- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc điều chỉnh mức thu phí qua các bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 18/2010/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phạm Phương Thảo |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/12/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 18/2010/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 18/2010/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 19
| | CHỦ TỊCH Phạm Phương Thảo |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố)
| Số TT | Đối tượng qua phà | Đơn vị tính | Bến Thủ Thiêm | Bến Cát Lái | Bến Bình Khánh |
| 1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 2 | Hành khách đi xe đạp | đồng/người-xe | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 3 | Hành khách đi xe gắn máy | đồng /người-xe | 2.000 | 3.000 | 4.500 |
| 4 | Xe thô sơ không hàng | đồng/xe | 2.000 | 3.000 | 6.000 |
| 5 | Xe thô sơ có hàng | đồng/xe | 3.500 | 6.000 | 12.000 |
| 6 | Xe 3 bánh | đồng/xe | 6.000 | 6.000 | 8.000 |
| 7 | Xe ô tô con dưới 7 chỗ ngồi | đồng/xe | 15.000 | 23.000 | |
| 8 | Xe khách từ 7 đến 20 chỗ ngồi | đồng/xe | 16.000 | 20.000 | 28.000 |
| 9 | Xe khách từ 20 đến 30 chỗ ngồi | đồng/xe | 18.000 | 22.000 | 31.000 |
| 10 | Xe khách trên 30 chỗ ngồi | đồng/xe | 22.000 | 30.000 | 46.000 |
| 11 | Xe tải dưới 3 tấn | đồng/xe | 17.000 | 25.000 | 39.000 |
| 12 | Xe tải từ 3 đến dưới 5 tấn | đồng/xe | 24.000 | 30.000 | 46.000 |
| 13 | Xe tải từ 5 đến dưới 7 tấn | đồng/xe | 36.000 | 48.000 | 77.000 |
| 14 | Xe tải từ 7 đến dưới 10 tấn | đồng/xe | 48.000 | 60.000 | 93.000 |
| 15 | Xe tải từ 10 đến dưới 13 tấn hoặc xe đầu kéo không rơ móoc | đồng/xe | 60.000 | 72.000 | 108.000 |
| 16 | Xe tải từ 13 đến dưới 15 tấn | đồng/xe | 72.000 | 84.000 | 124.000 |
| 17 | Xe tải từ 15 tấn trở lên | đồng/xe | | 108.000 | 185.000 |
| 18 | Xe đầu kéo rơ moóc | đồng/xe | | 144.000 | 232.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!