Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND Hà Giang sửa đổi Phụ lục II Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 18/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2023/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2020/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp |
|
| |
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 27.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 100.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 150.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 150.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 225.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m3 | 280.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 60.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 135.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 200.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 200.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch ngói | m3 | 50.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 1.750.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 2.800.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 3.500.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomit màu vân gỗ | m3 | 18.000.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 150.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 560.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 150.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | tấn | 1.200.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2407 |
|
|
| Bùn khoáng | tấn | 910.000 |