Quyết định 09/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 09/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/03/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế nhập khẩu xăng, dầu - Ngày 06/3/2007, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 09/2007/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo Quyết định này, các sản phẩm dầu nhẹ và các chế phẩm, xăng động cơ có pha chì, xăng động cơ không pha chì kể cả loại cao cấp và dân dụng, các loại xăng động cơ, dung môi trắng, dầu nhẹ và các dung môi chế phẩm khác để pha chế xăng áp dụng mức thuế suất là 10% giảm 5% so với mức thuế trước đây... Xăng máy bay cũng áp dụng mức thuế suất mới là 10% (quy định trước đây là 15%). Dầu hoả và dầu hoả thắp vẫn giữ nguyên mức 0%. Mức thuế mới sẽ áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 07/3/2007. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 09/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 09/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 09/2007/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 03 NĂM 2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT
SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày
13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành biểu thuế
xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP
ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối
với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục
kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan
hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan
hải quan kể từ ngày 07/03/2007.
Bãi bỏ
Quyết định số 04/2007/QĐ-BTC ngày 09/01/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban
hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối
với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2007/QĐ-BTC
ngày 06/03/ 2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có
chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại
dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu
thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô)
và các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng
trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu
thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế
phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ
có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ
không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ
có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ
không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ
khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ
khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
10 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white
spirit) |
10 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế
xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - -
Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp
sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác,
kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động
cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực)
có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
15 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động
cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực)
có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
15 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- -
- - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách
phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu
để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để
pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng
cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- -
- - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ
hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế
hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- -
- - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt
khác |
10 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc
biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |