Quyết định 2018/QĐ-BTC 2017 bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2018/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2018/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thêm 177 loại xe được xác định giá tính lệ phí trước bạ
Ngày 09/10/2017, Bộ Tài chính đã bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 tại Quyết định số 2018/QĐ-BTC.
Cụ thể, Danh mục bổ sung giá tính lệ phí trước bạ có 108 loại ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống và 69 loại xe máy, gồm cả xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước và ô tô điện.
Trong danh sách này có nhiều loại xe phổ biến, như Ford Ranger Wildtrak 2.2 được định giá 830 triệu đồng, Honda City 1.5V-TOP là 604 triệu đồng, xe Hyundai Santafe 2.4 là 1,358 tỷ đồng… Rẻ nhất là một loại xe của nhãn hiệu Jinbei với giá 156,8 triệu. Các loại xe của Porsche thuộc dòng 911 sẽ có giá tính lệ phí trước bạ từ 6,6 - 19 tỷ đồng. Đặc biệt, loại xe Lamborghini Aventador S có giá lên đến 40 tỷ đồng. Ngoài ra, Danh mục bổ sung cũng công bố giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe điện, như dòng Tesla Model X P100D, con số này là 6,022 tỷ đồng.
Đối với xe máy, bảng giá tính phí mới cũng được bổ sung hàng loạt mẫu xe phân khối lớn của các nhãn hiệu như: Honda, Yamaha, Ducati và Suzuki... Mẫu xe có giá tính phí trước bạ cao nhất là mẫu Harley-Davidson CVO Street Glide có giá 1,605 tỷ đồng. Các mẫu xe phổ thông như Honda Lead có giá từ 37,5 - 39,3 triệu đồng…
Quyết định có hiệu lực từ 12/10/2017.
Văn bản này đã bị hết hiệu lực bởi Quyết định 618/QĐ-BTC 2019 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy.
Xem chi tiết Quyết định 2018/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 2018/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 2018/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
-------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 2018/QĐ-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT |
Nhãn Hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (lít) |
Số chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
1 |
AUDI |
Q2 DESIGN 1.4 TFSI |
1.4 |
5 |
1,430,000,000 |
2 |
AUDI |
Q5 SPORT 2.0 TFSI QUATTRO |
2.0 |
5 |
2,300,000,000 |
3 |
AUDI |
Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO |
2.0 |
5 |
2,300,000,000 |
4 |
AUDI |
Q7 4.2 QUATTRO |
4.2 |
7 |
2,950,000,000 |
5 |
BAIC |
M50F LUXURY BJ6472M5NMB |
1.3 |
7 |
222,700,000 |
6 |
DONGFENG |
SX6 |
1.6 |
7 |
556,000,000 |
7 |
DONGFENG |
S500 |
1.6 |
7 |
544,000,000 |
8 |
FORD |
EXPLORER |
2.3 |
7 |
2,180,000,000 |
9 |
FORD |
RANGER WILDTRAK |
2.2 |
5 |
830,000,000 |
10 |
JAGUAR |
XF20T |
2.0 |
5 |
2,689,000,000 |
11 |
