Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND Hà Tĩnh tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 27/2020/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/10/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 27/2020/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 27/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 27/2020/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 27/2020/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 27/2020/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

             Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

              Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2661/TTr-STNMT ngày 14/8/2020 và Văn bản số 2917/STNMT-KS ngày 04/9/2020 (kèm Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 367/BC-STP ngày 07/8/2020); ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) trong trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi được quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ, làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản.

Đang theo dõi

2. Cơ quan thuế và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động khai thác sản sản trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi
Điều 3. Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:

TT

Loại thành phẩm

Tỷ lệ khoáng sản nguyên khai khai thác trong kỳ (Q2)/ khoáng sản thành phẩm

I

Khoáng sản kim loại

 

1

Quặng ilmenit (ilmenit, zircon, rutil)

2,28 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

2

Quặng mangan (hàm lượng ≤ 17%)

8,3 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

3

Quặng sắt manhetit hàm lượng ≥ 60%

1,1 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

4

Quặng sắt manhetit, hàm lượng 58 - 60%

3,1 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

5

Quặng thạch anh (cát thạch anh (kích cỡ hạt <1mm, hàm lượng SiO2>98%); thạch anh mạch dạng cục (kích cỡ từ 1 - 15mm và kích cỡ > 15mm, hàm lượng SiO2 > 98%))

1,18 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

6

Quặng sericit hàm lượng ≥ 41%

2,3 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

7

Quặng sericit hàm lượng < 41%

1,03 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm

II

Đá làm VLXD (đá granit, đá ryolit, đá vôi, đá cát kết bột kết)

 

1

Đá hộc, đá xô bồ (đá hỗn hợp sau nổ mìn)

1,0 m3 đá nguyên khai/1 m3 sản phẩm

2

Đá ba 8 -15 (cm)

0,978 m3 đá nguyên khai/1 m3 sản phẩm

3

Đá 4 x 6 (cm) và 6 x 8 (cm)

4

Đá 2 x 4 (cm)

5

Đá 1 x 2 (cm)

6

Đá 0,5 x 1 (cm)

7

Đá mi, đá bột (≤ 0,5 cm)

8

Đá bây (đá cấp phối) A

9

Đá bây (đá cấp phối) B

III

Đất sét làm gạch, ngói

 

1

Đất sét ruộng làm gạch, ngói

 

1.1

Gạch đặc 220x105x60mm

1,8 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

1.2

Gạch 2 lỗ 220x105x60mm

1,4 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

1.3

Gạch đặc 220x150x60mm

2,7 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

1.4

Gạch 4 lỗ 220x100x100mm

2,45 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

1.5

Gạch 6 lỗ 220x150x100mm

3,2 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

1.6

Ngói 22 viên/m2

2,0 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

2

Đất sét đồi làm gạch

 

2.1

Gạch đặc 220x105x60mm

1,95 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

2.2

Gạch 2 lỗ 220x105x60mm

1,6 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

2.3

Gạch đặc 220x150x60mm

2,89 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

2.4

Gạch 4 lỗ 220x100x100mm

2,65 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

2.5

Gạch 6 lỗ 220x150x100mm

3,45 m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm

3

Gạch nửa, ngói nửa được xác định bằng 1/2 lần định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên.

 

IV

Nước khoáng

 

1

Nước khoáng đóng bình, đóng chai, đóng chai có gas

1 lít nguyên khai/ 1 lít thành phẩm

Việc quy đổi được tính theo công thức: Số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) = (Số lượng khoáng sản thành phẩm) x (Tỷ lệ quy đổi).

Đang theo dõi

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này.

Đang theo dõi

2. Trường hợp có sự thay đổi liên quan đến các tỷ lệ quy đổi nêu trên, giao Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu kịp thời đề xuất phương án giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2020. Bãi bỏ Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi
 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng cục Thuế;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Hà Tĩnh;
- Phó VP Phạm Xuân Phú;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NL1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2604/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 27/2020/QĐ-UBND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×