Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND Hà Tĩnh giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và dịch vụ trông giữ xe tại Chợ Hương Khê
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 21/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tạm thời giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng và dịch vụ trông giữ xe tại Chợ huyện Hương Khê
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/06/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 về phát triển và quản lý chợ; số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Hương Khê tại các Văn bản: số 1772/UBND-TCKH ngày 21/7/2020, số 1845/UBND-TCKH ngày 31/7/2020, số 90/TTr-UBND ngày 20/8/2020; của Sở Tài chính tại Văn bản số 2126/STC-GCS ngày 10/6/2020 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 280/BC-STP ngày 29/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Giá tạm thời tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng), chưa bao gồm chi phí: Điện, nước sử dụng của các hộ kinh doanh.
a) Giá tạm thời tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ:
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Đối với hộ kinh doanh tại các ki-ốt trong Đình chợ và Khối nhà ki-ốt: |
|
|
a | Mức giá bình quân: | đồng/m2/tháng | 82.100 |
b | Mức giá tối đa tính cho mỗi ki-ốt có hệ số lợi thế thương mại cao nhất (Hệ số 1.25) | đồng/m2/tháng | 102.625 |
2 | Mức giá tối đa đối với hộ kinh doanh không cố định | đồng/lượt | 5.000 |
b) Giá tạm thời tối đa dịch vụ trông giữ xe tại chợ:
TT | Loại phương tiện | Mức giá tối đa (đồng/xe/lượt) | |
Ban ngày | Cả ngày và đêm | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 1.000 | 2.000 |
2 | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh | 3.000 | 5.000 |
3 | Xe ô tô | 10.000 | 20.000 |
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành: Tài chính, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tính; Chủ tịch UBND huyện Hương Khê; Chủ tịch UBND thị trấn Hương Khê; Giám đốc Công ty TNHH Thương mại Đức Tài; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây