Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 104/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án Tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn Thành phố
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 104/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 104/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 22/12/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 104/2009/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------------- Số: 104/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 12 năm 2009 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2009
Nội dung | Tháng thứ 1 | Từ tháng thứ 2 | Ghi chú | |||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | |||||
Gia đình đóng | Ngân sách hỗ trợ | Gia đình đóng | Ngân sách hỗ trợ | |||||
I. | CÁC KHOẢN CHI PHÍ DỊCH VỤ | 959.778 | 900.000 | 59.778 | 989.778 | 930.000 | 59.778 | |
1 | Điện, nước, vệ sinh, vật tư y tế tiêu hao | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | |||
2 | Cơ sở vật chất | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | |||
3 | Chi phí phục vụ, quản lý | 520.000 | 520.000 | 520.000 | 520.000 | |||
4 | Chi phí sinh hoạt giải trí | 60.000 | 60.000 | 90.000 | 90.000 | |||
5 | Phổ cập văn hóa cấp I, cấp II | 59.778 | 59.778 | 59.778 | 59.778 | |||
II | CÁC KHOẢN THU CHI HỘ | 1.256.000 | 1.256.000 | 0 | 960.000 | 960.000 | 0 | |
1 | Tiền ăn (30.000 đồng/ngày /03 bữa) | 900.000 | 900.000 | 900.000 | 900.000 | |||
2 | Tiền thuốc thông thường | 46.000 | 46.000 | 60.000 | 60.000 | |||
3 | Thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện | 220.000 | 220.000 | |||||
4 | Xét nghiệm, test Heroin | 90.000 | 90.000 | 60.000 | ||||
+ Khám ban đầu | 15.000 | 15.000 | 5.000 | |||||
+ Test Heroin 2 lần | 30.000 | 30.000 | 30000 | |||||
+ Điện tim | 15.000 | 15.000 | 10000 | |||||
+ Công thức máu | 30.000 | 30.000 | 15000 | |||||
+ Xét nghiệm HIV | - | - | ||||||
+ Chi phí chăm sóc đặc biệt khác | - | - | ||||||
Chi phí xét nghiệm khác (nếu có, phát sinh trong quá trình điều trị). | Theo mức giá bệnh viện nhà nước | |||||||
III | CÁC KHOẢN CHI THEO NHU CẦU: | |||||||
1 | Đồ dùng cá nhân (quần áo, mùng mền, chiếu gối,…) | Theo yêu cầu | ||||||
2 | Chi phí học nghề, học văn hóa cấp III | |||||||
3 | Vật lý trị liệu | |||||||
4 | Thể hình | |||||||
TỔNG CỘNG (I+II) | 2.215.778 | 2.156.000 | 59.778 | 1.949.778 | 1.890.000 | 59.778 | ||
TÍNH TRÒN: | 2.216.000 | 2.156.000 | 60.000 | 1.950.000 | 1.890.000 | 60.000 |