Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Thái Nguyên quy đổi khoáng sản để tính phí bảo vệ môi trường

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 22/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/08/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 22/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 22/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 22/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

Số: 22/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thái Nguyên, ngày 22 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

-------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Đang theo dõi

1. Quyết định này quy định cụ thể tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Đang theo dõi

2. Tỷ lệ quy đổi quy định tại Quyết định này được áp dụng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Cơ quan Thuế (bao gồm Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên, các Chi cục Thuế khu vực) và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.

Đang theo dõi

2. Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản.

Đang theo dõi

Điều 3. Phương pháp tính tỷ lệ quy đổi

Đang theo dõi
1. Phương pháp tính tỷ lệ quy đổi

Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3)

=

Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3)

x

Tỷ lệ quy đổi

Đang theo dõi

2. Tỷ lệ quy đổi

Đang theo dõi
a) Khoáng sản kim loại, nhiên liệu khoáng, khoáng chất công nghiệp

Số TT

Tên khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi

Đơn vị tính

Ghi chú

Đang theo dõi

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

Đang theo dõi

1

Quặng sắt

 

 

 

1.1

Mỏ sắt Trại Cau

1,15

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

1.2

Các mỏ sắt khác

1,15

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2

Quặng chì - kẽm

 

 

 

2.1

Mỏ chì kẽm Làng Hích

4,75

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2.2

Mỏ chì kẽm Cuội Nắc

3,60

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2.3

Mỏ chì kẽm Khôi Kỳ

5,70

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2.4

Mỏ chì kẽm Lũng Áp - Bó Toòng

6,50

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2.5

Mỏ chì kẽm Hang Chùa

6,60

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2.6

Mỏ chì kẽm Cúc Đường

- Quặng sunfur chì kẽm

- Quặng oxyt chì

11,30

6,80

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2.5

Các mỏ chì kẽm khác

6,50

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

3

Quặng thiếc

 

 

 

3.1

Mỏ thiếc-bismut Tây Núi Pháo

- Thiếc (Sn=70%)

- Đồng (Cu=20%)

12,00

12,00

tấn nguyên khai /tn sản phẩm

 

3.2

Mỏ thiếc, đồng bismut tiểu khu phía Nam khu Tây Núi Pháo

- Đồng (Cu=22%)

- Thiếc (Sn=25%)

- Bismut (Bi=3,5%)

20,10

20,10

20,10

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

3.3

Mỏ thiếc La Bằng

60,00

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

3.4

Mỏ thiếc đông Núi Pháo

60,00

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

4

Mỏ volfram đa kim Núi Pháo

- Vonfram (WO3=55%)

- Flourspar (CaF2=98%)

- Đồng (Cu=23%)

- Bismut (Bi=85%)

13,00

13,00

13,00

13,00

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

Đang theo dõi

5

Quặng Titan

 

 

 

5.1

Mỏ titan Tây Cây Châm

- Quặng titan sa khoáng

- Quặng titan gốc

1,70

1,225

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

5.2

Mỏ titan Đông Cây Châm

1,25

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

5.3

Mỏ titan Na Hoe

1,25

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

Bổ sung
Đang theo dõi

6

Vàng sa khoáng

 

 

 

6.1

Mỏ vàng sa khoáng Bản Ná

5,50

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

6.2

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

5,50

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

6.3

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm

6,00

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

7

Vàng gốc

 

 

 

7.1

Mỏ vàng gốc Khau Âu

0,20

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

7.2

Mỏ vàng gốc Tân Kim

9,50

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

7.3

Mỏ vàng gốc Bồ Cu

0,35

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

7.4

Mỏ vàng gốc - deluvi Bãi Mố

2,90

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

7.5

Mỏ vàng gốc - deluvi Đèo Cắng - Lũng Địa chất

5,10

tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm

 

8

Quặng Antimon

 

 

 

8.1

Mỏ antimon Pò Tèn

7,50

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

8.2

Mỏ antimon Văn Lăng

23,00

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

9

Quặng đồng

 

 

 

 

Mỏ đồng Khau Vàng

20,50

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

Đang theo dõi

II

Nhiên liệu khoáng

 

 

 

1

Than Antraxit

 

 

 

Đang theo dõi

1.1

Mỏ than Khánh Hòa

1,08

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

than cám từ cám 3-cám 7b

Đang theo dõi

1.2

Mỏ than Núi Hồng

1,10

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

than cám từ cám 3-cám 6

Đang theo dõi

1.3

Mỏ than Bá Sơn

1,05

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

than cám từ cám 3-cám 7b

1.4

Các mỏ than khác

1,05

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

than cám từ cám 3-cám 6

Đang theo dõi

2

Than mỡ

 

 

 

2.1

Khai thác lộ thiên

1,30

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

than loại 1, loại 2, loại 3

2.2

Khai thác hầm lò

1,10

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

than loại 1, loại 2, loại 3

Đang theo dõi

III

Khoáng chất công nghiệp

 

 

 

Đang theo dõi

1

Quặng Phôtphorit

1,00

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

2

Quặng Barit

1,00

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

Đang theo dõi

3

Cao lanh Phú Lạc

1,09

tấn nguyên khai /tấn sản phẩm

 

Đang theo dõi

Bổ sung nội dung ghi chú đối với khoáng sản cao lanh Phú Lạc tại Mục III Số thứ tự 3 Điểm a Khoản 2 Điều 3: Tỷ trọng sản phẩm là 1,73 tấn/m3 theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND.

Đang theo dõi
b) Khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Số TT

Tên khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi (m3 nguyên khai /m3 sản phẩm)

Tỷ trọng sản phẩm các loại (tấn/m3)

Ghi chú

Đang theo dõi

1

Đá đôlômit

 

 

2,7 tấn/m3 nguyên khối

1.1

Đá hộc

1,00

1,50

 

1.2

Đá 4 x 6

1,11

1,66

 

1.3

Đá mạt

1,00

1,50

 

2

Đá vôi sản xuất xi măng

1,00

1,47

2,65-2,68 tấn/m3 nguyên khối

3

Đá vôi vật liệu xây dựng thông thường

 

 

2,68-2,71 tấn/m3 nguyên khối

3.1

Đá hộc

1,00

1,45

 

3.2

Đá 10 x 20 cm

0,97

1,40

 

3.3

Đá 8 x 18 cm

0,97

1,40

 

3.4

Đá 4 x 6 cm

1,03

1,50

 

3.5

Đá 1 x 2 cm

1,10

1,60

 

3.6

Đá 5 x 10 mm

1,03

1,55

 

3.7

Đá cấp phối base A, B

1,14

1,65

 

3.8

Đá 0 x 5 mm (mạt)

1,14

1,65

 

3.9

Đá bloc (để sản xuất đá xẻ)

1,29

1,85

 

4

Đá cát, bột kết

 

 

2,02-2,42 tấn/m3 nguyên khối

4.1

Đá 1 x 10 cm

1,00

1,30

 

4.2

Đá 0,5 - 1 cm

1,00

1,30

 

4.3

Đá mạt < 0,5 cm

1,00

1,35

 

Đang theo dõi

5

Đất sét xi măng

1,00

1,30

1,42 tấn/m3 nguyên khối

Đang theo dõi

6

Đất sét gạch ngói

1,00

1,30

1,4 tấn/m3 nguyên khối

7

Cát sỏi

1,00

 

 

8

Đất san lấp

1,00

 

 

Đang theo dõi

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2019 và thay thế Quyết định số 02/2014/QĐ-UBD ngày 24 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 1).

Đang theo dõi

2. Bãi bỏ quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định bổ sung tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản hên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 2).

Đang theo dõi

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung được quy định tại Điều 3 Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan, thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên, các Chi cục Thuế khu vực, các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện.

Đang theo dõi

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu xét thấy cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải xây dựng tỷ lệ quy đổi không nằm trong danh mục tại Điều 3 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Đang theo dõi

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- UBND các huyện, TP, TX;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, CNN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

05

Nghị định 164/2016/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×