Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND phí và lệ phí tỉnh Đắk Nông

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 03/2020/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/07/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 03/2020/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
_________
Số: 03/2020/NQ-HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Đắk Nông, ngày 15 tháng 7 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông

_____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 2939/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.

Đang theo dõi

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ;
- Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH;
CHỦ TỊCH
 
 
 
 



 Lê Diễn

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH ĐẮK NÔNG

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

QUY ĐỊNH
Mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2020/NQ-HĐND  ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
____________

Chương I

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ

Đang theo dõi

Điều 1. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc bình tuyển, công nhận hoặc công nhận lại sau khi hết thời hạn của quyết định công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí:

Đang theo dõi

a) Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/cây

600.000

2

Bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/vườn giống, rừng giống

2.400.000

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 2. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố thuộc các tuyến đường nằm trong đô thị phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và theo quy định của pháp luật hiện hành về quản lý trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí:

Đang theo dõi

a) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố đối với các tuyến đường thuộc huyện, thành phố quản lý;

Đang theo dõi

b) Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn: Thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố đối với các tuyến đường thuộc phường, thị trấn quản lý.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi

a) Đối với phường: 30.000 đồng/m2/tháng;

Đang theo dõi

b) Đối với thị trấn: 15.000 đồng/m2/tháng;

Đang theo dõi

c) Trường hợp tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong thời gian dưới một tháng thì áp dụng mức thu theo ngày được tính như sau:

Mức phí một ngày = Mức phí một tháng/30 ngày.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 3. Phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa, bảo tàng

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí: Cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp các danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa, bảo tàng.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/người/lượt)

Người lớn

Trẻ em

1

Danh lam thắng cảnh, mức thu tối đa không quá

80.000

40.000

2

Di tích lịch sử, mức thu tối đa không quá

40.000

20.000

3

Công trình văn hóa, bảo tàng, mức thu tối đa không quá

40.000

20.000

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm:

Đang theo dõi

a) Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi hoặc chiều cao dưới 1,2m; người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Đang theo dõi

b) Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp:

- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú;

- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên;

- Người thuộc diện hưởng từ hai ưu đãi trở lên thì chỉ giảm 50% mức phí.

Đang theo dõi

Điều 4. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định; thẩm định lại để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi

a) Thẩm định lần đầu: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận;

Đang theo dõi

b) Thẩm định lại: 500.000 đồng/giấy chứng nhận.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 5. Phí thư viện

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu và được cơ quan có thẩm quyền cấp thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu tại các thư viện tỉnh; thư viện các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí:

Đang theo dõi

a) Thư viện tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Thư viện các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi

3. Mức thu: Làm thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu là 20.000 đồng/thẻ/năm.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm:

Đang theo dõi

a) Miễn phí thư viện đối với trẻ em; người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Đang theo dõi

b) Giảm 50% phí thư viện đối với các trường hợp sau:

- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;

- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí.

Đang theo dõi

Điều 6. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đề nghị và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định; thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh, thuộc thẩm quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi
a) Thẩm định lần đầu:

STT

Tổng vốn đầu tư

(Tỷ đồng)

Mức thu đối với các nhóm dự án

(triệu đồng/báo cáo)

Nhóm

1

Nhóm

2

Nhóm

3

Nhóm

4

Nhóm

5

Nhóm

6

1

Đến 10

8,0

8,6

8,8

9,2

9,6

6,0

2

Trên 10 đến 20

12,5

13,0

13,5

14,0

15,0

9,0

3

Trên 20 đến 50

21,0

22,0

22,5

23,0

24,0

15,0

4

Trên 50 đến 100

37,5

38,0

39,0

41,0

43,0

27,0

5

Trên 100 đến 200

41,5

42,0

43,0

45,0

47,0

30,0

6

Trên 200 đến 500

54,0

55,0

56,0

59,0

62,0

39,0

7

Trên 500 đến 1.000

61,0

62,0

63,5

66,0

69,0

44,0

8

Trên 1.000 đến 1.500

65,0

67,0

68,5

72,0

75,0

48,0

9

Trên 1.500 đến 2.000

67,0

68,0

70,0

73,5

76,5

49,0

10

Trên 2.000 đến 3.000

70,0

71,0

73,0

76,0

79,0

51,0

11

Trên 3.000 đến 5.000

72,5

74,0

76,0

79,0

82,0

53,0

Trong đó: Nhóm 1: Là các dự án công trình dân dụng; Nhóm 2: Là các dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông); Nhóm 3: Là các dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi; Nhóm 4: Là các dự án giao thông; Nhóm 5: Là các dự án công nghiệp; Nhóm 6: Là các dự án xử lý chất thải, cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên).
Đang theo dõi

b) Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Đối với dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng trong quá trình triển khai thực hiện có những thay đổi thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường thì mức thu phí được tính bằng 50% mức phí thẩm định lần đầu theo quy định tại điểm a khoản này. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định lại tính bằng 50% mức phí thẩm định lần đầu theo quy định tại điểm a khoản này, tính theo tổng vốn đầu tư mới.

Đang theo dõi

c) Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.

Đang theo dõi

Điều 7. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đề nghị và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối dự án khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Tổng vốn đầu tư

Mức thu (triệu đồng/đề án, báo cáo)

1

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng

9,6

2

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 10 đến 20 tỷ đồng

15,0

3

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

24,0

4

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

43,0

5

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

47,0

6

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

62,0

7

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 500 đến 1.000 tỷ đồng

69,0

8

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng

75,0

9

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng

76,5

10

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng

79,0

11

Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng

82,0

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 8. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài nước có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ để đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí:

Đang theo dõi

a) Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi
a) Thẩm định lần đầu:

STT

Nội dung

Khu vực đô thị (đồng/hồ sơ)

Khu vực nông thôn (đồng/hồ sơ)

Đất sản xuất, kinh doanh

Các loại đất còn lại

Đất sản xuất, kinh doanh

Các loại đất còn lại

1

Hộ gia đình, cá nhân

1.1

Diện tích dưới 500m2

700.000

400.000

455.000

260.000

1.2

Diện tích từ 500m2 đến dưới 3.000m2

980.000

560.000

640.000

360.000

1.3

Diện tích từ 3.000m2 đến dưới 10.000m2

1.470.000

840.000

956.000

545.000

1.4

Diện tích từ 10.000m2

2.570.000

1.470.000

1.670.000

955.000

2

Tổ chức

2.1

Diện tích dưới 500m2

1.225.000

700.000

796.000

455.000

2.2

Diện tích từ 500m2 dưới 3.000m2

1.715.000

980.000

1.115.000

637.000

2.3

Diện tích từ 3.000m2 đến dưới 10.000m2

2.570.000

1.470.000

1.670.000

956.000

2.4

Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

4.500.000

2.573.000

2.927.000

1.672.000

2.5

Diện tích từ 100.000m2 trở lên

8.556.000

4.889.000

5.561.000

3.178.000

Đang theo dõi

b) Đối với trường hợp thẩm định hồ sơ để cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp, mức thu bằng 50% mức phí theo quy định tại điểm a khoản này.

Đang theo dõi

4. Đối tượng được miễn:

Đang theo dõi

a) Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với cá nhân, tổ chức đang sử dụng đất ổn định theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Luật Đất đai năm 2013;

Đang theo dõi

b) Cấp đổi theo chủ trương nhà nước;

Đang theo dõi

c) Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất; hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội.

Đang theo dõi

Điều 9. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định; thẩm định lại; thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo thăm dò khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi
a) Thẩm định lần đầu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/đề án, báo cáo)

1

Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

500.000

2

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

800.000

3

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.500.000

4

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.500.000

Đang theo dõi

b) Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất, áp dụng mức thu bằng 50% mức phí quy định tại điểm a khoản này;

Đang theo dõi

c) Trường hợp thẩm định lại đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất, áp dụng mức thu bằng 30% mức phí quy định tại điểm a khoản này.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 10. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định; thẩm định gia hạn, bổ sung hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi

a) Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất, mức thu phí là 1.500.000 đồng/hồ sơ;

Đang theo dõi

b) Thẩm định gia hạn, bổ sung hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất, áp dụng mức thu bằng 50% mức phí theo quy định tại điểm a khoản này.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 11. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định; thẩm định lại; thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Đơn vị thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi
a) Thẩm định lần đầu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/đề án, báo cáo)

1

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

500.000

2

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.200.000

3

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

3.000.000

4

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

5.000.000

Đang theo dõi

b) Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, áp dụng mức thu bằng 50% mức phí theo quy định tại điểm a khoản này;

Đang theo dõi

c) Trường hợp thẩm định lại đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, áp dụng mức thu bằng 30% mức phí theo quy định điểm a khoản này.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 12. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định; thẩm định lại; thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Đơn vị thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi
a) Thẩm định lần đầu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/đề án, báo cáo)

1

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

600.000

2

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.800.000

3

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

4.400.000

4

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

8.400.000

5

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

11.600.000

6

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

14.600.000

Đang theo dõi

b) Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi, mức thu bằng 50% mức phí theo quy định tại điểm a khoản này;

Đang theo dõi

c) Trường hợp thẩm định lại đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi, áp dụng mức thu bằng 30% mức phí theo quy định tại điểm a khoản này.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 13. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu đất đai thuộc quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hồ sơ, tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí:

Đang theo dõi

a) Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố.

Đang theo dõi

3. Mức thu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, phí chuyển phát qua đường bưu điện): 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Đang theo dõi

4. Các trường hợp không thu phí:

Đang theo dõi

a) Cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan;

Đang theo dõi

b) Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung cấp dữ liệu đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai.

Đang theo dõi

Điều 14. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu phí:

Đang theo dõi

a) Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

 

1.1

Đăng ký biện pháp bảo đảm

80.000

1.2

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký

50.000

1.3

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

30.000

1.4

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm

20.000

1.5

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

40.000

1.6

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

40.000

2

Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

30.000

Đang theo dõi

4. Đối tượng được miễn: Cá nhân, hộ gia đình theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

Đang theo dõi

5. Trường hợp không thu phí: Trường hợp sửa chữa sai sót về các nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cán bộ đăng ký thì các đối tượng theo quy định tại khoản 1 Điều này không phải nộp phí.

Đang theo dõi

Chương II

QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ

Đang theo dõi

Điều 15. Lệ phí đăng ký cư trú

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí: Người có yêu cầu đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí:

Đang theo dõi

a) Công an các huyện, thành phố;

Đang theo dõi

b) Công an các xã, phường, thị trấn.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/lần)

Xã, thị trấn

Phường thuộc TP. Gia Nghĩa

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

10.000

15.000

2

Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân

10.000

20.000

3

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

5.000

10.000

4

Gia hạn tạm trú

5.000

10.000

Đang theo dõi

4. Các trường hợp được miễn:

Đang theo dõi

a) Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cho trẻ sơ sinh; cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú do thay đổi địa giới hành chính;

Đang theo dõi

b) Đăng ký cư trú đối với các trường hợp là: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình là hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

Đang theo dõi

Điều 16. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí: Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp chứng minh nhân dân tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí:

Đang theo dõi

a) Công an cấp tỉnh;

Đang theo dõi

b) Công an các huyện, thành phố.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Lệ phí cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) đối với người có hộ khẩu thường trú tại các xã, thị trấn là 5.000 đồng/người/lần; tại các phường thuộc thành phố Gia Nghĩa là 10.000 đồng/người/lần.

Đang theo dõi

4. Đối tượng được miễn:

Đang theo dõi

a) Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân cho công dân làm thủ tục cấp đổi chứng minh nhân dân do nhà nước thay đổi địa giới hành chính;

Đang theo dõi

b) Công dân thuộc các xã, thị trấn vùng cao, vùng đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định tại các quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Đang theo dõi

Điều 17. Lệ phí hộ tịch

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí: Người có yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các vấn đề về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí:

Đang theo dõi

a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Đang theo dõi

b) Ủy ban nhân dân cấp xã.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/người/lần)

Cấp xã

Cấp huyện

1

Đăng ký khai sinh

 

 

1.1

Đăng ký khai sinh đúng hạn

0

60.000

1.2

Đăng ký khai sinh không đúng hạn

7.000

60.000

1.3

Đăng ký lại khai sinh

8.000

70.000

1.4

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

8.000

70.000

2

Đăng ký khai tử

 

 

2.1

Đăng ký khai tử đúng hạn

0

60.000

2.2

Đăng ký khai tử không đúng hạn

5.000

60.000

2.3

Đăng ký lại khai tử

7.000

70.000

3

Đăng ký kết hôn

0

1.000.000

4

Đăng ký lại kết hôn

25.000

1.000.000

5

Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ

0

50.000

6

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

1.000.000

7

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước

15.000

0

8

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

25.000

0

9

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000

0

10

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

5.000

0

11

Xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

0

25.000

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

0

60.000

13

Đăng ký hộ tịch khác

5.000

60.000

Đang theo dõi

4. Đối tượng được miễn:

Đang theo dõi

a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật theo quy định;

Đang theo dõi

b) Đăng ký khai sinh đúng hạn; khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

Đang theo dõi

c) Đăng ký khai sinh đúng hạn; khai tử đúng hạn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.

Bổ sung
Đang theo dõi

Điều 18. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí: Người sử dụng lao động có đề nghị và được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi

a) Cấp mới: 500.000 đồng/người/giấy phép;

Đang theo dõi

b) Cấp lại: 400.000 đồng/người/giấy phép.

Bổ sung
Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Không.

Đang theo dõi

Điều 19. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài nước được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí:

Đang theo dõi

a) Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu

(đồng/giấy chứng nhận)

Hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn

Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực khác

Đối với tổ chức

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

1.1

Trường hợp cấp mới

100.000

50.000

500.000

1.2

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

50.000

25.000

50.000

2

Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

2.1

Trường hợp cấp mới

25.000

13.000

100.000

2.2

Cấp lại (kể cả cấp lại do Giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận.

20.000

10.000

30.000

3

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

28.000

14.000

30.000

4

Trích lục bản đồ địa chính

15.000

8.000

30.000

Đang theo dõi

4. Đối tượng được miễn:

Đang theo dõi

a) Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất), giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ có hiệu lực thi hành nhưng có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;

Đang theo dõi

b) Các hộ nghèo và cận nghèo theo quy định tại các quyết định của Thủ tướng Chính phủ;

Đang theo dõi

c) Các đối tượng thuộc diện ưu đãi theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Đang theo dõi

Điều 20. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép xây dựng; gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép xây dựng tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí:

Đang theo dõi

a) Sở Xây dựng thu lệ phí đối với cấp giấy phép, gia hạn giấy phép xây dựng cho tổ chức;

Đang theo dõi

b) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thu lệ phí đối với cấp giấy phép, gia hạn giấy phép xây dựng cho cá nhân.

Đang theo dõi

3. Mức thu:

Đang theo dõi

a) Xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 75.000 đồng/giấy phép;

Đang theo dõi

b) Xây dựng các công trình khác của tổ chức, cá nhân: 150.000 đồng/giấy phép;

Đang theo dõi

c) Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép;

Đang theo dõi

d) Điều chỉnh giấy phép xây dựng, mức thu bằng 50% mức lệ phí cấp giấy phép xây dựng lần đầu được quy định tại điểm a, b khoản này.

Đang theo dõi

4. Đối tượng miễn, giảm: Miễn nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trong trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng; cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Đang theo dõi

Điều 21. Lệ phí đăng ký kinh doanh

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí:

Đang theo dõi

a) Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã (hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã), liên hiệp hợp tác xã (hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã), khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Đang theo dõi

b) Các tổ chức, cá nhân đề nghị cơ quan có thẩm quyền cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh của các đối tượng thuộc diện phải đăng ký kinh doanh theo quy định.

Đang theo dõi

2. Tổ chức thu lệ phí:

Đang theo dõi

a) Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Đang theo dõi

b) Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố.

Đang theo dõi
3. Mức thu:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

1.1

Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân

đồng/lần cấp

100.000

1.2

Hợp tác xã (hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã)

đồng/lần cấp

100.000

2

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/lần thay đổi

50.000

3

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/bản

5.000

4

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đồng/lần cung cấp

15.000

Đang theo dõi

4. Đối tượng được miễn:

Đang theo dõi

a) Miễn lệ phí đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã (hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã);

Đang theo dõi

b) Miễn lệ phí đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

Đang theo dõi

c) Miễn lệ phí đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã;

Đang theo dõi

d) Miễn lệ phí đăng ký kinh doanh đối với trường hợp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính;

Đang theo dõi

e) Không thu Lệ phí đăng ký kinh doanh trong trường hợp cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước phục vụ công tác quản lý nhà nước theo quy định hiện hành.

Đang theo dõi

Chương III

QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ

Đang theo dõi

Điều 22. Kê khai, thu, nộp phí, lệ phí

Đang theo dõi

1. Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng, tổ chức được giao nhiệm vụ trực tiếp thu phí phải gửi số tiền phí thu được vào tài khoản phí chờ nộp, mở tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp tiền phí thu được theo tháng, sau khi trừ số tiền phí được để lại; đồng thời thực hiện quyết toán năm theo quy định của pháp luật hiện hành.

Đang theo dõi

2. Chứng từ thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

Đang theo dõi

Điều 23. Quản lý, sử dụng phí, lệ phí

Đang theo dõi

1. Quản lý sử dụng phí:

Đang theo dõi

a) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước;

Đang theo dõi

b) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại 80% để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí; phần còn lại (20%) nộp vào ngân sách nhà nước các cấp theo quy định;

Đang theo dõi

c) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ của tổ chức không do nhà nước quản lý, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thực hiện, được để lại toàn bộ số tiền phí thu được, để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ. Số tiền phí được để lại là doanh thu của tổ chức thu phí. Tổ chức thu phí thực hiện việc kê khai, nộp thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế;

Đang theo dõi

d) Đối với các tổ chức được ủy quyền tiếp nhận hồ sơ và thu hộ các khoản phí theo quy định về thủ tục hành chính, được trích lại một phần trên tổng số phí được giữ lại của cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ thu phí, sau khi trừ các khoản phải nộp ngân sách nhà nước. Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ trích để lại cho cơ quan được ủy quyền theo quy định.

Đang theo dõi

2. Quản lý, sử dụng lệ phí:

Tổ chức thu lệ phí thực hiện nộp toàn bộ tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước và thực hiện kê khai, nộp, quyết toán lệ phí theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.

Đang theo dõi

3. Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai thu, nộp phí, lệ phí; quyết toán; hạch toán kế toán phí, lệ phí và công khai chế độ thu, được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các quy định hiện hành của pháp luật về quản lý thuế./.

Đang theo dõi

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lê Diễn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

04

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

05

Thông tư 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×