- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 17/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 17/2014/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 17/2014/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ ------- Số: 17/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Chu Ngọc Anh |
| STT | NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN | ĐƠN VỊ TÍNH | Thuế suất (Theo NQ 712/2013/UBTVQH1 3 ngày 16/12/2013 của UBTVQH) | Giá tính thuế tài nguyên |
| I | Khoáng sản kim loại | | | |
| 1 | Quặng sắt | | | |
| 1.1 | Quặng sắt có Fe≥ 50% | Đồng/tấn | 12 | 700.000 |
| 1.2 | Quặng sắt có 40%≤Fe<> | Đồng/tấn | 12 | 500.000 |
| 1.3 | Quặng sắt có 15%≤Fe<> | Đồng/tấn | 12 | 300.000 |
| 2 | Quặng Limonit (quặng sắt nghèo) | Đồng/tấn | 10 | 150.000 |
| II | Khoáng sản không kim loại | | | |
| 1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 4 | 20.000 |
| 2 | Đất làm gạch | | | |
| 2.1 | Đất sét trầm tích | Đồng/m3 | 10 | 40.000 |
| 2.2 | Đất sét đồi làm gạch xây không nung | | 10 | 25.000 |
| 3 | Đá các loại | | | |
| 3.1 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 7 | 90.000 |
| 3.2 | Đá hộc | Đồng/m3 | 7 | 82.000 |
| 3.3 | Đá 0,5 x 1 cm | Đồng/m3 | 7 | 136.000 |
| 3.4 | Đá dăm 1 x 2 cm | Đồng/m3 | 7 | 145.000 |
| 3.5 | Đá dăm 2 x 4 cm | Đồng/m3 | 7 | 145.000 |
| 3.6 | Đá 4 x 6 cm | Đồng/m3 | 7 | 91.000 |
| 3.7 | Đá cấp phối loại 1 | Đồng/m3 | 7 | 125.000 |
| 3.8 | Đá bột | Đồng/m3 | 7 | 100.000 |
| 4 | Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 7 | 25.000 |
| 5 | Cát: | | | |
| 5.1 | Cát vàng (cát Sông Lô): | Đồng/m3 | 11 | 120.000 |
| 5.2 | Cát vàng các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 11 | 80.000 |
| 5.3 | Cát đen: | | | |
| 5.3.1 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 11 | 60.000 |
| 5.3.2 | Cát dùng để san lấp | Đồng/m3 | 11 | 25.000 |
| 6 | Sỏi: | | | |
| 6.1 | Sỏi Sông lô | Đồng/m3 | 7 | 150.000 |
| 6.2 | Sỏi trên các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 7 | 130.000 |
| 7 | Sét chịu lửa; Đisten | Đồng/tấn | 10 | 180.000 |
| 8 | Quắc-zít (quartzite) | Đồng/tấn | 12 | 300.000 |
| 9 | Cao lanh | Đồng/tấn | 10 | 300.000 |
| 10 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 10 | 1.500.000 |
| 11 | Fenspat (Phen-sờ-phát) | Đồng/tấn | 15 | 250.000 |
| 12 | Quặng Tacl (Tale) | Đồng/tấn | 5 | 390.000 |
| 13 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh Nhuệ) | Đồng/tấn | 7 | 1.000.000 |
| 14 | Quặng Barit nguyên khai | Đồng/tấn | 5 | 300.000 |
| III | Nước thiên nhiên | | | |
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 8 | 100.000 |
| 2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh. | Đồng/m3 | 3 | 3.000 |
| 3 | Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch | Đồng/m3 | | |
| 3.1 | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 1 | 4.000 |
| 3.2 | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3 | 7.000 |
| 4 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác). | Đồng/m3 | | |
| 4.1 | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 3 | 4.000 |
| 4.2 | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 5 | 7.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!