Quyết định 1259/1998/QĐ/BTC của Bộ Tài chính ban hành mức thu phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1259/1998/QĐ/BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1259/1998/QĐ/BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/09/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1259/1998/QĐ/BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1259/1998/QĐ-BTC
NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 1998 BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG ĐƯỜNG SỐ 14 ĐOẠN ĐỒNG XOÀI - BAN MÊ THUỘT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc thống nhất quản lý các khoản thu phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 2685/GTVT ngày 27/8/1998),
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng Đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột.
Điều 2.- Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuộc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý và Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 02/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/1998.
Điều 4.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng Đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG SỐ 14
ĐOẠN ĐỒNG XOÀI - BAN MÊ THUỘT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/1998/QĐ-BTC
ngày 21 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Xe máy |
|
|
|
- Vé thông thường |
đồng/vé |
500 |
|
- Vé tháng (áp dụng đối với đối tượng được sử dụng vé tháng) |
đồng/vé/tháng |
10.000 |
2 |
Xe lam, xe máy kéo công nông, bông sen |
đồng/vé |
4.000 |
3 |
Xe ô tô các loại thiết kế để chở người: |
|
|
|
- Xe dưới 7 ghế ngồi |
đồng/vé |
7.000 |
|
- Xe từ 7 ghế đến 11 ghế ngồi |
đồng/vé |
10.000 |
|
- Xe từ 12 ghế đến 29 ghế ngồi |
đồng/vé |
15.000 |
|
- Xe từ 30 ghế đến 49 ghế ngồi |
đồng/vé |
20.000 |
|
- Xe từ 50 ghế trở lên |
đồng/vé |
25.000 |
|
- Xe buýt công cộng |
đồng/vé |
10.000 |
4 |
Xe ô tô các loại thiết kế dùng để chở hàng hoá: |
|
|
|
- Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
đồng/vé |
7.000 |
|
- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
đồng/vé |
10.000 |
|
- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/vé |
15.000 |
|
- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến 15 tấn |
đồng/vé |
30.000 |
|
- Xe có trọng tải trên 15 tấn |
đồng/vé |
50.000 |
|
- Xe Container 20 fit |
đồng/vé |
55.000 |
|
- Xe Container 40 fit |
đồng/vé |
100.000 |