMWEI
100 - 115 cc
5.5
194
SASUNA (LOẠI 110RS)
100 - 115 cc
5
195
SCR-VAMAI-LA C110
100 - 115 cc
5.8
196
SCR-YAMAHA
100 - 115 cc
5.6
197
SCR-YAMAHA C110
100 - 115 cc
5.9
198
SDH C125-S
125 cc
20
199
SAVANT (110E-W)
115 cc
6
200
SEAWAY
100 - 115 cc
5
201
SHLX @
100 - 115 cc
5
202
SHMOTO (110E-W)
115 cc
6
203
SHOZUKA
100 - 115 cc
5.1
204
SHUZA
100 - 115 cc
5
205
SIMBA (C100)
100 - 115 cc
5.5
206
SIGNAX
125 cc
14
207
SILVA 100, 110
100 - 115 cc
5
208
SILVA 110 (T)
100 - 115 cc
6
209
NEW SIVA
100 - 115 cc
5.5
210
SUPER SIVA
100 - 115 cc
5.5
211
SINOSTAR
100 - 115 cc
6
212
SINUS FAMOUS
100 - 115 cc
5
213
SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)
100 - 115 cc
5
214
SOME (110E-W)
115 cc
6
215
SOLID
100 - 115 cc
6
216
SPARI @ 110
100 - 115 cc
5
217
SPARI @ 125
100 - 115 cc
6.5
218
STORM
100 - 115 cc
5.1
219
SUBITO
100 - 115 cc
4.2
220
SUFAT
100 - 115 cc
7
221
SUKAWA C110
115 cc
5
222
SUKAWA C125
125 cc
10
223
SUNDAR
100 - 115 cc
5.5
224
SUNGGU
100 - 115 cc
5
225
SUPER HAESUN
100 - 115 cc
7
226
SUPERMALAYS (100cc, 110cc)
100 - 115 cc
5
227
SURDA
100 - 115 cc
5.5
228
SUVINA
100 - 115 cc
5.5
229
SYAX
100 - 115 cc
6
230
TEACHER
100 - 115 cc
5.5
231
TEAM
100 - 115 cc
5.5
232
TELLO 125
125 cc
7
233
TENDER (110E-W)
100 - 115 cc
6
234
TIAN
100 - 115 cc
5
235
TOXIC
100 - 115 cc
5
236
VANILLA
100 - 115 cc
5
237
VICTORY (50 cc, 100 cc, 110 cc)
100 - 115 cc
5
238
VIVERN (110E-W)
100 - 115 cc
6
239
VEMVIPI (110E-W)
100 - 115 cc
6
240
VESIANO (110E-W)
100 - 115 cc
6
241
WAIT
100 - 115 cc
6.5
242
WARLIKE
100 - 115 cc
5.5
243
WAXEN
100 - 115 cc
5
244
WAYMAN
100 - 115 cc
5
245
WAYMOTO (110E-W)
115 cc
6
246
WAYSEA
100 - 115 cc
5.5
247
WAYXIN
100 - 115 cc
5
248
WELKIN
100 - 115 cc
5
249
YAMALLAV C110
100 - 115 cc
5.9
250
YAMASU
100 - 115 cc
5
251
YAMIKI
100 - 115 cc
5
252
YATTAHA 110
100 - 115 cc
6
253
YTM (100 cc, 110 cc)
100 - 115 cc
5
254
ZAPPY (110E-W)
115 cc
6
255
ZEKKO
100 - 115 cc
5
256
ZONLY
100 - 115 cc
5.5
257
ZONOX
100 - 115 cc
5
VIII
YAMAHA
 
