Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND Hà Tĩnh quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Cổ Đạm Nghi Xuân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 28/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2020/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Cổ Đạm, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 về phát triển và quản lý chợ; số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC; số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 82/TTr- UBND ngày 26/6/2020, Văn bản số 1390/UBND-TCKH ngày 31/7/2020; của Sở Tài chính tại Văn bản số 1808/STC-GCS ngày 22/5/2020 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 258/BC-STP ngày 19/6/2020, Văn bản số 662/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Đối với hộ kinh doanh tại các ki-ốt trong Đình chợ và Khối nhà ki-ốt: |
|
|
a | Mức giá bình quân: | đồng/m2/tháng | 39.600 |
b | Mức giá tối đa tính cho mỗi ki-ốt có hệ số lợi thế thương mại cao nhất (Hệ số 1,4) | đồng/m2/tháng | 55.400 |
Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Cổ Đạm đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, việc đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, đảm bảo hoạt động kinh doanh theo quy định; không bao gồm các dịch vụ: Trông giữ xe, bốc xếp, điện, nước,… (các hộ kinh doanh thực hiện hợp đồng với đơn vị quản lý chợ theo nhu cầu đảm bảo theo quy định hiện hành).
TT | Loại phương tiện | Mức giá tối đa (đồng/xe/lượt) | |
Ban ngày | Cả ngày và đêm | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 1.000 | 1.000 |
2 | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh | 3.000 | 3.000 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây