Quyết định 08/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 08/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/01/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Phí thú y - Theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 21/01/2005 quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: lệ phí cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh, Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại), Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y lần đầu (hạn 5 năm)... là 50.000 đồng/lần... Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp, Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác: 20.000 đồng (nội tỉnh: 3000 đồng)... Mức thu phí phòng chống dịch bệnh cho động vật, mức phí như sau: Kióm tra, nh gi v công nhận một cơ sở chăn nuôi tư nhân thuộc xã, huyện quản lý là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm): 200.000 đồng/lần... Cơ quan thu được trích 90% trên số tiền thu phí, lệ phí thu được, trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ phí... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 08/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 08/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 08/2005/QĐ-BTC
NGÀY 20 THÁNG 01 NĂM 2005 QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP
VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (tại công văn số 1925/BNN-TC ngày 19/8/2004);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y áp dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, lệ phí thú y là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi yêu cầu các cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y được quy định thu phí, lệ phí tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Không thu phí, lệ phí trong công tác thú y đối với các trường hợp sau đây:
1. Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường;
2. Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).
Điều 4. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết, tham gia hoặc thoả thuận về phí, lệ phí trong công tác thú y có quy định khác với quy định của Quyết định này thì áp dụng điều ước quốc tế đó.
Điều 5. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y được quy định thu phí, lệ phí có trách nhiệm tổ chức việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu).
Điều 6. Phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên số tiền thu phí, lệ phí thu được, trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ phí theo những nội dung sau:
a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công; các khoản phụ cấp; các khoản chi bồi dưỡng độc hại, làm thêm giờ, làm ngoài giờ; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí, lệ phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;
b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí;
d) Chi hội nghị, hội thảo, tập huấn nghiệp vụ, tuyên truyền phục vụ việc thu phí, lệ phí thú y;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí, lệ phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
e) Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí thú y trong đơn vị. Mức trích lập hai quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người tối đa không quá ba tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng hai lần tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.
2. Trường hợp trong một đơn vị thu phí, lệ phí trong công tác thú y, nếu số thu phí, lệ phí được trích (90%) theo quy định trên đây thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thì Cục Thú y (đối với các đơn vị thu phí, lệ phí do trung ương quản lý), chi cục Thú y (đối với các đơn vị thu phí, lệ phí do địa phương quản lý) được điều hoà từ đơn vị thừa sang đơn vị thiếu trong phạm vi tổng số tiền phí, lệ phí được trích theo tỷ lệ 90% quy định trên đây và thực hiện như sau:
a) Định kỳ cuối tháng, cuối quý, các đơn vị thu phí, lệ phí trong công tác thú y căn cứ vào số tiền phí, lệ phí thực trích và số tiền được chi theo dự toán chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số tiền thực trích lớn hơn số tiền được chi theo dự toán chi được duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với đơn vị do Trung ương quản lý), chi cục Thú y (đối với đơn vị do địa phương quản lý) để điều hoà cho các đơn vị trực thuộc không đủ nguồn thu theo nội dung chi được quy định tại Quyết định này.
b) Cục Thú y, Chi cục Thú y được mở thêm tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí trong công tác thú y được trích để lại theo quy định giữa các đơn vị thu phí, lệ phí trong cùng cấp.
c) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để lại chi theo quy định (gồm Cục Thú y, Chi cục Thú y, đơn vị trực thuộc thu phí, lệ phí trong công tác thú y) trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng. Kết thúc năm nếu chưa chi hết thì được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
3. Phần phí, lệ phí thú y còn lại (10%), cơ quan thu phí, lệ phí thú y phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 7.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Thông tư số 53/2001/TT-BTC ngày 03/7/2001 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
2. Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thú y không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.
Điều 8. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí thú y, cơ quan thu phí, lệ phí thú y và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2005/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
| DANH MỤC
| ĐƠN VỊ TÍNH
| MứC THU (đồng)
|
A
| LỆ PHÍ
| ||
I
| CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, KIỂM SOÁT GIẾT MỔ, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; CẤP PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH THUỐC THÚ Y
| ||
1
| Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
| Lần
| 50.000
|
2
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển
|
|
|
| - Từ tỉnh này sang tỉnh khác
| Lần
| 20.000
|
| - Nội tỉnh
| Lần
| 3.000
|
3
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại).
| Lần
| 50.000
|
4
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
| Lần
| 20.000
|
5
| Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho phương tiện vận chuyển dộng vật và sản phẩm động vật
| Lần
| 20.000
|
6
| Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
| Lần
| 50% mức thu lần đâu
|
7
| Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y
| Lần
| 200.000
|
8
| Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y nhập khẩu
| Lần
| 200.000
|
9
| Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp
| Lần
| 20.000
|
II
| CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
| ||
1
| Lần đầu (hạn 5 năm)
| Lần
| 50.000
|
2
| Cấp lại
| Lần
| 25.000
|
B
| PHÍ
| ||
I
| PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CHO ĐỘNG VẬT
| ||
1
| Kiểm tra, đánh giá và công nhận một cơ sở chăn nuôi tư nhân thuộc xã, huyện quản lý là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)
| Lần
| 200.000
|
2
| Kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở, trại chăn nuôi không thuộc đối tượng quy định tại điểm 1 nêu trên là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)
| Lần
| 700.000
|
3
| Tiêm phòng:
|
|
|
3.1
| Trâu, bò, ngựa:
|
|
|
- 1 mũi tiêm
| Lần
| 2.000
| |
- 2 mũi tiêm
| Lần
| 3.000
| |
3.2
| Lợn:
|
|
|
- 1 mũi tiêm
| Lần
| 1.000
| |
- 2 mũi tiêm
| Lần
| 1.500
| |
- 3 mũi tiêm
| Lần
| 2.000
| |
3.3
| Chó, mèo
| Lần
| 3.000
|
3.4
| Gia cầm
| Lần
| 50
|
4
| Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:
|
|
|
- Thể tích (tính theo mét khối)
| Lần/m3
| 500
| |
- Diện tích (tính theo mét vuông)
| Lần/m2
| 300
| |
5
| Xử lý các chất phế thải động vật
| Tấn, m3
| 20.000
|
6
| Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
| Ngày
| 10.000
|
II
| CHẨN ĐOÁN THÚ Y
| ||
1
| Lấy bệnh phẩm:
|
|
|
1.1
| Lấy máu:
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...).
| Mẫu
| 10.000
| |
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...).
| Mẫu
| 5.000
| |
- Gia cầm.
| Mẫu
| 1.000
| |
1.2
| Lấy các bệnh phẩm khác
| Mẫu
| 2.000
|
2
| Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng)
|
|
|
2.1
| Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...)
| Con
| 120.000
| |
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...)
| Con
| 30.000
| |
- Gia cầm
| Con
| 10.000
| |
2.2
| Xét nghiệm vi thể:
|
|
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)
| Mẫu
|
90.000
| |
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh
| Mẫu
| 14.000
| |
3
| Chẩn đoán không định hướng
| Mẫu
| 400.000
|
4
| Xét nghiệm virus
|
|
|
4.1
| Phân lập virus Newcastle
| Mẫu
| 80.000
|
4.2
| Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI
| Mẫu
| 5.000
|
4.3
| Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA.
| Mẫu
| 75.000
|
4.4
| Định lượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 25.000
|
4.5
| Phát hiện có kháng thể chống hội chứng giảm đẻ EDS bằng phản ứng HI
| Mẫu
| 5.000
|
4.6
| Định lượng kháng thể các bệnh, IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA.
| Mẫu
| 20.000
|
4.7
| Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương pháp cắt lạnh và AGP
| Mẫu
| 60.000
|
4.8
| Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP
| Mẫu
| 5.000
|
4.9
| Định lượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP
| Mẫu
| 18.000
|
4.10
| Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virus) bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 32.000
|
4.11
| Phân lập Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng
| Mẫu
| 43.000
|
4.12
| Giám định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HA
| Mẫu
| 10.000
|
4.13
| Giám định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)
| Mẫu
| 110.000
|
4.14
| Phân lập Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào
| Mẫu
| 428.000
|
4.15
| Xác định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp BD Directigen (type A,B)
| Mẫu
| 395.000
|
4.16
| Giám định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp RT-PCR xác định 1 serotype H
| Mẫu
| 305.000
|
4.17
| Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI
| Mẫu
| 25.000
|
4.18
| Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP
| Mẫu
| 50.000
|
4.19
| Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 32.000
|
4.20
| Phân lập virus Viêm gan vịt
| Mẫu
| 500.000
|
4.21
| Phát hiện Virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA, HI
| Mẫu
| 35.000
|
4.22
| Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI
| Mẫu
| 32.000
|
4.23
| Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA.
| Mẫu
| 98.000
|
4.24
| Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
| Mẫu
| 120.000
|
4.25
| Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA.
| Mẫu
| 48.000
|
4.26
| Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 69.500
|
4.27
| Chẩn đoán bệnh Aujeszky bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
| Mẫu
| 120.000
|
4.28
| Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 39.000
|
4.29
| Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 82.500
|
4.30
| Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirus bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 58.500
|
4.31
| Định lượng kháng thể Porcine Parvovirrus bằng phương pháp HA-HI.
| Mẫu
| 25.000
|
4.32
| Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
| Mẫu
| 150.000
|
4.33
| Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm
| Mẫu
| 60.000
|
4.34
| Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 195.000
|
4.35
| Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm, long móng (01 se rotype 0) bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 80.000
|
4.36
| Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm, long móng (03 se rotype 0 A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 160.000
|
4.37
| Định lượng kháng thể bệnh lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 141.000
|
4.38
| Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotype O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
|
226.000
|
4.39
| Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA dùng kít 3ABC
| Mẫu
| 60.000
|
4.40
| Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 81.000
|
4.41
| Phát hiện kháng thể bệnh Lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 58.000
|
4.42
| Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovinve Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 72.500
|
5
| Xét nghiệm vi trùng:
|
|
|
5.1
| Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh CRD ở gia cầm
| Mẫu
| 74.000
|
5.2
| Kiểm tra kháng thể CRD ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh
| Mẫu
| 7.500
|
5.3
| Kiểm tra kháng thể bạch lỵ ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh
| Mẫu
| 5.000
|
5.4
| Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh E.coli (nuôi cấy, phân lập, định danh)
| Mẫu
| 124.000
|
5.5
| Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)
| Mẫu
| 90.000
|
5.6
| Chèn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng
| Mẫu
| 87.000
|
5.7
| Chèn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu
| Mẫu
| 114.000
|
5.8
| Chèn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh yếm khí gây bệnh
| Mẫu
| 239.000
|
5.9
| Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ cầu trùng, Liên cầu trùng
| Mẫu
| 105.000
|
5.10
| Chẩn đoán phân lập các loại vi trùng khác (mang tính tổng hợp)
| Mẫu
| 150.000
|
5.11
| Phát hiện kháng thể Suyễn lợn bằng phương pháp ELISA.
| Mẫu
| 57.500
|
5.12
| Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT
| Mẫu
| 30.000
|
5.13
| Phát hiện kháng thể Mycobacterium bằng phương pháp ELISA.
| Mẫu
| 81.000
|
5.14
| Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm.
| Mẫu
| 229.000
|
5.15
| Kiểm tra kháng thó bệnh sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng Rose Bengal).
|
Mẫu
|
45.000
|
5.16
| Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể
|
Mẫu
|
250.000
|
5.17
| Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh
| Mẫu
| 74.000
|
5.18
| Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa
| Mẫu
| 74.000
|
5.19
| Làm phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì
| Mẫu
| 50.000
|
5.20
| Làm phản ứng dò lao bằng phương pháp ELISA (Bovigam)
| Mẫu
| 177.000
|
5.21
| Phân lập vi trùng lao
| Mẫu
| 250.000
|
5.22
| Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán
| Mẫu
| 226.000
|
5.23
| Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Preumonia) bằng phương pháp ELISA
| Mẫu
| 72.500
|
5.24
| Kháng sinh đồ (10 loại kháng sinh)
| Mẫu
| 56.000
|
6
| XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG
| ||
6.1
| Ký sinh trùng đường ruột
| Mẫu
| |
- Phát hiện trứng bằng phương pháp soi tươi
| Mẫu
| 7.000
| |
- Phát hiện trứng bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa
| Mẫu
| 16.000
| |
- Phát hiện trứng, noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn
| Mẫu
| 8.800
| |
- Định lượng trứng bằng phương pháp đếm trứng MC master
| Mẫu
| 16.500
| |
- Định danh giun sán, xác định loài
| Mẫu
| 19.000
| |
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)
| Mẫu
| 100.000
| |
6.2
| Ký sinh trùng đường máu
| Mẫu
| |
- Kiểm tra bằng phương pháp xem tươi
| Mẫu
| 14.000
| |
- Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm tiêu bản máu
| Mẫu
| 30.000
| |
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp Haematocrit
| Mẫu
| 13.000
| |
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp tiêm chuột
| Mẫu
| 32.000
| |
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp
| Mẫu
| 38.000
| |
6.3
| Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da
| Mẫu
| 6.000
|
6.4
| Xét nghiệm nấm da - Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống - Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh
| Mẫu
|
10.000 10.000
|
6.5
| Phát hiện nÊm mốc
| Mẫu
| 100.000
|
6.6
| Phát hiện thuốc diệt chuột
| Mẫu
| 50.000
|
6.7
| Phát hiện kim loại nặng
| Mẫu
| 100.000
|
6.8
| Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật
| Mẫu
| 100.000
|
7
| Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang
| Chỉ tiêu
| 1.500
|
8
| Xét nghiệm sinh lý máu
| Mẫu
| 20.000
|
9
| Xét nghiệm sinh hoá máu
| Mẫu
| 10.000
|
l0
| Chẩn đoán siêu âm:
| Lần
|
|
| - Tổng quát.
| Lần
| 20.000
|
| - Chuyên biệt.
| Lần
| 30.000
|
11
| Chẩn đoán X quang (Trường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang):
| Lần
|
|
| - Phim lớn
| Lần
| 60.000
|
| - Phim nhỏ
| Lần
| 30.000
|
| - Phim nhỏ phức tạp
| Lần
| 30.000
|
III
| KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM SOÁT GIẾT MỔ, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
| ||
1
| Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
| Trâu, bò, ngựa, lừa
| Con
| 4.000
|
1.2
| Dê
| Con
| 2.000
|
1.3
| Lợn
| Con
|
|
| - Lợn (trên 15 kg)
| Con
| 1.000
|
| - Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg).
| Con
| 500
|
1.4
| Chó, mèo
| Con
| 2.000
|
1.5
| Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn
| Con
| 5.000
|
1.6
| Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng
| Con
| 30.000
|
1.7
| Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông
| Con
| 500
|
1.8
| Trăn, cá sấu, kỳ đà
| Con
| 5.000
|
1.9
| Chim cảnh các loại
| Con
| 5.000
|
1.10
| Chim làm thực phẩm
| Con
| 30
|
1.11
| Gia cầm các loại
| Con
| 50
|
1.12
| Thỏ
| Con
| 500
|
1.13
| Đà điểu:
|
|
|
- Mét ngày tuổi
| Con
| 1.000
| |
- Trưởng thành
| Con
| 5.000
| |
1.14
| Ong nuôi
| Đàn
| 500
|
1.15
| Trứng gia cầm
| Quả
| 2
|
1.16
| Trứng đà đióu
| Quả
| 10
|
1.17
| Trứng chim cút
| Kg
| 50
|
1.18
| Trứng tằm
| Hộp
| 30.000
|
1.19
| Tinh dịch
| Liều
| 100
|
2
| Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
| Thịt động vật đông lạnh:
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh (từ 9 tấn trở lên)
| Lô hàng
| 450.000
| |
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 9 tấn)
| Kg
| 50
| |
2.2
| Ruột khô, bì, gân, da phồng.
| Kg
| 100
|
2.3
| Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
| Kg
| 10
|
2.4
| Đồ hộp các loại (thịt, gan...)
| Tấn
| 25.000
|
2.5
| Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm
| Tấn
| 20.000 (Mức thu tối đa 10 triệu đồng/lô hàng)
|
2.6
| Yến
| Kg
| 1.250
|
2.7
| Mật ong
| Tấn
| 7.500
|
2.8
| Sữa ong chúa
| Kg
| 3.000
|
2.9
| Sáp ong
| Tấn
| 30.000
|
2.10
| Kén tằm
| Tấn
| 15.000
|
2.11
| Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng.
| Tấn
| 10.000
|
2.12
| Da:
|
|
|
- Trăn, rắn
| Mét
| 100
| |
- Cá sấu
| Tấm
| 5.000
| |
- Da tươi, da muối.
| Tấm
| 1.000
| |
- Da tươi, da muối (chứa trong container bằng hoặc trên 12 tấn)
| Lô hàng
| 250.000
| |
- Các loại khác.
| Tấn
| 5.000
| |
2.13
| Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi
| Tấn
| 7.500
|
2.14
| Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật
| Tấn
| 2.000
|
2.15
| Sừng mỹ nghệ.
| Cái
| 500
|
2.16
| Phế liệu tơ tằm.
| Tấn
| 15.000
|
3
| Kiểm soát giết mổ
|
|
|
3.1
| Trâu, bò, ngựa, lừa:
|
|
|
- Công suất dưới 50 con/ngày
| Con
| 12.000
| |
- Công suất bằng hoặc trên 50 con/ngày
| Con
| 10.000
| |
3.2
| Dê, cừu.
| Con
| 3.000
|
3.3
| Lợn sữa (dưới 15kg):
|
|
|
- Công suất dưới 200 con/ngày
| Con
| 700
| |
- Công suất bằng hoặc trên 200 con/ngày
| Con
| 500
| |
3.4
| Lợn thịt:
| Con
|
|
| - Công suất dưới 50 con/ngày
| Con
| 7.000
|
| - Công suất từ 50 đến dưới 100 con/ngày
| Con
| 6.000
|
| - Công suất từ 100 đến 200 con/ngày
| Con
| 4.000
|
| - Công suất trên 200 con/ngày
| Con
| 3.500
|
3.5
| Chó, mèo, thỏ
| Con
| 2.000
|
3.6
| Gia cầm
| Con
| 70
|
3.7
| Chim
| Con
| 50
|
4
| Kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
|
4.1
| Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:
|
|
|
- PH (PH meter)
| Mẫu
| 10.000
| |
- Borate, formol (thử định tính)
| Mẫu
| 10.000
| |
- NH3 (TCVN 3699/1990)
| Mẫu
| 20.000
| |
- H2S (TCVN 4834/1998)
| Mẫu
| 10.000
| |
- VKHK (TCVN 5667/1992)
| Mẫu
| 50.000
| |
- Coliform (TCVN 4830/1990)
| Mẫu
| 40.000
| |
- E.coli (TCVN 5155/1990)
| Mẫu
| 70.000
| |
- Salmonella (TCVN 5135/1990)
| Mẫu
| 50.000
| |
- S. aureus (TCVN 5156/1990)
| Mẫu
| 60.000
| |
- C. perfingens (TCVN 4991/1989)
| Mẫu
| 50.000
| |
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
| Mẫu
| 50.000
| |
- L. monocystogens (ISO/Dis 11290/1994)
| Mẫu
| 70.000
| |
- Campylobacter (ISO/Dis 10272/1994)
| Mẫu
| 100.000
| |
4.2
| Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:
|
|
|
- PH (PH meter)
| Mẫu
| 10.000
| |
- Tỷ trọng (tỷ trọng kế)
| Mẫu
| 5.000
| |
- Hàm lượng bơ
| Mẫu
| 30.000
| |
- Hàm lượng protein (Kieldahl)
| Mẫu
| 50.000
| |
- Vật chất khô (trọng lượng)
| Mẫu
| 30.000
| |
- E.coli (ISO/CD 6785/1995)
| Mẫu
| 70.000
| |
- Salmonella (International IDF Standard 93 B: 1995)
| Mẫu
| 50.000
| |
- S. aureus (FDA, 8/1997)
| Mẫu
| 60.000
| |
- C. perfingens (ISO 1732/1993)
| Mẫu
| 50.000
| |
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
| Mẫu
| 50.000
| |
- L. monocystogens (ISO/Dis 11290/1994)
| Mẫu
| 70.000
| |
- Các loại vi sinh vật gây bệnh khác
| Mẫu
| 50.000
| |
4.3
| Kiểm tra các chất tồn dư có trong sản phẩm động vật:
|
|
|
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)
| Chỉ tiêu đầu
| 400.000
| |
- Dư lượng thuỷ ngân
| Chỉ tiêu
| 300.000
| |
- Dư lượng kim loại nặng Cd, As, Pb
| Chỉ tiêu
| 400.000
| |
- Dư lượng chất kháng sinh
| Chỉ tiêu
| 300.000
| |
- Dư lượng Aflatoxin
| Chỉ tiêu
| 300.000
| |
- Dư lượng Hooc-mon
| Chỉ tiêu
| 300.000
| |
4.4
| Kiểm tra độc tố nấm mốc trong sản phẩm động vật
| Lần
| 50.000
|
4.5
| Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
- Pb (AOAC 968.08)
