- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí địa bàn Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 13/2014/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 13/2014/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 13/2014/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
| Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Ban công tác đại biểu của Quốc hội; - VP Quốc hội; VP Chính phủ; - Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Tổng cục thuế; - Thường trực Thành ủy Hà Nội; - Đoàn đại biểu Quốc hội TP Hà Nội; - TT HĐND - UBND - UBMTTQ TP; - Đại biểu HĐND TP; - VPĐĐBQH&HĐNDTP; VPUBNDTP; - Các Sở, ban, ngành TP liên quan; - TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã; - Công báo TP; Cổng Giao tiếp điện tử TP; - Các Cơ quan thông tấn, báo chí; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Ngô Thị Doãn Thanh |
| TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức thu (đồng/năm) |
| 1 | Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3 | 50.000 |
| 2 | Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3 | 100.000 |
| Nhóm dự án | Tổng mức đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Tổng mức đầu tư >50 và ≤ 100 tỷ đồng | Tổng mức đầu tư >100 và ≤ 200 tỷ đồng | Tổng mức đầu tư >200 và ≤ 500 tỷ đồng | Tổng mức đầu tư >500 tỷ đồng |
| Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5 | 5,2 | 5,4 | 6 | 6,8 |
| Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng | 6,0 | 6,5 | 6,7 | 7,5 | 8,5 |
| Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật | 6,7 | 7,3 | 7,5 | 8,5 | 9,5 |
| Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,0 | 7,5 | 7,7 | 8,6 | 9,8 |
| Nhóm 5: Dự án giao thông | 7,2 | 7,8 | 8,0 | 9,0 | 10 |
| Nhóm 6: Dự án công nghiệp | 7,5 | 8,0 | 8,4 | 9,5 | 11 |
| Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5 | 5,2 | 5,4 | 6 | 6,8 |
| TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1 | Người | đ/người/lượt | 2.000 |
| 2 | Người + xe đạp (kể cả xe đạp điện) | đ/lượt | 3.000 |
| 3 | Người + xe máy (kể cả xe máy điện) | đ/lượt | 4.000 |
| 4 | Người + hàng hóa từ 50 kg trở xuống | đ/lượt | 3.000 |
| 5 | Trường hợp 1, 2, 3 kèm theo hàng hóa trên 50kg | | Tính thêm 2.000đ/lượt. |
| 6 | Trường hợp chỉ có hàng; Trường hợp trên 50 kg thu thêm các lượt tiếp theo | đ/lượt/50kg. | 2.000 |
| Nội dung | Đơn vị tính | Đò thường | Đò chất lượng cao |
| Tuyến Hương Tích | Đồng/người/2 lượt vào ra | 35.000 | 40.000 |
| Tuyến Long Vân | 25.000 | 30.000 | |
| Tuyến Tuyết Sơn | 25.000 | 30.000 |
| TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1 | Người | đ/người/lượt | 1.000 |
| 2 | Người + xe đạp (kể cả xe đạp điện) | đ/lượt | 2.000 |
| 3 | Người + xe máy (kể cả xe máy điện) | đ/lượt | 4.000 |
| 4 | Người + hàng hóa từ 50 kg trở xuống | đ/lượt | 2.000 |
| 5 | Trường hợp 1, 2, 3 có kèm theo hàng hóa trên 50kg | | tính thêm 2.000đ/lượt |
| 6 | Trường hợp chỉ có hàng; Trường hợp trên 50 kg thu thêm các lượt tiếp theo | đ/lượt/50kg. | 2.000 |
| 7 | Ô tô dưới 10 chỗ | đ/xe/lượt | 30.000 |
| 8 | Ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ | đ/xe/lượt | 40.000 |
| 9 | Ô tô chở hàng trọng tải đến 1,5 tấn | đ/xe/lượt | 30.000 |
| 10 | Ô tô chở hàng trọng tải trên 1.5 tấn đến 3 tấn | đ/xe/lượt | 40.000 |
| 11 | Ô tô chở hàng trọng tải trên 3 tấn đến 5 tấn | đ/xe/lượt | 50.000 |
| | Mùa nước từ báo động số 1 trở lên | Thu tăng 30% các mức thu trên | |
| Địa điểm thu | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1. Văn Miếu - Quốc Tử Giám | đ/lượt/khách | 30.000 |
| 2. Đền Ngọc Sơn | đ/lượt/khách | 30.000 |
| 3. Nhà tù Hỏa Lò | đ/lượt/khách | 30.000 |
| 4. Khu trung tâm Hoàng Thành Thăng Long | đ/lượt/khách | 30.000 |
| 5. Khu di tích Cổ loa | đ/lượt/khách | 10.000 |
| 6. Chùa Tây Phương | đ/lượt/khách | 10.000 |
| 7. Chùa Thầy | đ/lượt/khách | 10.000 |
| 8. Đền Quán Thánh | đ/lượt/khách | 10.000 |
| 9. Làng cổ Đường Lâm | | |
| Người lớn | đ/lượt/khách | 20.000 |
| Trẻ em* | đ/lượt/khách | 10.000 |
| 10. Chùa Hương*** | | |
| Người lớn | đ/lượt/khách | 49.000 |
| Trẻ em* | đ/lượt/khách | 24.000 |
| ***Tại Chùa Hương: phí bảo hiểm (1.000đ/người) được thu trên cùng một vé với vé thắng cảnh: Mức thu trên vé tổng số: Người lớn: 50.000 đ; trẻ em: 25.000 đ. | ||
| Nội dung | Tỷ lệ để lại | Nộp NSNN |
| 1. Nhà tù Hỏa Lò | 90% | 10% |
| 2. Khu di tích Cổ loa | 90% | 10% |
| 3. Khu trung tâm Hoàng Thành Thăng Long | 90% | 10% |
| 4. Quán Thánh | 90% | 10% |
| 5. Chùa Thầy | 90% | 10% |
| 6. Chùa Tây Phương | 90% | 10% |
| 7. Làng cổ Đường Lâm | 100% | 0 |
| 8. Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 90%. Để chi cho công tác thu và tôn tạo, duy tu, sửa chữa, chống xuống cấp... di tích khi có dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; thực hiện các nhiệm vụ do TP giao | 10% |
| 9. Đền Ngọc Sơn | 90%. Để chi cho công tác thu và tôn tạo, duy tu, sửa chữa, chống xuống cấp... di tích khi có dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; thực hiện các nhiệm vụ do TP giao | 10% |
| 10. Chùa Hương | 35% | 65% Số thu này được xác định là 100% và phần chia 70% huyện; 30% cho xã Hương Sơn để chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng khu di tích chùa Hương |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!