Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Đà Nẵng sửa đổi Phụ lục QĐ 27/2018/QĐ-UBND Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 22/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Huỳnh Đức Thơ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/04/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng, Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 22/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 22/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 22/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 22/2019/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 04 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nng tại Tờ trình số 49/TTr-STC ngày 11/3/2019 và Công văn số 1029/STC-GCS ngày 27/3/2019; Sở Xây dựng tại Tờ trình số 11662/TTr-SXD ngày 14/12/2018 và Công văn số 1600/SXD-QLXD ngày 05/3/2019; Cục Thuế thành phố Đà Nng tại Công văn số 272/CT-THNVDT ngày 21/01/2019, Công văn số 4631/CT-THNVDT ngày 27/11/2018, Công văn s 4181/CT-THNVDT ngày 25/10/2018 và Công văn số 3696/CT-THNVDT ngày 18/9/2018; Ý kiến thẩm định dự thảo văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 50/STP-XDKTVB ngày 04/01/2019, Công văn số 610/STP-XDKTVB ngày 27/02/2019; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Sở Tài chính thành phố, Sở Xây dựng thành phố và Cục Thuế Đà Nng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/04/2019.

2. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng Bảng giá quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố Đà Nng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nng; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nng; Chủ tch UBND các qun, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (để b/cáo);
- TTTU, TT HĐN
D thành phố (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- CT và PCT UBND thành phố;
- UBMTTQVN TPĐN;
- Văn phòng UBND thành phố: CVP và các PCVP;
- Các Sở: TC, XD, Tư pháp;
- UBND các quận, huyện;
- Cục thuế Đà N
ng;
- Kho bạc Nhà nước Đà N
ng;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Lưu: VT, KT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

 

Phụ lục

BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ÁP DỤNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nng)

STT

Loại công trình

Cấp công trình

Đơn giá (đng/m2 sàn)

A

Nhà

 

 

I

Nhà riêng lẻ

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn

IV

2.270.000

2

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói

IV

2.890.000

3

Nhà 1 tng, tường bao xây gạch, mái BTCT

IV

4.140.000

4

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp tôn

III

3.700.000

5

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp ngói

III

4.030.000

6

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái BTCT

III

4.370.000

7

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

4.970.000

8

Nhà từ 3 đến 5 tng, kết cu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

5.880.000

9

Nhà từ 6 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

Cấp công trình xác định theo số tầng giống như mục B

Đơn giá lấy tương ứng theo đơn giá tại mục B

10

Nhà từ 2 tầng trở lên nếu:

 

 

 

- Nhà mái lợp ngói: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp ngói so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

350.000

 

- Nhà mái lợp tôn: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp tôn so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

700.000

11

Nhà kiểu biệt thự trệt

III

5.500.000

12

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng

III

6.930.000

13

Nhà biệt thự từ 4 tầng trở lên

III

8.560.000

II

Nhà chung cư

 

 

1

Số tầng <= 5

III

5.380.000

2

5 < số tầng <= 7

III

5.502.000

3

7 < số tầng <= 10

II

6.280.000

4

10 < số tầng <= 15

II

7.135.000

5

15 < số tầng <= 18

II

8.460.000

6

18 < số tầng <= 20

II

8.680.000

7

20 < số tầng <=25

I

9.660.000

8

25 < số tầng <=30

I

10.140.000

9

30 < số tầng <=35

I

10.980.000

10

35 < số tầng <=40

I

11.740.000

11

40 < số tầng <=45

I

12.480.000

12

45 < số tng <=50

I

13.240.000

13

Số tầng > 50

Đặc biệt

14.050.000

B

Nhà làm việc

 

 

1

Số tầng = 1

IV

4.140.000

1

1 < số tầng <= 5

III

6.380.000

2

5 < số tầng <= 7

III

7.070.000

3

7 < số tầng <= 15

II

8.320.000

4

15 < số tầng <= 20

II

10.160.000

5

Số tầng >20

I

12.410.000

C

Nhà sử dụng mục đích khác

 

 

1

Số tầng = 1

IV

4.140.000

2

1 < số tầng <= 5

III

6.730.000

3

5 < số tầng <= 7

III

7.095.000

4

7 < số tầng <= 10

II

8.194.000

5

10 < số tầng <= 15

II

9.003.000

6

15 < số tầng <= 18

II

9.545.000

7

18 < số tầng <= 20

II

10.317.000

8

20 < số tầng <=25

I

10.696.000

9

25 < số tầng <=30

I

11.120.000

10

30 < số tầng <=35

I

12.040.000

11

Số tầng >35 tầng

I

13.040.000

12

Nhà có kết cấu thép tiền chế: Hệ cột, dầm thép, sàn BTCT

Cấp công trình xác định theo số tầng giống như mục C

7.390.000

13

Nhà xưởng

 

 

 

- Tường bao che tôn, mái tôn

IV

2.350.000

 

- Tường gạch, mái tôn

IV

2.310.000

 

- Tường bao che tôn, mái tôn

III

3.750.000

 

- Tường gạch, mái tôn

III

3.720.000

14

Nhà kho

 

 

 

- Nhà kho khung thép

IV, III

2.720.000

 

- Nhà kho xây gạch

IV, III

1.640.000

Ghi chú:

- Nhà ở riêng lẻ bao gồm: Nhà biệt thự, nhà liền kề và nhà ở độc lập.

- Nhà làm việc bao gồm: Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc; nhà khách; phòng họp; phòng thông tin; lưu trữ; thư viện; hội trường ....

- Nhà sử dụng mục đích khác: Là loại hình nhà sử dụng với mục đích khác với nhà ở và nhà làm việc.

- Nhà có kết cấu thép tiền chế: Hệ cột, dầm thép, sàn BTCT áp dụng cho các công trình xây dựng dân dụng như: Showroom; nhà hàng; quán cafe; ....

- Đơn giá xây dựng mới đã bao gồm các chi phí xây dựng, quản lý dự án đầu tư, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên)

- Đơn giá xây dựng mới nêu trên chưa bao gồm chi phí thiết bị và các chi phí xử lý có tính chất riêng biệt cho mỗi dự án như: chi phí xử lý nền đất yếu, xử lý sụt trượt...

- Nếu công trình có tầng lửng, tầng tum thì diện tích tầng lửng, tầng tum được tính vào diện tích xây dựng và áp giá tương ứng cho loại công trình đó.

- Trưng hợp nhà có sàn, mái BTCT nhưng lợp tôn hoặc dán ngói thì đơn giá được tính như loại nhà có kết cấu mái BTCT.

- Đơn giá xây dựng mới tính cho công trình chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tng hm thì bổ sung chi phí xây dựng tng hm như sau:

Số tầng hầm của công trình

Đơn g(đồng/m2 sàn)

1 tầng

13.010.000

2 tầng

13.670.000

3 tầng

14.630.000

4 tầng

15.590.000

5 tầng

16.550.000

- Loại công trình, Cấp công trình trong Bảng giá xây dựng mới đối với nhà nêu trên được lấy theo loại công trình, cấp các công trình đại diện được lựa chọn tính toán. Trong quá trình áp dụng, nếu phát sinh các loại công trình, cấp công trình khác Bảng giá xây dựng mới nêu trên, đề nghị báo cáo Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

01

Quyết định 25/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

02

Quyết định 27/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×