| Mẫu
| 100.000
| |
- Aflatoxin (sắc khí ga)
| Mẫu
| 300.000
| |
- Furazolidon (LC/MS-Jpurnal of Chromatography A939/2001 49-58)
| Mẫu
| 400.000
| |
- Các loại kháng sinh khác
| Mẫu
| 300.000
| |
- E.coli (TCVN 6848/2001)
| Mẫu
| 70.000
| |
- Salmonella (TCVN 4829/2001)
| Mẫu
| 50.000
| |
- Các loại nấm mốc (TCVN 4993/1989)
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
- Vi sinh vật khác
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
- Các loại Hooc-mon
| Chỉ tiêu
| 300.000
| |
4.6
| Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
* Môi trường không khí:
| |||
- Độ bụi không khí
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- ánh sáng
| Chỉ tiêu
| 10.000
| |
- Tiếng ồn
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Độ ẩm không khí
| Chỉ tiêu
| 10.000
| |
- Nhiệt độ không khí
| Chỉ tiêu
| 10.000
| |
- Độ chuyển động không khí
| Chỉ tiêu
| 10.000
| |
- Độ nhiễm khuẩn không khí
| Chỉ tiêu
| 10.000
| |
- Nồng độ CO2
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
- Nồng độ khí H2S
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
- Nồng độ khí NH3
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
* Xét nghiệm nước:
| |||
- Độ PH
| Chỉ tiêu
| 15.000
| |
- Nhiệt độ
| Chỉ tiêu
| 3.000
| |
- Độ dẫn điện
| Chỉ tiêu
| 15.000
| |
- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Clorua
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Clo dư
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Sunfat
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Photphat
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Đồng
| Chỉ tiêu
| 30.000
| |
- Sắt tổng số
| Chỉ tiêu
| 30.000
| |
- Natri
| Chỉ tiêu
| 40.000
| |
- Mangan
| Chỉ tiêu
| 40.000
| |
- Nitrat (tính theo N)
| Chỉ tiêu
| 30.000
| |
- Nitrit (tính theo N)
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)
| Chỉ tiêu
| 250.000
| |
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Coliforms
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Feacal coliform
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- E.coli
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Cl. Perfringeips
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
- Các vi khuẩn gây bệnh khác
| Chỉ tiêu
| 40.000
| |
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc
| Chỉ tiêu
| 100.000
| |
- BOD520C (Biochemical Oxygen Demand)
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
- COD (Chemical Oxygen Demand)
| Chỉ tiêu
| 50.000
| |
- Sunphua (H2S)
| Chỉ tiêu
| 30.000
| |
- Amoniac (NH3)
| Chỉ tiêu
| 20.000
| |
4.8
| Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật
| Lần
| 100.000
|
5
| Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch
|
|
|
5.1
| Xe ô tô
| Lần/cái
| 30.000
|
5.2
| Máy bay
| Lần/cái
| 500.000
|
5.3
| Toa tàu hoả
| Toa
| 50.000
|
5.4
| Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt)
| m2
| 10.000
|
5.5
| Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật
| m2
| 300
|
IV
| KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y DÙNG CHO ĐỘNG VẬT
| ||
1
| Kiểm nghiệm vacxin và chế phẩm sinh học
|
|
|
1.1
| Vacxin Tụ huyết trùng trâu, bò.