 
1
BWs (1CN1)
125 cc
30
2
CUXI (1DW1)
125 cc
20
3
EXCITER 135 cC (5P71)
135 cc
34.5
4
EXCITER (Côn tay) (5P71)
135 cc
35
5
EXCITER (Côn tay) (55P10)
135 cc
39.5
6
EXCITER (Phanh đĩa) (1S93)
135 cc
31.5
7
EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc) (1S94)
135 cc
33
8
EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A)
135 cc
36.5
9
EXCITER 1S9C
135 cc
36
10
EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1)
135 cc
40
11
EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1)
135 cc
41.5
12
EXCITER 2ND1 RC
155 cc
42.4
13
EXCITER 2ND1 GP
155 cc
42.8
14
JUPITER RC (31C3 )
115 cc
20.1
15
JUPITER RC (31C5)
115 cc
20.1
16
JUPITER GRAVITA (Phanh đĩa)
115 cc
22.5
17
JUPITER GRAVITA (Vành đúc)
115 cc
24
18
JUPITER GRAVITA (31C2)
115 cc
25.6
19
JUPITER GRAVITA (31C4)
115 cc
25.5
20
JUPITER GRAVITA STD (31C4)
115 cc
17.9
22
JUPITER GRAVITA Fi (1PB4)
115 cc
27.5
23
JUPITER FI (1PB8)
115 cc
28.2
24
JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21)
115 cc
24
25
JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1)
115 cc
23
26
JUPITER (VT7)
115 cc
26.7
27
JUPITER (1PB2)
115 cc
26
29
JUPITER SD1 & SD2
115 cc
24
30
JUPITER 5VT2 & 2S11
115 cc
23
31
JUPITER (5B91 & 5B92)
115 cc
23
32
JUPITER (5B93 & 5B96)
115 cc
25
33
JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 )
115 cc
24
34
JUPITER MX (Phanh đĩa) (5B95 )
115 cc
25
35
JUPITER MX (Phanh đĩa) (2S01)
115 cc
22.5
36
JUPITER REBORN (31C2)
113
25
37
JUPITER REBORN (31C3)
113
27.2
38
JUPITER RC (31C3 )
115 cc
20
39
JUPITER Đĩa NEW (31C4)
115 cc
25
40
JUPITER RC (31C5)
115 cc
20
41
JUPITER Đúc NEW (31C5)
115 cc
27
42
LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm)
125 cc
25
43
LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc)
125 cc
26.6
44
LUVIAS (44S1)
115 cc
26.9
45
LUVIAS Fi-1SK1
115 cc
27.5
46
MIO CLASSICO (23C1)
115 cc
22.5
47
MIO CLASSICO - LTD (23C1)
115 cc
21
48
MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc)
115 cc
20
49
MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc)
115 cc
20.5
50
MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1)
115 cc
21
51
MIO ULTIMO (Phanh cơ, Vành tăm)
115 cc
20
52
MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3)
115 cc
21.5
53
MIO ULTIMO (Phanh đĩa, Vành đúc)
115 cc
22
54
MIO ULTIMO (4P82)
115 cc
21
55
MIO ULTIMO (4P84)
115 cc
19.5
56
MIO 5WP2, 5WP6, 5WPA
115 cc
16
57
MIO 5WP1, 5WP5, 5WPE
115 cc
17
58
MIO 5WP3, 5WP4, 5WP9
115 cc
18
59
MIO 4P83 & 4D11
115 cc
21
60
NOUVO SX (1DB1)
125 cc
35.8
61
NOUVO RC (1DB1)
125 cc
37
62
NOUVO GP (1DB1)
125 cc
36.5
63
NOUVO 1DB6
125 cc
36.2
64
NOUVO 1DB7
125 cc
35
65
NOUVO 1DB8
125 cc
36
66
NOUVO SX 2XC1 STD
125 cc
32.2
67
NOUVO SX 2XC1 RC
125 cc
34.2
68
NOUVO SX 2XC1 GP
125 cc
34.5
71
NOUVO LX 135 cC (5P11)
125 cc
33
72
NOUVO LX - RC/LTD (5P11)
135 cc
34.2
73
NOUVO LX STD (5P11) (Vành đúc)
125 cc
33.3
74
NOUVO (2B51, 2B52)
125 cc
24.5
75
NOUVO (2B56)
125 cc
24
76
NOUVO (5VD1)
125 cc
21
77
NOZZA 1DR1
115 cc
34
78
NOZZA STD 1DR1 (phiên bản 1DR6)
125 cc
27.5
79
NOZZA grande 2BM1 STD
125 cc
38
80
NOZZA grande 2BM1 DX
125 cc
40
81
SIRIUS FI-1FCA
115 cc
19.3
82
SIRIUS Fi-1FC1
115 cc
22.5
83
SIRIUS FI-1FC3
115 cc
22.1
84
SIRIUS FI-1FC4
115 cc
20.2
85
SIRIUS 5 c6K (Phanh đĩa - đúc)
115 cc
21
86
SIRIUS cơ- 5 c6J
115 cc
18
87
SIRIUS đĩa- 5 c6H
115 cc
18.5
88
SIRIUS 5 c61, 5 c62 & 3S41
115 cc
16
89
SIRIUS 5 c6E (Phanh cơ) (5 c63)
115 cc
18
90
SIRIUS 5 c6D (Phanh đĩa) (5 c64)
115 cc
18.5
91
SIRIUS 5 c6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5 c64)
115 cc
21
92
SIRIUS 5 c6G (Phanh cơ) (5 c64)
115 cc
21.5
93
SIRIUS HV8 & 5HU2
115 cc
20
94
SIRIUS HV2, HV9 & 5HU3
115 cc
21
95
SIRIUS 3S31
115 cc
15
96
TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S1)
115 cc
16.7
97
TAURUS LS (Phanh cơ) (16S2)
115 cc
15.7
98
TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S3)
115 cc
16.5
99
TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4)
115 cc
15.5
100
YMT 125
125 cc
24
101
JYM125-6
125 cc
22
102
CYGNUS 125
125 cc
45
103
FORCE 125
125 cc
40
104
EVENUS 125
125 cc
26
105
MAJESTY 125
125 cc
45
106
FZ150 (2SD200-010A)
155 cc
64.9
107
FZ150 (2SD1)
155 cc
64.5
108
Xe ga các loại <>
<105>
20
109
Virago 125
125 cc
40
110
Bianco 125 cc
125 cc
35
111
Flame 125
125 cc
30
112
Grand 150 cc
155 cc
60
113
Maxster 150
155 cc
70.5
114
TZR 250R,Yamaha FZR 250 cc
255 cc
75.4
115
XV250,Yamaha GO 250
255 cc
75.3
116
SV 400,Yamaha VTEGO 400
405 cc
90
117
YZFR6X (C) - 600
605 cc
220
118
FZ6-N 600
605 cc
160
119
VTEGO, Yamaha FZX 750
755 cc
370.5
120
Star XV 19SXCR - 1854cc
1854 cc
400.8
IX
PIAGGIO
 
 
1
BEVERLY 150 ie (NK)
155 cc
147.5
2
BEVERLY 125 ie (NK)
125 cc
142.5
3
PX 125 (M74/1/00) (NK)
125 cc
122.9
4
PRIMA VERA 125 3Vie
125 cc
65.4
5
GTS SUPER 125 3Vie
125 cc
75.3
6
GTS Super 125 ie (NK)
125 cc
130.5
7
VESPA LXV 125 3V ie
125 cc
70.5
8
VESPA LX 125 ie (Phiên bản đặc biệt)
125 cc
67.5
9
VESPA LX 125 ie
125 cc
64.4
10
VESPA LX 125 3V ie
125 cc
64.3
11
VESPA LX 150 ie
125 cc
77.5
12
VESPA LX 150 3V ie
155 cc
77.5
13
VESPA LX 150 ie (NK)
155 cc
80.6
14
VESPA LT 125 3V ie
125 cc
62.4
15
VESPA sprint 125 3V ie
125 cc
67.3
16
VESPA S 125 ie
125 cc
64.5
17
VESPA S 150 ie
155 cc
79.5
18
VESPA S 125 3V ie
125 cc
66.5
19
VESPA S 150 3V ie
155 cc
79.5
20
LIBERTY 125 ie - 100 (màu ghi)
125 cc
57.9
21
LIBERTY 125 3V ie
125 cc
56.3
22
LIBERTY S 125 3V ie
125 cc
57.5
23
LIBERTY S 125 ie
125 cc
55.5
24
LIBERTY 150 ie
155 cc
69.9
25
LIBERTY 150 3V ie
155 cc
69.9
26
ZIP 100
105 cc
30.5
27
ZIP 100 (NK)
105 cc
32.5
28
FLY 125 ie
125 cc
39.6
29
FLY 125 (NK)
125 cc
48.9
30
LAMBRETTA LN 125 (NK)
125 cc
126.9
31
LAMBRETTA 125 LN
125 cc
74.5
X
MỸ
 
 
1
BKM SAURON GT5 125
125 cc
40
2
BKM XEIDON 150
155 cc
45
3
VENTO PHANTOM GT5 150
155 cc
50
4
VENTO PHANTERA GT5 150
155 cc
52
5
VENTO PHANTOM R4i 150
155 cc
42
6
VENTO REBELLIAN 150
155 cc
50
XI
KAWASAKI
 
 
1
KSR PRO(KL110E)
111 cc
53
2
KAWASAKI cũ các loại
125 cc
60
3
KDX 200, KDX 250
255 cc
80
4
ZZ-R250
255 cc
90
5
ZXR 250, ZXR 250R
255 cc
100
6
KLE, ELIMINATOR,VULCAN
405 cc
150
7
VULCAN 900
905 cc
240
8
ER-6n (ER650D)
655 cc
285
9
Z1000
1043 cc
300
XII
KYMCO
 
 
1
LIKE Many Fi (đùm)
125 cc
29.9
2
LIKE Fi (phanh đĩa)
125 cc
33.5
3
LIKE ALA5
125 cc
29.5
4
PEOPLE 16Fi (màu xanh, đen)
125 cc
38.9
5
CANDY (Phanh đĩa)
115 cc
17.9
6
CANDY DELUXE (phanh đĩa)
115 cc
17.9
7
CANDY DELUXE - 4U (Phanh đĩa)
115 cc
17.9
8
CANDY DELUXE - 4U (Hi) (Phanh đĩa)
115 cc
17.9
9
CANDY 50
55 cc
18.5
10
CANDY Hi50
55 cc
18.3
11
Jocky 125 (Phanh đĩa)
125 cc
21.5
12
Jocky SR 125 (Phanh đĩa)
125 cc
21.5
13
Jocky SR 125H (cơ)
125 cc
20.5
14
SOLONA 125
125 cc
30.5
15
SOLONA 125 (MMC)
125 cc
33.5
16
SOLONA 165
165 cc
35.5
17
SOLONA 165 MMC
165 cc
36.5
18
ZING 150
155 cc
35.5
19
KEWAY
115 cc
24
20
HALIM BEST (WAVE)
115 cc
8
21
HALIM DREAM
105 cc
8
22
JOCKEY DELUXE 125
125 cc
29.5
XIII
DUCATI
 
 
1
DUCATI THÁI LAN
795 cc
450
2
DUCATI 848 EVO 2011 ITALI
849 cc
600
3
Ducati Streefighter S dung tích 1.099,24 cc
1105 cc
830
XIV
SOLOWINS
 
 
1
SOLOWINS
108 cc
11.5

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi