Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số ngành nghề trong biểu thuế doanh thu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH10
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/1998/NQ-UBTVQH10 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nông Đức Mạnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/03/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH10
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 47/1998/NQ-UBTVQH10
NGÀY 25 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUẾ SUẤT THUẾ DOANH THU ĐỐI VỚI MỘT SỐ
NGÀNH NGHỀ TRONG BIỂU THUẾ DOANH THU
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Căn cứ vào Điều 6 của Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 9 của Luật thuế doanh thu;
Theo đề nghị của Chính phủ.
QUYẾT NGHỊ:
I - Sửa đổi, bổ sung thuế suất đối với một số ngành nghề trong Biểu thuế doanh thu ban hành kèm theo Luật thuế doanh thu ngày 30 tháng 6 năm 1990 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:
1. Sửa đổi điểm 4 "Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc" Mục I - Ngành sản xuất:
"4. Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc 2%"
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 5 "Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí" Mục I - Ngành sản xuất:
"5. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí: 2%
Riêng:
- Máy móc, thiết bị, công cụ, phương tiện vận tải và
phụ tùng, chi
tiết của máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải 1%
- Máy giặt, điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm,
bình nóng lạnh, bếp ga, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống 4%"
3. Sửa đổi điểm 6 "Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử" Mục I - Ngành sản xuất:
"6. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử 4%"
4. Sửa đổi điểm 12 "Xay, xát, chế biến lương thực" Mục I - Ngành sản xuất:
"12. Xay, xát, chế biến lương thực 2%
Riêng mỳ ăn liền 4%"
5. Sửa đổi, bổ sung điểm 13 "Sản xuất, chế biến thực phẩm" Mục I - Ngành sản xuất:
"13. Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo ...)
Riêng:
- Muối 0,5%
- Nước đá dùng cho đánh bắt thủy sản 2%
- Đường thô, đường mật và đường tinh luyện
được sản xuất từ
đường thô, đường mật 4%
- Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại 4%
- Nước ngọt, nước giải khát 8%"
6. Sửa đổi tiết a của điểm 15 "Sợi, dệt, bông" Mục I - Ngành sản xuất:
"a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt
thảm, sợi đay, tơ,
cói, sợi tổng hợp),
chỉ
2%
Riêng sợi len 4%"
7. Sửa đổi, bổ sung điểm 1 "Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng" Mục II - Ngành xây dựng:
"1.
Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và
hoạt động khác trong xây dựng
4%
Riêng hoạt động xây dựng không bao thầu vật tư, nguyên liệu 6%"
8. Sửa đổi điểm 2 "Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá)" Mục III - Ngành vận tải:
"2. Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không
(kể cả hành khách, hành lý và hàng hóa) 4%
Riêng vận tải hành khách nội thành, nội thị bằng xe buýt 0%"
9. Bổ sung tiết k vào điểm 16 "Dịch vụ đặc biệt" Mục VI- Ngành dịch vụ:
"k) Kinh doanh trò chơi điện tử 10%"
II - Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 1998.
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các văn bản đã ban hành quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với Nghị quyết này.