| Lô hàng
| 1.350.000
|
1.2
| Vacxin Tụ huyết trùng lợn
| Lô hàng
| 1.250.000
|
1.3
| Vacxin Dịch tả lợn
| Lô hàng
| 1.250.000
|
1.4
| Vacxin Đóng dấu lợn VR2
| Lô hàng
| 1.350.000
|
1.5
| Vacxin Nhiệt thán nha bào vô độc chủng chủng 34F2
| Lô hàng
| 1.050.000
|
1.6
| Vacxin Nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc
| Lô hàng
| 1.150.000
|
1.7
| Vacxin Dịch tả trâu, bò thỏ hoá
| Lô hàng
| 350.000
|
1.8
| Vacxin Phó thương hàn lợn
| Lô hàng
| 1.100.000
|
1.9
| Vacxin Tụ dấu 3-2
| Lô hàng
| 1.850.000
|
1.10
| Vacxin Leptospirosis
| Lô hàng
| 1.000.000
|
1.11
| Vacxin Ung khí thán
| Lô hàng
| 1.050.000
|
1.12
| Vacxin Newcastle hệ I
| Lô hàng
| 600.000
|
1.13
| Vacxin Newcastle chủng Lasota
| Lô hàng
| 600.000
|
1.14
| Vacxin Newcastle chủng F
| Lô hàng
| 600.000
|
1.15
| Vacxin Newcastle chủng chịu nhiệt
| Lô hàng
| 600.000
|
1.16
| Vacxin Đậu gà
| Lô hàng
| 700.000
|
1.17
| Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm
| Lô hàng
| 600.000
|
1.18
| Vacxin Gumboro
| Lô hàng
| 800.000
|
1.19
| Vacxin Dịch tả vịt nhược độc
| Lô hàng
| 850.000
|
1.20
| Vacxin Dại cố định
| Lô hàng
| 1.050.000
|
1.21
| Vacxin Dại vô hoạt nước ngoài
| Lô hàng
| 1.500.000
|
1.22
| Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:
|
|
|
- Vi khuẩn
| Chủng
| 1.500.000
| |
- Vi rus
| Chủng
| 1.000.000
| |
1.23
| Kiểm nghiệm huyết thanh:
|
|
|
- Một giá (mét thành phần)
| Lô hàng
| 1.000.000
| |
- Hai giá (hai thành phần)
| Lô hàng
| 1.600.000
| |
- Ba giá. (ba thành phần)
| Lô hàng
| 1.900.000
| |
2
| Kiểm nghiệm dược phẩm thú y
|
|
|
2.1
| Nhận xét bên ngoài bằng cảm quang.
| Lần
| 5.000
|
2.2
| Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:
|
|
|
- Thể tích.
| Lần
| 10.000
| |
- Soi mẫu thuốc tiêm.
| Lần
| 10.000
| |
- Soi mẫu nước, độ trong.
| Lần
| 10.000
| |
2.3
| Thử thuốc viên, thuốc bột:
|
|
|
- Chênh lệch khối nước.
| Lần
| 10.000
| |
- Độ tan rã trong nước.
| Lần
| 30.000
| |
- Độ chắc của viên.
| Lần
| 30.000
| |
2.4
| Thử độ tan trong nước của nguyên liệu.
| Lần
| 30.000
|
2.5
| Định tính:
|
|
|
- Đơn giản (mỗi phản ứng).
| Lần
| 20.000
| |
- Phức tạp (mỗi chất).
| Lần
| 75.000
| |
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ
| Lần
| 100.000
| |
- Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)
| Lần
| 100.000
| |
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn)
| Lần
| 100.000
| |
2.6
| Thử độ ẩm:
|
|
|
- Sấy
| Lần
| 100.000
| |
- Sấy chân không
| Lần
| 130.000
| |
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại
| Lần
| 80.000
| |
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl fieher)
| Lần
| 150.000
| |
2.7
| Đo tỷ trọng kế
| Lần
| 10.000
|
2.8
| Đo độ pH
| Lần
| 40.000
|
2.9
| Đo độ cồn
| Lần
| 40.000
|
2.10
| Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:
|
|
|
- Độc tính bất thường
| Lần
| 220.000
| |
- Thử chí nhiệt tè thuốc tiêm
| Lần
| 300.000
| |
- Định lượng bằng Oxytoxin
| Lần
| 350.000
| |
- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm
| Lần
| 150.000
| |
- Làm kháng sinh đồ
| Lần
| 30.000
| |
2.11
| Định lượng bằng phương pháp thể tích:
|
|
|
- Acid kiềm
| Lần
| 120.000
| |
- Complexon
| Lần
| 150.000
| |
- Nitrit
| Lần
| 200.000
| |
- Penicilin
| Lần
| 200.000
| |
- Môi trường khan
| Lần
| 180.000
| |
- Độ bạc
| Lần
| 150.000
| |
- Chuẩn độ điện thế
| Lần
| 200.000
| |
2.12
| Định lượng bằng phương pháp cân.
| Lần
| 180.000
|
2.13
| Định lượng bằng phương pháp vật lý:
|
|
|
- Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn
| Lần
| 150.000
| |
- Định lượng long não
| Lần
| 100.000
| |
2.14
| Định lượng những đối tượng đặc biệt:
|
|
|
- Nitơ toàn phần
| Lần
| 180.000
| |
- Định lượng long não
| Lần
| 250.000
| |
2.15
| Định lượng kích dục tố trên chuột:
|
|
|
- PMSG (huyết thanh ngựa chửa)
| Lần
| 300.000
| |
- HCG
| Lần
| 200.000
| |
2.16
| Định lượng bằng phương pháp đo Iode
| Lần
| 200.000
|
2.17
| Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:
|
|
|
- Chất hỗn hợp
| Lần/chất
| 300.000
| |
- Đơn chất
| Lần/chất
| 500.000
| |
2.18
| Kiểm tra an toàn:
|
|
|
- Trên tiểu động vật
| Lần
| 300.000
| |
- Trên lợn
| Lần
| 1.000.000
| |
V
| THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
| ||
1
| Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y (hạn 1 năm)
| Lần
| 200.000
|
2
| Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (hạn 1 năm)
| Lần
|
|
2.1
| Cơ sở mới thành lập:
|
|
|
- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)
| Lần
| 300.000
| |
- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng)
| Lần
| 500.000
| |
2.2
| Cơ sở đang hoạt động:
|
|
|
- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)
| Lần
| 200.000
| |
- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng)
| Lần
| 400.000
| |
3
| Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở “thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP
| Lần
| 3.000.000
|
4
| Kiểm tra và cấp giấy phép lưu hành sản phẩm cho một loại thuốc, một nguyên liệu làm thuốc thú y:
|
|
|
- Đăng ký mới (hạn 2 năm)
| Lần
| 700.000
| |
- Tái đăng ký (hạn 5 năm)
| Lần
| 350.000
| |
5
| Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y (thu theo giá trị đơn hàng)
| 1 đơn hàng
| 0,1% (tối thiểu 100.000 đồng, tối đa không quá 10 triệu đồng)
|
6
| Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y
| 1 đơn hàng
| 100.000
|
7
| Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y
| Lần
| 250.000
|
Ghi chú:
a) Lệ phí quản lý thuốc thú y quy định tại A.I
- Mục 7, 8 chưa tính chi phí cho việc thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y thực hiện theo hợp đồng giữa bên có thuốc thử nghiệm, khảo nghiệm với bên nhận thử nghiệm, khảo nghiệm.
b) Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật quy định tại B.I
- Mục 3 chưa tính tiền vacxin;
- Các mục 4,5 chưa tính tiền hoá chất.
c) Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y quy định tại B.III.5
- Mục 5: chưa tính tiền hoá chất
d) Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật quy định tại B.IV
- Không bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm và thức ăn chăn nuôi;
- Phí kiểm nghiệm đối với những loại vacxin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vacxin cùng chủng loại.
e) Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp quy định tại B.V
- Mục 3: Chưa tính chi phí khác cho công tác Kiểm tra cơ sở sản xuất bao gồm: tiền vé máy bay, tàu, xe; phụ cấp công tác phí; tiền thuê phòng ngủ cho cán bộ tham gia đoàn Kiểm tra thẩm định theo quyết định cụ thể về đoàn công tác Kiểm tra.
- Mục 4: Kiểm tra hồ sơ đăng ký sản phẩm thuốc thú y bằng tiếng Anh, mức thu thêm đối với các công việc dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt (trường hợp cơ quan Thú y phải thuê dịch); biên tập và hiệu đính tài liệu, như sau:
+ Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt: 30.000đ/1 trang (1 trang không dưới 300 chữ),
+ Biên tập và hiệu đính tài liệu: 300.000 đ/hồ sơ/1sản phẩm.