Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí tỉnh Đắk Nông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 54/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 22/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2016/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 6595/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh)
QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước được Ủy ban nhân dân tỉnh giao thực hiện công việc về khảo nghiệm, công nhận, bảo hộ quyền đối với giống cây trồng; kiểm định, lấy mẫu, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây lâm nghiệp.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Công nhận cây trội (cây mẹ) | Đồng/cây | 450.000 |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng (vườn cung cấp hom) | Đồng/giống | 1.000.000 |
3 | Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng | Đồng/giống | 475.000 |
4 | Công nhận lâm phần tuyển chọn | Đồng/giống | 750.000 |
5 | Công nhận rừng giống | Đồng/rừng giống | 2.750.000 |
6 | Công nhận nguồn gốc lô giống | Đồng/lô giống | 750.000 |
Các tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố thuộc các tuyến đường nằm trong đô thị vào mục đích kinh doanh; trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; tổ chức sự kiện; tập kết tạm thời vật liệu xây dựng;... phù hợp với quy định của pháp luật.
Trường hợp tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong thời gian dưới một tháng thì áp dụng mức thu theo ngày như sau:
Mức phí một ngày = Mức phí một tháng/30 ngày.
a) Đối với người lớn tối đa không quá: | 40.000 đồng/lần/người. |
b) Đối với trẻ em tối đa không quá: | 20.000 đồng/lần/người. |
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
- Người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí.
a) Thẩm định lần đầu: | 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
b) Thẩm định bổ sung, cấp lại: | 500.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu đối với người lớn: | 20.000 đồng/thẻ/năm. |
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu đối với trẻ em: | 10.000 đồng/thẻ/năm. |
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% phí.
Tổ chức, cá nhân đề nghị cơ quan quản lý nhà nước thẩm định: Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung; đề án bảo vệ môi trường chi tiết của các dự án/cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
Đối với dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng trong quá trình triển khai thực hiện có những thay đổi thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường thì mức thu phí được thực hiện như đối với trường hợp được thẩm định lần đầu. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu tư mới.
- Trường hợp không thẩm định cùng với báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu phí thẩm định phương án/phương án bổ sung bằng với mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Trường hợp phương án/phương án bổ sung thẩm định cùng với báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu phí thẩm định phương án/phương án bổ sung bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền thực hiện công tác thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
STT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất | |
1.1 | Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2 | 150.000 |
1.2 | Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 300.000 |
1.3 | Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 450.000 |
1.4 | Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 700.000 |
1.5 | Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.000.000 |
1.6 | Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 2.000.000 |
1.7 | Hồ sơ có diện tích đất từ 1ha đến dưới 5ha | 3.000.000 |
1.8 | Hồ sơ có diện tích đất từ 5ha đến dưới 10ha | 4.000.000 |
1.9 | Hồ sơ có diện tích đất từ 10ha đến dưới 50ha | 5.000.000 |
1.10 | Hồ sơ có diện tích đất từ 50ha trở lên | 6.000.000 |
2 | Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh | |
2.1 | Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2 | 300.000 |
2.2 | Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 500.000 |
2.3 | Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 700.000 |
2.4 | Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 1.000.000 |
2.5 | Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.500.000 |
2.6 | Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 2.500.000 |
2.7 | Hồ sơ có diện tích đất từ 1ha đến dưới 5ha | 3.500.000 |
2.8 | Hồ sơ có diện tích đất từ 5ha đến dưới 10ha | 4.500.000 |
2.9 | Hồ sơ có diện tích đất từ 10ha đến dưới 50ha | 5.500.000 |
2.10 | Hồ sơ có diện tích đất từ 50ha trở lên | 6.500.000 |
STT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/ đề án, báo cáo |
1 | Đối với đề án thiết kế giếng, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m2/ngày đêm | 200.000 |
2 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 500.000 |
3 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.100.000 |
4 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 |
STT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/ đề án) |
1 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 |
2 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 800.000 |
3 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.000.000 |
4 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 4.000.000 |
STT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/ đề án, báo cáo) |
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 800.000 |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.000.000 |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 4.000.000 |
5 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | 1 1.600.000 |
6 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | 14.600.000 |
STT | Nội dung thu | Mức thu đồng/hồ sơ |
1 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
1.1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
1.2 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 50.000 |
1.3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
1.4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
2 | Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | 30.000 |
QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/lần) |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 7.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, hộ cá nhân | 10.000 |
3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 4.000 |
4 | Gia hạn tạm trú | 4.000 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) là 4.000 đồng/lần cấp.
Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân cho công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do nhà nước thay đổi địa giới hành chính. Công dân thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Cấp xã | Cấp huyện | |||
1 | Khai sinh |
|
|
|
1.1 | Khai sinh không đúng hạn | đồng/lần | 7.000 | 60.000 |
1.2 | Đăng ký lại khai sinh | đồng/lần | 8.000 | 70.000 |
1.3 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | đồng/lần | 8.000 | 70.000 |
2 | Khai tử |
|
|
|
2.1 | Khai tử không đúng hạn | đồng/lần | 5.000 | 60.000 |
2.2 | Đăng ký lại khai tử | đồng/lần | 7.000 | 70.000 |
3 | Đăng ký lại kết hôn | đồng/lần | 25.000 | 1.000.000 |
4 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | đồng/lần | - | 1.000.000 |
5 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | đồng/lần | 25.000 | 50.000 |
6 | Nhận cha, mẹ, con | đồng/lần | 15.000 | 1.000.000 |
7 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/bản sao | 2.000 | 5.000 |
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước | đồng/lần | 15.000 | 25.000 |
9 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng/lần | 25.000 | - |
10 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng/lần | 15.000 | - |
11 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác | đồng/lần | 5.000 | 10.000 |
12 | Xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng/lần | - | 25.000 |
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài; | đồng/lần | - | 60.000 |
* Mức thu áp dụng đối với việc cấp bản sao trích lục tại Sở Tư pháp là 5.000 đồng/lần |
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính phục vụ cho công tác cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/Giấy chứng nhận) | ||||
Hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn | Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực khác | Đối với tổ chức | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||||
1.1 | Cấp mới | 100.000 | 50.000 | 500.000 | ||
1.2 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 | 25.000 | 50.000 | ||
2 | Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
2.1 | Cấp mới | 25.000 | 13.000 | 100.000 | ||
2.2 | Cấp lại (kể cả cấp lại do GCN hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. | 20.000 | 10.000 | 30.000 | ||
3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000 | 14.000 | 30.000 | ||
4 | Trích lục bản đồ địa chính | 15.000 | 8.000 | 30.000 | ||
a) Hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b) Các tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Tổ chức thu lệ phí:
a) Sở Kế hoạch và Đầu tư: Đối với Liên hiệp hợp tác xã;
b) Phòng Tài chính - kế hoạch cấp huyện: Đối với hộ gia đình, hợp tác xã.
3. Mức thu:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1. | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
1.1 | Hộ gia đình, cá nhân | đồng/lần cấp | 100.000 |
1.2 | Hợp tác xã | đồng/lần cấp | 150.000 |
1.3 | Liên hiệp hợp tác xã | đồng/lần cấp | 200.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh. | đồng/lần thay đổi | 50.000 |
3 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. | đồng /bản | 5.000 |
4 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. | đồng /lần cung cấp | 15.000 |
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước.