Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí tỉnh Đắk Nông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2018/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 5427/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Công nhận cây trội (cây mẹ) | Đồng/cây | 450.000 |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng (vườn cung cấp hom) | Đồng/giống | 1.000.000 |
3 | Công nhận lại vườn cây đầu dòng | Đồng/giống | 475.000 |
4 | Công nhận lâm phần tuyển chọn | Đồng/giống | 750.000 |
5 | Công nhận rừng giống | Đồng/rừng giống | 2.750.000 |
6 | Công nhận nguồn gốc lô giống, giống của lô cây con | Đồng/lô giống | 750.000 |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Phí Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
1.1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 80.000 |
1.2 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký | 50.000 |
1.3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 30.000 |
1.4 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm | 20.000 |
1.5 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 40.000 |
1.6 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 40.000 |
2 | Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 30.000 |
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/lần) | |
Cấp xã | Cấp huyện | ||
1 | Đăng ký khai sinh |
|
|
1.1 | Đăng ký khai sinh đúng hạn | - | 60.000 |
1.2 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn | 7.000 | 60.000 |
1.3 | Đăng ký lại khai sinh | 8.000 | 70.000 |
1.4 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 8.000 | 70.000 |
2 | Đăng ký khai tử |
|
|
2.1 | Đăng ký khai tử đúng hạn | - | 60.000 |
2.2 | Đăng ký khai tử không đúng hạn | 5.000 | 60.000 |
2.3 | Đăng ký lại khai tử | 7.000 | 70.000 |
3 | Đăng ký kết hôn |
| 1.000.000 |
4 | Đăng ký lại kết hôn | 25.000 | 1.000.000 |
5 | Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ | - | 50.000 |
6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 15.000 | 1.000.000 |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | 15.000 | - |
8 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 25.000 | - |
9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 | - |
10 | Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 | - |
11 | Xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | - | 25.000 |
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - | 60.000 |
13 | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 | 60.000 |
“1. Đối tượng nộp lệ phí:
a) Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b) Các tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh của cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Tổ chức thu phí:
a) Sở Kế hoạch và Đầu tư: Thu phí đối với Liên hiệp hợp tác xã.
b) Phòng Tài chính - Kế hoạch: Thu phí đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã.
3. Mức thu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
1.1 | Hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân | đồng/lần cấp | 100.000 |
1.2 | Hợp tác xã | đồng/lần cấp | 100.000 |
1.3 | Liên hiệp Hợp tác xã | đồng/lần cấp | 100.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | đồng/lần thay đổi | 50.000 |
3 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | đồng/bản | 5.000 |
4 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | đồng/lần cung cấp | 15.000 |
a) Không thu Lệ phí đăng ký kinh doanh trong trường hợp cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước phục vụ công tác quản lý nhà nước.
b) Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính được miễn lệ phí đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh”.
“a) Đối với cơ quan hành chính đã được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí thì nộp 50% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước; giữ lại 50% số tiền phí để trang trải một phần chi phí trong quá trình cung cấp dịch vụ. Riêng phí quy định tại Điều 6 Chương I Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh thì nộp vào ngân sách nhà nước 20% số tiền phí thu được, giữ lại 80% để trang trải cho hoạt động thu phí”.
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 30.000 |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|