- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND Hòa Bình mức thu phí bảo vệ môi trường
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 46/2017/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 46/2017/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 46/2017/NQ-HĐND |
Hoà Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
_________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
| Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
| I | QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
| 1 | Quặng sắt | tấn | 60.000 |
| 2 | Quặng măng-gan | tấn | 50.000 |
| 3 | Quặng ti-tan (titan) | tấn | 70.000 |
| 4 | Quặng vàng | tấn | 270.000 |
| 5 | Quặng đất hiếm | tấn | 60.000 |
| 6 | Quặng bạch kim | tấn | 270.000 |
| 7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | tấn | 270.000 |
| 8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | tấn | 50.000 |
| 9 | Quặng chì, Quặng kẽm | tấn | 270.000 |
| 10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | tấn | 30.000 |
| 11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | tấn | 60.000 |
| 12 | Quặng cromit | tấn | 60.000 |
| 13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | tấn | 270.000 |
| 14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | tấn | 30.000 |
| II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
| 1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) | m3 | 70.000 |
| 2 | Đá Block | m3 | 90.000 |
| 3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | tấn | 70.000 |
| 4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
| 5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 2.000 |
| 6 | Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác) | tấn | 2.000 |
| 7 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
| 8 | Cát trắng | m3 | 7.000 |
| 9 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
| 10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
| 11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
| 12 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
| 13 | Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat) | m3 | 7.000 |
| 14 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
| 15 | Sét chịu lửa | tấn | 30.000 |
| 16 | Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit | tấn | 30.000 |
| 17 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | tấn | 30.000 |
| 18 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | tấn | 30.000 |
| 19 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
| 20 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit | tấn | 5.000 |
| 21 | Than các loại | tấn | 10.000 |
| 22 | Khoáng sản không kim loại khác | tấn | 30.000 |
Điều 2. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình kể từ thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình Khoá XVI, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!