Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND phí và lệ phí tỉnh Đắk Nông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG _________ Số: 03/2020/NQ-HĐND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Đắk Nông, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2939/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nơi nhận: - UBTV Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu; - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Ban đảng Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh; - Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; Công báo Đắk Nông; - Trung tâm Lưu trữ; - Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH; |
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
Mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
____________
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | Đồng/cây | 600.000 |
2 | Bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | Đồng/vườn giống, rừng giống | 2.400.000 |
Mức phí một ngày = Mức phí một tháng/30 ngày.
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/người/lượt) |
|
Người lớn |
Trẻ em |
||
1 |
Danh lam thắng cảnh, mức thu tối đa không quá |
80.000 |
40.000 |
2 |
Di tích lịch sử, mức thu tối đa không quá |
40.000 |
20.000 |
3 |
Công trình văn hóa, bảo tàng, mức thu tối đa không quá |
40.000 |
20.000 |
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú;
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên;
- Người thuộc diện hưởng từ hai ưu đãi trở lên thì chỉ giảm 50% mức phí.
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí.
STT |
Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
Mức thu đối với các nhóm dự án (triệu đồng/báo cáo) |
|||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Nhóm 6 |
||
1 |
Đến 10 |
8,0 |
8,6 |
8,8 |
9,2 |
9,6 |
6,0 |
2 |
Trên 10 đến 20 |
12,5 |
13,0 |
13,5 |
14,0 |
15,0 |
9,0 |
3 |
Trên 20 đến 50 |
21,0 |
22,0 |
22,5 |
23,0 |
24,0 |
15,0 |
4 |
Trên 50 đến 100 |
37,5 |
38,0 |
39,0 |
41,0 |
43,0 |
27,0 |
5 |
Trên 100 đến 200 |
41,5 |
42,0 |
43,0 |
45,0 |
47,0 |
30,0 |
6 |
Trên 200 đến 500 |
54,0 |
55,0 |
56,0 |
59,0 |
62,0 |
39,0 |
7 |
Trên 500 đến 1.000 |
61,0 |
62,0 |
63,5 |
66,0 |
69,0 |
44,0 |
8 |
Trên 1.000 đến 1.500 |
65,0 |
67,0 |
68,5 |
72,0 |
75,0 |
48,0 |
9 |
Trên 1.500 đến 2.000 |
67,0 |
68,0 |
70,0 |
73,5 |
76,5 |
49,0 |
10 |
Trên 2.000 đến 3.000 |
70,0 |
71,0 |
73,0 |
76,0 |
79,0 |
51,0 |
11 |
Trên 3.000 đến 5.000 |
72,5 |
74,0 |
76,0 |
79,0 |
82,0 |
53,0 |
Đối với dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng trong quá trình triển khai thực hiện có những thay đổi thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường thì mức thu phí được tính bằng 50% mức phí thẩm định lần đầu theo quy định tại điểm a khoản này. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định lại tính bằng 50% mức phí thẩm định lần đầu theo quy định tại điểm a khoản này, tính theo tổng vốn đầu tư mới.
STT |
Tổng vốn đầu tư |
Mức thu (triệu đồng/đề án, báo cáo) |
1 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng |
9,6 |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 10 đến 20 tỷ đồng |
15,0 |
3 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
24,0 |
4 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
43,0 |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
47,0 |
6 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
62,0 |
7 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 500 đến 1.000 tỷ đồng |
69,0 |
8 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng |
75,0 |
9 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng |
76,5 |
10 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng |
79,0 |
11 |
Dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư từ trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng |
82,0 |
STT |
Nội dung |
Khu vực đô thị (đồng/hồ sơ) |
Khu vực nông thôn (đồng/hồ sơ) |
||
Đất sản xuất, kinh doanh |
Các loại đất còn lại |
Đất sản xuất, kinh doanh |
Các loại đất còn lại |
||
1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
||||
1.1 |
Diện tích dưới 500m2 |
700.000 |
400.000 |
455.000 |
260.000 |
1.2 |
Diện tích từ 500m2 đến dưới 3.000m2 |
980.000 |
560.000 |
640.000 |
360.000 |
1.3 |
Diện tích từ 3.000m2 đến dưới 10.000m2 |
1.470.000 |
840.000 |
956.000 |
545.000 |
1.4 |
Diện tích từ 10.000m2 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
955.000 |
2 |
Tổ chức |
||||
2.1 |
Diện tích dưới 500m2 |
1.225.000 |
700.000 |
796.000 |
455.000 |
2.2 |
Diện tích từ 500m2 dưới 3.000m2 |
1.715.000 |
980.000 |
1.115.000 |
637.000 |
2.3 |
Diện tích từ 3.000m2 đến dưới 10.000m2 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
956.000 |
2.4 |
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
4.500.000 |
2.573.000 |
2.927.000 |
1.672.000 |
2.5 |
Diện tích từ 100.000m2 trở lên |
8.556.000 |
4.889.000 |
5.561.000 |
3.178.000 |
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/đề án, báo cáo) |
1 |
Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
500.000 |
2 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
800.000 |
3 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.500.000 |
4 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 |
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/đề án, báo cáo) |
1 |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
500.000 |
2 |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.200.000 |
3 |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 |
4 |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
5.000.000 |
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/đề án, báo cáo) |
1 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
600.000 |
2 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.800.000 |
3 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
4.400.000 |
4 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
8.400.000 |
5 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
11.600.000 |
6 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
14.600.000 |
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
1.1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
80.000 |
1.2 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký |
50.000 |
1.3 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
30.000 |
1.4 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm |
20.000 |
1.5 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
40.000 |
1.6 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
40.000 |
2 |
Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
30.000 |
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/lần) |
|
Xã, thị trấn |
Phường thuộc TP. Gia Nghĩa |
||
1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
10.000 |
15.000 |
2 |
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân |
10.000 |
20.000 |
3 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
5.000 |
10.000 |
4 |
Gia hạn tạm trú |
5.000 |
10.000 |
Lệ phí cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) đối với người có hộ khẩu thường trú tại các xã, thị trấn là 5.000 đồng/người/lần; tại các phường thuộc thành phố Gia Nghĩa là 10.000 đồng/người/lần.
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/người/lần) |
|
Cấp xã |
Cấp huyện |
||
1 |
Đăng ký khai sinh |
|
|
1.1 |
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
0 |
60.000 |
1.2 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
7.000 |
60.000 |
1.3 |
Đăng ký lại khai sinh |
8.000 |
70.000 |
1.4 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
8.000 |
70.000 |
2 |
Đăng ký khai tử |
|
|
2.1 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
0 |
60.000 |
2.2 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
5.000 |
60.000 |
2.3 |
Đăng ký lại khai tử |
7.000 |
70.000 |
3 |
Đăng ký kết hôn |
0 |
1.000.000 |
4 |
Đăng ký lại kết hôn |
25.000 |
1.000.000 |
5 |
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ |
0 |
50.000 |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
15.000 |
1.000.000 |
7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước |
15.000 |
0 |
8 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
25.000 |
0 |
9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15.000 |
0 |
10 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
5.000 |
0 |
11 |
Xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
0 |
25.000 |
12 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
0 |
60.000 |
13 |
Đăng ký hộ tịch khác |
5.000 |
60.000 |
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/giấy chứng nhận) |
||
Hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn |
Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực khác |
Đối với tổ chức |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||
1.1 |
Trường hợp cấp mới |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
1.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|||
2.1 |
Trường hợp cấp mới |
25.000 |
13.000 |
100.000 |
2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại do Giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. |
20.000 |
10.000 |
30.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính |
15.000 |
8.000 |
30.000 |
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân |
đồng/lần cấp |
100.000 |
1.2 |
Hợp tác xã (hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã) |
đồng/lần cấp |
100.000 |
2 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/lần thay đổi |
50.000 |
3 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/bản |
5.000 |
4 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cung cấp |
15.000 |
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tổ chức thu lệ phí thực hiện nộp toàn bộ tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước và thực hiện kê khai, nộp, quyết toán lệ phí theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
thuộc tính Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 15/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây