Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT 1997 sửa đổi tên và thuế suất mặt hàng Biểu thuế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT

Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:257/1997/QĐ-BTC-TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/03/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Số: 257/1997/QĐ-BTC-TCT

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 1997

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537A/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 4719/KTTH ngày 20/9/1996 của Chính phủ về việc chính sách thuế đối với sản xuất, lắp ráp hàng cơ khí - điện - điện tử.

Sau khi có ý kiến tham gia của các Bộ, ngành;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng qui định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 615A TC/QĐ/TCT ngày 10/6/1995; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996 và Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997 của Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Tách mặt hàng bóng đèn hình Tivi ra khỏi bộ linh kiện IKD tivi ở nhóm 8528 để chuyển sang nhóm 8540 của Biểu thuế nhập khẩu hiện hành và quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu cho từng loại bóng đèn hình ghi tại nhóm 8540, mã số 8540.11, 8540.12, trong Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho mặt hàng bóng đèn hình tivi quy định tại Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp nhập bóng đèn hình đồng bộ trong dạng linh kiện IKD tivi hoặc nhập lẻ để thay thế.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05/1997.

 

 

Vũ Mộng Giao

(Đã ký)

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31 tháng 3 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Tên nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

2922.00

- Các hợp chất chứa oxy:

 

2922.00.10

-- Axít glutamic

15

2922.00.90

-- Các loại khác

5

3904.00

- Các loại polyme từ cloruavinyl hay từ các loại olefin đã halogen hoá khác, dạng nguyên sinh:

 

3904.00.10

-- Hạt PVC

3

3904.00.90

-- Loại khác

0

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

3926.10.00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

45

3926.20.00

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

45

3926.30.00

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

45

3926.40.00

- Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí khác

45

3926.90

- Loại khác:

 

3926.90.10

-- Dùng cho mục đích kỹ thuật

20

3926.90.20

-- Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi (olysetnet)

20

3926.90.90

-- Loại khác

45

7002.00

Thuỷ tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013), thanh hoặc ống chưa gia công (trừ thuỷ tinh dạng hình ống, dạng bầu để làm vỏ bóng đèn chưa tráng, phủ chất huỳnh quang, chưa tráng bạc, chưa pha màu, chưa là mờ hoặc tương tự thuộc nhóm 7011)

5

7011

Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.

 

7011.10

- Cho đèn điện:

 

7011.10.10

-- Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn

1

 

--- Thủy tinh dạng ống, dạng bầu để làm vỏ bóng đèn chưa tráng, phủ chất huỳnh quang; chưa tráng bạc; chưa pha màu; chưa làm mờ hoặc tương tự

30

7011.10.90

-- Loại khác

35

7011.20

- Cho ống đèn tia âm cực

10

7011.90

- Loại khác:

 

7011.90.10

- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến

10

7011.90.90

-- Loại khác

35

7108.00

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

7108.00.10

- Vàng dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải

2

7108.00.90

- Loại khác

1

7207.00

- Sắt, thép không hợp kim, ở dạng bán thành phẩm:

 

7207.00.10

-- Phôi thép

3

7207.00.90

- Loại khác

3

7210

Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng:

 

7210.10

-- Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm:

 

7210.10.10

-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim có chưa thành phần kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim có chứa thành phần kẽm

20

7210.10.90

-- Loại khác

0

7210.90

- Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm:

 

7210.90.10

-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim có chứa thành phần kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim có chưa thành phần kẽm

10

7210.90.90

-- Loại khác

0

8539

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kẻ cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

8539.10

- Bộ đèn tia đóng kín

0

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng tia cực tím hay bóng đèn hồng ngoại:

 

8539.21

-- Bóng đèn Halogen Vonprham

0

8539.22

-- Các loại khác có công suất không quá 200W và có điện áp trên 100V

40

8539.29

-- Loại khác:

 

8539.29.10

--- Các loại bóng đèn phóng điện trong chất thuỷ ngân (Mercure), natri (Sodium), iot-dua kim loại (iotduanatnallique)

0

8539.29.10

--- Loại khác

0

 

- Bòng đèn phóng, trừ bóng đèn tia cực tím:

 

8539.31

-- Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng

40

8539.32

-- Bóng đèn huỳnh quang kiểu compact

0

8539.39

-- Loại khác

0

8539.40

- Bóng đèn tia cực tím, bóng đèn tia hồng ngoại, đèn hồ quang

0

8539.90

- Phụ tùng:

 

8539.90.10

-- Của nhóm mã số 8539.22, 8539.31

5

8539.90.90

-- Của các nhóm mã số khác

0

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng catot nung nóng catot lạnh, catot quang điện (ví dụ: đèn chân không, ống chân không hoặc nạp hơi hoặc nạp khí, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

- Bóng đèn hình vô tuyến tia âm cực, kể cả bóng đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

8540.11

-- Loại bóng mầu:

 

8540.11.10

-- Loại dưới 25 inch

10

8540.11.20

-- Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.12

-- Loại bóng đèn trắng hay loại đơn sắc khác:

 

8540.12.10

-- Loại dưới 25 inch

10

8540.12.20

-- Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.20

- Bóng đèn camera vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và phóng đại hình ảnh; các loại bóng đèn catot quang điện khác

 

8540.20.10

-- Loại dưới 25 inch

10

8540.20.20

-- Loại từ 25 inch trở lên

5

8540.30

- Bóng đèn tia âm cực khác

0

 

- Bóng viba (ví dụ như: Magnetron, Klystrons, bóng đèn sóng lan truyền, caroinotrons) trừ đèn điều khiển mạng lưới:

 

8540.41

-- Magnetrons

0

8540.42

-- Klystrons

0

8540.49

-- Loại khác

0

 

- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:

 

8540.81

- Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy tiếp sóng hay máy khuyếch đại

0

8540.89

-- Loại khác

0

 

- Phụ tùng:

 

8540.91

-- Của bóng tia âm cực

0

8540.92

-- Của nhóm mã số 8540.11; 8540.12; 8540.20

0

8540.99

-- Của nhóm mã số khác

0

9406.00

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn (trừ các trang thiết bị nội thất). Ví dụ: Các khung kho, khung nhà

10

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi