Quyết định 159/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 159/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 159/2000/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/09/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 159/2000/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 159/2000/QĐ/BTC
NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC BàI BỎ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU DẠNG LINH KIỆN CKD, IKD CỦA MỘT SỐ
SẢN PHẨM, PHỤ TÙNG THUỘC NGÀNH CƠ KHÍ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị
định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Điều 2 Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC
ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất
thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hóa đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc
ngành cơ khí - điện - điện tử;
Thực hiện ý kiến chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3300/VPCP-KTTH ngày 9/8/2000 của
Văn phòng Chính phủ;
Theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu
dạng linh kiện rời đồng bộ CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành
cơ khí - điện - điện tử, quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành
kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998, số 67/1999/QĐ/BTC ngày
24/6/1999, số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999, số 91/2000/QĐ/BTC ngày 2/6/2000
của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo danh mục đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/1/2001.
DANH MỤC CÁC DÒNG THUẾ BàI BỎ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 159/2000/QĐ/BTC
ngày 26 tháng 09 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mô tả mặt hàng |
Thuế suất |
Thuộc nhóm, phân nhóm hoặc mã số |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của
động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701 |
10 |
8407 |
|
+ Dạng IKD của
động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701 |
5 |
8407 |
|
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD |
10 |
84079010 |
|
+ Dạng IKD |
5 |
84079010 |
2 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của
mặt hàng thuộc 84081010 |
10 |
8408 |
|
+ Dạng CKD của
mặt hàng thuộc 84082011, 84089010 |
30 |
8408 |
|
+ Dạng CKD của
mặt hàng thuộc 84082012, 84089020 |
20 |
8408 |
|
+ Dạng IKD của mặt hàng thuộc mã số 84081010, 84082011, 84082012, 84089010, 84089020. |
5 |
8408 |
3 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822,
841829 |
25 |
8418 |
|
+ Dạng IKD của
phân nhóm 841821, 841822, 841829 |
15 |
8418 |
4 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của
phân nhóm 851840, 851850 |
5 |
8518 |
|
+ Dạng IKD của
phân nhóm 851840, 851850 |
1 |
8518 |
5 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của
nhóm 8519 |
7 |
8519 |
|
+ Dạng IKD của
nhóm 8519 |
3 |
8519 |
6 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của
phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 |
7 |
8520 |
|
+ Dạng IKD của
phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 |
3 |
8520 |
7 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8521 |
15 |
8521 |
|
+ Dạng IKD của nhóm 8521 |
7 |
8521 |
8 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của
nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin) |
7 |
8527 |
|
+ Dạng IKD của
nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin) |
3 |
8527 |
9 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD |
15 |
85281200 |
|
+ Dạng IKD |
5 |
85281200 |
|
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD |
3 |
85281300 |
|
+ Dạng IKD |
1 |
85281300 |
10 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV |
5 |
8701 |
|
+ Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV |
0 |
8701 |
11 |
Riêng: |
|
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8711 |
60 |
8711 |
|
+ Dạng CKD2 của nhóm 8711 |
55 |
8711 |
|
+ Dạng IKD1 của nhóm 8711 |
30 |
8711 |
|
+ Dạng IKD2 của nhóm 8711 |
15 |
8711 |
|
+ Dạng IKD3 của nhóm 8711 |
10 |
8711 |