HONDA |
ACCORD 24SV |
2.4 |
5 |
1,198,000,000 |
12 |
HYUNDAI |
SANTAFE |
2.4 |
7 |
1,358,000,000 |
13 |
HYUNDAI |
SANTAFE 4WD |
2.4 |
7 |
1,358,000,000 |
14 |
HYUNDAI |
STAREX SVX |
2.5 |
6 |
886,000,000 |
15 |
LAND ROVER |
LR3 SE |
4.4 |
5 |
1,940,000,000 |
16 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L |
5.0 |
4 |
11,753,000,000 |
17 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS SI4 |
2.0 |
5 |
2,475,000,000 |
18 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE HSE SI4 |
2.0 |
5 |
2,979,000,000 |
19 |
LAMBORGHINI |
AVENTADOR S |
6.5 |
2 |
40,000,000,000 |
20 |
LEXUS |
GX460 LUXURY |
4.6 |
6 |
5,350,000,000 |
21 |
LUXGEN |
S3 S61FPA |
1.6 |
5 |
329,400,000 |
22 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRAN SPORT GTS |
3.8 |
5 |
10,000,000,000 |
23 |
MERCEDES-BENZ |
G500 4x4 |
4.0 |
5 |
8,569,000,000 |
24 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 300 4MATIC COUPE |
2.0 |
5 |
2,899,000,000 |
25 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 250 4MATIC |
2.0 |
5 |
2,057,000,000 |
26 |
MERCEDES-BENZ |
ML500 |
5.0 |
7 |
2,400,000,000 |
27 |
MERCEDES-BENZ |
S400 4MATIC COUPE |
3.0 |
4 |
6,099,000,000 |
28 |
MERCEDES-BENZ |
SMART ROADSTER |
1.0 |
2 |
410,000,000 |
29 |
MITSUBISHI |
OUTLANDER-L |
2.0 |
7 |
745,000,000 |
30 |
MITSUBISHI |
OUTLANDER-H |
2.0 |
7 |
993,000,000 |
31 |
MITSUBISHI |
ATTRAGE GLX |
1.2 |
5 |
406,500,000 |
32 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS STD |
3.0 |
7 |
1,250,000,000 |
33 |
NISSAN |
NAVARA XE |
2.5 |
5 |
687,000,000 |
34 |
POLARSUN |
SZS5023XJH-D |
2.7 |
3 |
224,000,000 |
35 |
PORSCHE |
911 CARRERA GTS CABRIOLET |
3.0 |
4 |
8,569,000,000 |
36 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 |
3.0 |
4 |
6,600,000,000 |
37 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S |
3.0 |
4 |
7,436,000,000 |
38 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 CABRIOLET |
3.0 |
4 |
7,370,000,000 |
39 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S CABRIOLET |
3.0 |
4 |
8,206,000,000 |
40 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 GTS |
3.0 |
4 |
8,228,000,000 |
41 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 GTS CABRIOLET |
3.0 |
4 |
8,998,000,000 |
42 |
PORSCHE |
911 TURBO COUPE |
3.8 |
4 |
11,957,000,000 |
43 |
PORSCHE |
911 TURBO CABRIOLET |
3.8 |
4 |
12,815,000,000 |
44 |
PORSCHE |
911 TURBO S COUPE |
3.8 |
4 |
13,816,000,000 |
45 |
PORSCHE |
911 TURBO S CABRIOLET |
3.8 |
4 |
14,685,000,000 |
46 |
PORSCHE |
911 TURBO S EXCLUSIVE |
3.8 |
4 |
17,435,000,000 |
47 |
PORSCHE |
911 GT2 RS |
3.8 |
2 |
19,096,000,000 |
48 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 SPORT TURISMO |
3.0 |
5 |
5,093,000,000 |
49 |
PORSCHE |
PANAMERA 4S SPORT TURISMO |
2.9 |
5 |
7,238,000,000 |
50 |
PORSCHE |
PANAMERA TURBO SPORT TURISMO |
4.0 |
5 |
10,736,000,000 |
51 |
SSANGYONG |
TIVOLI DLX |
1.6 |
5 |
687,000,000 |
52 |
SSANGYONG |
XLV |
1.6 |
5 |
600,000,000 |
53 |
SSANGYONG |
ACTYON SPORTS |
2.0 |
5 |
600,000,000 |
54 |
SSANGYONG |
STAVIC |
1.6 |
7 |
800,000,000 |
55 |
SSANGYONG |
KORANDO TURISMO |
2.0 |
5 |
650,000,000 |
56 |
TOYOTA |
ALPHARD |
3.0 |
7 |
3,533,000,000 |
57 |
TOYOTA |
LAND CRUISER 150 PRADO |
2.8 |
7 |
2,584,000,000 |
58 |
TOYOTA |
PRIUS C FOUR |
1.5 |
5 |
953,000,000 |
59 |
UAZ |
PICKUP COMFORT |
2.2 |
5 |
430,000,000 |
60 |
VOLKSWAGEN |
CRAFTER35 |
2.0 |
9 |
2,107,000,000 |
61 |
VOLKSWAGEN |
GOLF CABRIO 1.4 |
1.4 |
4 |
999,000,000 |
62 |
VOLKSWAGEN |
PHAETON 3.0 FSI |
3.0 |
5 |
2,050,000,000 |
63 |
VOLKSWAGEN |
SCIROCCO 2.0 TFSI |
2.0 |
4 |
1,250,000,000 |
64 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 380 TSI |
2.0 |
7 |
1,900,000,000 |
65 |
VOLVO |
XC90 T6 AWD MOMENTUM |
2.0 |
7 |
3,400,000,000 |
66 |
VOLVO |
XC60 T5 AWD R DESIGN |
2.0 |
5 |
1,960,000,000 |
67 |
ZOTYE |
T600 2.0T ROYAL |
2.0 |
5 |
300,000,000 |
STT |
Nhãn Hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (lít) |
Số chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
1 |
DAEWOO |
LEGANZA |
2.0 |
5 |
480,000,000 |
2 |
CHEVROLET |
SPARK VAN 1.2L-1 |
1.2 |
2 |
296,000,000 |
3 |
FORD |
TRANSIT |
2.4 |
6 |
600,000,000 |
4 |
JINBEI |
SY1030SML3 |
2.2 |
6 |
156,800,000 |
5 |
HONDA |
CIVIC 1.8L 5AT FDI |
1.8 |
5 |
755,000,000 |
6 |
HONDA |
CITY 1.5V-CVT |
1.5 |
5 |
568,000,000 |
7 |
HONDA |
CITY 1.5V-TOP |
1.5 |
5 |
604,000,000 |
8 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 MT BASE |
1.0 |
5 |
323,800,000 |
9 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT BASE |
1.2 |
5 |
352,400,000 |
10 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 MT |
1.0 |
5 |
361,900,000 |
11 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 AT |
1.0 |
5 |
385,700,000 |
12 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT |
1.2 |
5 |
390,500,000 |
13 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 AT |
1.2 |
5 |
414,300,000 |
14 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE |
1.2 |
5 |
352,400,000 |
15 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT |
1.2 |
5 |
390,500,000 |
16 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 AT |
1.2 |
5 |
414,300,000 |
17 |
HYUNDAI |
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT |
1.6 |
5 |
908,400,000 |
18 |
HYUNDAI |
TUCSON TL2-2.0NU 6AT |
2.0 |
5 |
779,800,000 |
19 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT |
2.0 |
5 |
851,200,000 |
20 |
