Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND Vũng Tàu mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 76/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2016/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
_________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-BPC ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã).
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
- Sở Tư pháp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Nội dung đăng ký hộ tịch | Đơn vị tính | Mức thu cho mỗi trường hợp |
I | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 | Đăng ký lại kết hôn | đồng | 30.000 |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | đồng | 15.000 |
3 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi | đồng | 15.000 |
4 | Bổ sung hộ tịch | đồng | 15.000 |
5 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 15.000 |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/01 bản sao | 3.000 |
7 | Xác nhận các việc hộ tịch | đồng | 8.000 |
8 | Khai sinh | ||
a | Đăng ký khai sinh quá hạn | đồng | 8.000 |
b | Đăng ký lại khai sinh | đồng | 8.000 |
9 | Khai tử | ||
a | Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 8.000 |
b | Đăng ký lại khai tử | đồng | 8.000 |
10 | Giám hộ | ||
a | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | đồng | 8.000 |
b | Đăng ký thay đổi việc giám hộ | đồng | 8.000 |
II | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | đồng | 1.500.000 |
2 | Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 28.000 |
3 | Xác nhận các việc hộ tịch | ||
a | Xác nhận các việc hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 8.000 |
b | Xác nhận các việc hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
4 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | ||
a | Cấp bản sao trích lục hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng/01 bản sao | 8.000 |
b | Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng/01 bản sao | 8.000 |
5 | Đăng ký xác định lại dân tộc | ||
a | Đăng ký xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 28.000 |
b | Đăng ký xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | đồng | 28.000 |
6 | Khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
7 | Khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
8 | Kết hôn có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | đồng | 1.500.000 |
b | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | đồng | 1.500.000 |
9 | Giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
c | Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
10 | Thay đổi, cải chính hộ tịch | ||
a | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước | đồng | 28.000 |
b | Thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
11 | Ghi vào sổ việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
a | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
c | Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
d | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
đ | Ghi vào sổ hộ tịch việc xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
e | Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
g | Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
h | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
i | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
k | Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
III | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp | ||
01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/01 bản sao | 8.000 |