Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Sóc Trăng quy định giá tính thuế tài nguyên

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/01/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 05/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 05/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 05/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 05/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

Số: 05/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sóc Trăng, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật GiáNghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể bao gồm:

1. Nhóm, loại tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm;

2. Nhóm, loại tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm;

3. Nhóm, loại tài nguyên đối với hải sản tự nhiên, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm;

4. Nhóm, loại tài nguyên đối với nước thiên nhiên, chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm.

2. Đối tượng áp dụng

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, cơ quan Thuế các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài chính, Cục Thuế

1. Trong trường hợp có biến động lớn về giá các loại tài nguyên trên thị trường so với Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc khi phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

2. Giao Cục Thuế tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện việc kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Phongkiemtravanban2012@gmail.
com;
- Lưu: VT, KT, TH, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

II

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II5

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II503

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (Khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

II7

 

 

Đất làm gạch (Sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

III3

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

III301

 

Bằng lăng

m3

4.400.000

 

III314

 

Sao đen

m

4.650 000

 

III315

 

Sao cát

m3

3.750.000

 

III319

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

Thao lao, gỏ, xà cừ; mù u

 

 

 

 

III31901

D<>

m3

2.000.000

 

 

III31902

25cm≤D<>

m3

3.650.000

 

 

III31903

35cm≤D<>

m3

6.100.000

 

 

III31904

D≥50

m3

7.850.000

III4

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

III404

 

Du các loại

m3

3.300.000

III5

III502

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

III50201

Bạch đàn

m3

2.200.000

 

 

III50205

Keo

m3

2.200.000

 

III50212

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

Còng, Phượng, Son, Quách, Ván ngựa, Cần thăng, Gáo, Gòn, Dương, Sộp, Điệp, Trâm bầu, Gừa, Bần, Mắm, Tràm

 

 

 

 

III5021201

D<>

m3

1.100.000

 

 

III5021202

25cm≤D<>

m3

2.300.000

 

 

III5021203

D≥50cm

m3

4.250.000

 

 

 

G nhóm VIII

 

 

 

III504

III50401

Bồ đề

m3

1.150.000

III6

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

III601

 

Cành, ngọn

m3

Bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

 

III602

 

Gốc, r

m3

Bằng 40% giá bán gỗ tương ng

III7

 

 

Củi

Ste=0,7 m3

595.000

III8

III801

 

Tre

 

 

 

 

III80101

D<>

Cây

10.000

 

 

III80102

5cm≤D<>

Cây

15 000

 

 

III80103

6cm≤D<>

Cây

25.000

 

 

III80104

D≥10cm

Cây

35.000

 

III802

 

Trúc

Cây

9.000

 

III803

 

Nứa

 

 

 

 

III80401

D<>

Cây

3.500

 

 

III80402

D≥7cm

Cây

7.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

IV2

 

 

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

IV201

 

 

 

 

 

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

50.000

 

 

IV20102

Cá loại khác

kg

25.000

 

IV202

 

Cua

kg

185.000

 

IV204

 

Mực

kg

80.000

 

IV205

IV20502

Tôm càng xanh, sú

kg

125.000

 

PHỤ LỤC IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

V

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

 

 

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

 

V2

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V301

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

V302

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

 

V302

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

 

V303

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (dùng làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

m3

5.000

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 05/2018/QĐ-UBND

01

Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12

02

Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên

03

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

04

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×