HYUNDAI |
TUCSON TL4-2.0R 6AT |
2.0 |
5 |
946,500,000 |
21 |
MERCEDES-BENZ |
C 200 (205042 R032P0) |
2.0 |
5 |
1,489,000,000 |
22 |
MERCEDES-BENZ |
C 250 (205045 R033P0) |
2.0 |
5 |
1,729,000,000 |
23 |
MERCEDES-BENZ |
C 300 (205048 R04RP0) |
2.0 |
5 |
1,949,000,000 |
24 |
MERCEDES-BENZ |
MB140D |
2.9 |
3 |
550,000,000 |
25 |
MERCEDES-BENZ |
SPRINTER 313CDI |
2.2 |
9 |
802,000,000 |
26 |
TOYOTA |
CAMRY 3.0V MCV30L-JEPEKU |
3.0 |
5 |
750,000,000 |
27 |
TOYOTA |
COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH |
2.0 |
5 |
936,000,000 |
28 |
TOYOTA |
COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH |
2.0 |
5 |
893,000,000 |
29 |
TOYOTA |
COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH |
1.8 |
5 |
779,000,000 |
30 |
TOYOTA |
COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH |
1.8 |
5 |
731,000,000 |
31 |
TOYOTA |
COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH |
1.8 |
5 |
702,000,000 |
32 |
TOYOTA |
HIACE |
2.7 |
3 |
727,000,000 |
33 |
TOYOTA |
HIACE |
2.4 |
3 |
727,000,000 |
34 |
TOYOTA |
HIACE |
2.5 |
6 |
600,000,000 |
35 |
TOYOTA |
VIOS TRD NSP151L-BEXGKU |
1.5 |
5 |
644,000,000 |
36 |
SUZUKI |
CARRY |
1.0 |
7 |
287,000,000 |
37 |
SUZUKI |
VITARA SE416 |
1.6 |
5 |
336,000,000 |
38 |
SUZUKI |
SK410BV4 |
1.0 |
2 |
273,000,000 |
39 |
PEUGEOT |
3008 16G AT-1 |
1.6 |
5 |
1,080,000,000 |
STT |
Nhãn Hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Số chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
|
1 |
TESLA |
MODEL X P100D |
7 |
6,022,000,000 |
|
2 |
MITSUBISHI |
I-MIEV |
4 |
1,040,000,000 |
|
STT |
Nhãn hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (cm3) |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
|
1 |
BENELLI |
302R |
300 |
108,000,000 |
|
2 |
BENELLI |
TRK502 |
500 |
134,000,000 |
|
3 |
BRIXTON |
BX150 |
149 |
53,900,000 |
|
4 |
BRIXTON |
BX150X |
149 |
53,900,000 |
|
5 |
BRIXTON |
BX125 |
124.8 |
48,900,000 |
|
6 |
BRIXTON |
BX125X |
124.8 |
50,900,000 |
|
7 |
BRIXTON |
BX125R |
124.8 |
53,900,000 |
|
8 |
DUCATI |
MULTISTRADA 950 |
937 |
511,400,000 |
|
9 |
DUCATI |
SCRMABLER DS |
803 |
398,000 000 |
|
10 |
DUCATI |
SCRMABLER CR |
803 |
400,000,000 |
|
11 |
DUCATI |
MONSTER 797 |
803 |
360,000,000 |
|
12 |
DUCATI |
MONSTER 1200 S |
1198 |
860,000,000 |
|
13 |
HARLEY-DAVIDSON |
STREET ROD |
749 |
371,000,000 |
|
14 |
HARLEY-DAVIDSON |
ROAD KING SPECIAL |
1745 |
1,212,900,000 |
|
15 |
HARLEY-DAVIDSON |
CVO STREET GLIDE |
1868 |
1,605,000,000 |
|
16 |
HONDA |
CB1300 SUPER FOUR |
1284 |
450,000,000 |
|
17 |
HONDA |
CBF 125R |
125 |
23,000,000 |
|
18 |
HONDA |
CRF1000L AFRICA TWIN DUAL CLUTCH TRANSMISSION |
998 |
352,000,000 |
|
19 |
HONDA |
CROSS CUB |
109 |
40,000,000 |
|
20 |
HONDA |
NSR250R |
250 |
125,000,000 |
|
21 |
HONDA |
MAGNA |
249 |
107,000,000 |
|
22 |
HONDA |
PC41 |
599 |
296,000,000 |
|
23 |
HONDA |
REBEL 300 |
286 |
126,500,000 |
|
24 |
HONDA |
SONIC 150R |
149.16 |
41,000,000 |
|
25 |
HONDA |
SCOOPY I CLUB 12 |
108.2 |
45,000,000 |
|
26 |
HONDA |
X-ADV |
745 |
326,000,000 |
|
27 |
HONDA |
WAVE 125i |
124.89 |
39,500,000 |
|
28 |
HONDA |
ZOOMER |
125 |
68,000,000 |
|
29 |
KAWASAKI |
VERSYS-X 300 ABS |
296 |
143,000,000 |
|
30 |
KAWASAKI |
ZR800 ABS |
806 |
322,000,000 |
|
31 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-10RR |
998 |
625,000,000 |
|
32 |
KAWASAKI |
NINJA 650 ABS |
649 |
217,700,000 |
|
33 |
SUZUKI |
1500VL |
1500 |
341,000,000 |
|
34 |
SUZUKI |
GN125-2F |
124 |
35000,000 |
|
35 |
SUZUKI |
GSX-R1000A |
1000 |
297,000,000 |
|
36 |
SUZUKI |
HJ125K-A |
124 |
30,000,000 |
|
37 |
YAMAHA |
GPD150-A |
155.1 |
82,000,000 |
|
38 |
YAMAHA |
FZN150 |
249 |
58,300,000 |
|
39 |
YAMAHA |
FZ25 |
249 |
58,300,000 |
|
40 |
YAMAHA |
MAJESTY |
152 |
60,000,000 |
|
41 |
YAMAHA |
MTN320-A |
302.6 |
139,000,000 |
|
42 |
YAMAHA |
YZF-R3 |
321 |
150,000,000 |
|
43 |
YAMAHA |
R15 |
155.1 |
80,000,000 |
|
STT |
Nhãn hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (cm3) |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
|
1 |
HONDA |
JF790 LEAD |
124.8 |
37,500,000 |
|
2 |
HONDA |
JF791 LEAD |
124.8 |
39,300,000 |
|
3 |
KYMCO |
K-PIPE 50 |
49 |
18,700,000 |
|
4 |
KYMCO |
LIKE MANY 50 KA10EB |
49.5 |
27,200,000 |
|
5 |
MALAGUTI |
MADISON 150 |
152 |
38,900,000 |
|
6 |
PLAGGIO |
VESPA GTS SUPER 125 510 |
124.5 |
82,800,000 |
|
7 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 300-710 |
278.3 |
112,900,000 |
|
8 |
REBEL |
RBI 25 |
124 |
27,000,000 |
|
9 |
REBEL |
SPORT 170 |
168 |
33,300,000 |
|
10 |
SUZUKI |
CRYSTAL |
109 |
60,000,000 |
|
11 |
SUZUKI |
GSX-R150 |
147.3 |
75,000,000 |
|
12 |
SUZUKI |
GSX-S150 |
147.3 |
68,900,000 |
|
13 |
SUZUKI |
RU110U |
109 |
17,200,000 |
|
14 |
SYM |
ATTILA VENUS-VJK |
124.6 |
33,800,000 |
|
15 |
SYM |
ATTILA VENUS-VJL |
124.6 |
31,800,000 |
|
16 |
SYM |
ATTILA VENUS-VJM |
124.6 |
30,800,000 |
|
17 |
SYM |
ELEGANT 50-SE2 |
49.5 |
14,100,000 |
|
18 |
SYM |
STAR SR 125-VE5 |
123 |
25,500,000 |
|
19 |
SYM |
STAR SR 125-VE6 |
123 |
24,000,000 |
|
20 |
YAMAHA |
JUPITER GRAVITA FI-1PB2 |
113.7 |
27,400,000 |
|
21 |
YAMAHA |
JUPITER FI-2VP2 |
113.7 |
28,900,000 |
|
22 |
YAMAHA |
JUPITER FI-2VP4 |
113.7 |
27,700,000 |
|
23 |
YAMAHA |
SIRIUS FI-1FCC |
113.7 |
19,500,000 |
|
24 |
YAMAHA |
SV MAX 125 XC125RA |
124 |
24,200,000 |
|
25 |
YAMAHA |
NOZZA-1DR1 |
113.7 |
28,900,000 |
|
26 |
YAMAHA |
NVX-B634 |
155.1 |
52,700,000 |