Quyết định 04/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 04/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 04/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/01/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Tăng thuế nhập khẩu xăng, dầu - Ngày 09/01/2007, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 04/2007/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo Quyết định này, những mặt hàng xăng và các sản phẩm khác như Naptha, reformate, các chế phẩm khác để pha xăng và các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ đều được áp dụng mức thuế chung 15%, thay cho mức cũ 10% (riêng xăng máy bay vẫn áp dụng theo mức hiện hành là 15%), ngoài ra mazut cũng được điều chỉnh tăng thuế nhập khẩu từ 5% lên 10%... Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 10/01/2007.
Xem chi tiết Quyết định 04/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 04/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2007/QĐ-BTC NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI
VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày
13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành biểu thuế
xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối
với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục
kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan
hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan
hải quan kể từ ngày 10/01/2007.
Bãi bỏ
Quyết định số 70/2006/QĐ-BTC ngày 11/12/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban
hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối
với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương
Chí Trung
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM
2710
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 04 /2007/QĐ-BTC ngày 09/ 01/ 2007
của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu
thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô;
các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng
trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản
của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các
khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có
chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại
dầu thu được
từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của
các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- -
Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- -
- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- -
- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- -
- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- -
- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- -
- Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- -
- Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- -
- Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- -
- Tetrapropylene |
15 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- -
- Dung môi trắng (white spirit) |
15 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- -
- Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới
1% |
15 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- -
- Dung môi khác |
15 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm
khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- -
- Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- -
- Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình)
và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- -
- - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- -
- - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- -
- - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ
23 độ C trở lên |
15 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- -
- - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới
23 độ C |
15 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- -
- - Paraphin mạch thẳng |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- -
- - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
|
|
|
- -
- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- -
- - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- -
- - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội
than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- -
- - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- -
- - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- -
- - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- -
- - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- -
- - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- -
- - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận
ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- -
- - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ
cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- -
- - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- -
- - Nhiên liệu đốt khác |
10 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- -
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu
thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa
(PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã
polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |