Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Thái Nguyên quy đổi khoáng sản để tính phí bảo vệ môi trường

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 02/2014/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Dương Ngọc Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/01/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 02/2014/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 02/2014/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 02/2014/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

Số: 02/2014/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thái Nguyên, ngày 24 tháng 01 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI, TỶ TRỌNG SẢN PHẨM KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (ĐỢT 1)

------------

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, năm 2003;

Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí, năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 13/01/2014 về việc ban hành quy định tỷ lệ quy đổi, phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai từ khoáng sản thành phẩm của một số loại khoáng sản và tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi, phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai từ khoáng sản thành phẩm của một số loại khoáng sản và tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai:

Sản lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3..)

=

Sản lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3..)

x

Tỷ lệ quy đổi

2. Tỷ lệ quy đổi:

2.1. Khoáng sản nhiên liệu, khoáng chất công nghiệp:

Số TT

Tên khoáng sản

Hệ số quy đổi

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Than Antraxit

 

 

 

1.1

Mỏ than Khánh Hòa

1,08

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

Than cám từ cám 3-cám 7b

1.2

Mỏ than Núi Hồng

1,10

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

Than cám từ cám 3-cám 6

1.3

Mỏ than Bá Sơn

1,05

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

Than cám từ cám 3-cám 7b

1.4

Các mỏ than khác

1,05

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

Than cám từ cám 3-cám 6

2

Than mỡ

 

 

 

2.1

Khai thác lộ thiên

1,30

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

Than loại 1, loại 2, loại 3

2.2

Khai thác hầm lò

1,10

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

Than loại 1, loại 2, loại 3

3

Quặng Photphorit

1,00

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

4

Quặng Barit

1,00

(tấn nguyên khai/tấn)

 

 

2.2. Khoáng sản kim loại:

 

Số TT

Tên khoáng sản

Hệ số quy đổi

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Quặng chì - kẽm

 

 

 

1.1

Mỏ chì - kẽm Làng Hích

4,75

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

1.2

Mỏ chì - kẽm Cuội Nắc

3,60

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

1.3

Mỏ chì - kẽm Khôi Kỳ

5,70

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

1.4

Mỏ chì - kẽm Bó Toòng - Lũng Áp

6,50

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

1.5

Các mỏ chì - kẽm khác

6,50

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

2

Quặng thiếc + bismut

5,58

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

2.1

Quặng thiếc gốc

 

 

 

2.2

Mỏ thiếc La Bằng

60,0

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

2.3

Mỏ thiếc Đông Núi Pháo

60,0

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

3

Quặng Titan

 

 

 

3.1

Mỏ quặng Tây Cây Châm

 

 

 

3.1.1

Quặng sa khoáng

1,70

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

3.1.2

Quặng gốc

1,225

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

3. 2

Mỏ quặng Đông Cây Châm

1,25

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

4

Vàng sa khoáng (Mỏ vàng Bản Ná)

5,50

(tấn nguyên khai/chỉ vàng cốm)

 

5

Vàng gốc

 

 

 

5.1

Mỏ vàng Khau Âu

0,20

(tấn nguyên khai/ chỉ vàng cốm)

 

5.2

Mỏ vàng Tân Kim

9,50

tấn nguyên khai/ chỉ vàng cốm.

 

5.3

Mỏ vàng Bồ Cu

0,35

(tấn nguyên khai/ chỉ vàng cốm)

 

6

Quặng Antimon

 

 

 

6.1

Mỏ Pò Tèn

7,50

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm);

 

6.2

Mỏ Văn Lăng

23,0

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm);

 

7

Quặng đồng: Mỏ đồng Khau Vàng

20,5

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm);

 

 

3. Tỷ trọng của sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng

 

Số TT

Tên khoáng sản

Sản phẩm vật liệu xây dựng các loại

Tỷ trọng sản phẩm các loại

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Đá Đôlômit

 

 

2,7 tấn/ m3 nguyên khối

1.1

Đá hộc

1,50

Tấn/m3

 

1.2

Đá 4 × 6

1,66

Tấn/m3

 

1.3

Đá mạt

1,50

Tấn/m3

 

2

Đá vôi sản xuất xi măng

1,47

Tấn/m3

2,65-2,68 tấn/m3 nguyên khối

3

Đá vôi vật liệu xây dựng thông thường

 

 

2,68-2,71 tấn/m3 nguyên khối

3.1

Đá hộc

1,45

Tấn/m3

 

3.2

Đá 10 × 20 cm

1,40

Tấn/m3

 

3.3

Đá 8 × 18 cm

1,40

Tấn/m3

 

3.4

Đá 4 × 6 cm

1,50

Tấn/m3

 

3.5

Đá 1 × 2 cm

1,60

Tấn/m3

 

3.6

Đá 5 × 10 mm

1,55

Tấn/m3

 

3.7

Đá cấp phối base A, B

1,65

Tấn/m3

 

3.8

Đá 0 × 5 mm (mạt)

1,65

Tấn/m3

 

3.9

Đá bloc (để sản xuất đá xẻ)

1,85

Tấn/m3

 

4

Đá cát, bột kết

 

 

2,02-2,42 tấn/m3 nguyên khối

4.1

Đá 1 × 10 cm

1,30

Tấn/m3

 

4.2

Đá 0,5 - 1 cm

1,30

Tấn/m3

 

4.3

Đá mạt < 0,5 cm

1,35

Tấn/m3

 

5

Đất sét xi măng

1,30

Tấn/m3

1,42 tấn/m3 nguyên khối

6

Đất sét gạch ngói

1,30

Tấn/m3

1,4 tấn/m3 nguyên khối

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành khác liên quan, thông báo, hướng dẫn cụ thể để các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thực hiện; tham mưu kịp thời cho Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về mức thu do Trung ương quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- CT, các Đ/c PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Thông tin;
- Đài PTTH tỉnh TN;
- Báo Thái Nguyên;
- Các ĐC LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTTH.
Tungnm,22/01/14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Ngọc Long

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 02/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 02/2014/QĐ-UBND

01

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×