Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND Bắc Giang quy định mức thu, miễn, giảm và sử dụng một số loại phí và lệ phí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Lê Thị Thu Hồng
Ngày ban hành:12/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2022/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư s 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 398/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức thu,, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công theo quy định của Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.

b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

c) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Điều 2. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết sau:

a) Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

b) Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung điểm 7 mục B danh mục các loại lệ phí của quy đnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

c) Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ điểm 1.2, khoản 1, mục A và khoản 2 mục B quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Quy định đối với phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khoá XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường
trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh kh
óa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Các Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND t
nh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

PHỤ LỤC

MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)

I. VỀ DANH MỤC PHÍ

1. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

a. Đối tượng nộp phí:

Các tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố theo quy định của pháp luật, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố.

b. Đối tượng miễn thu phí:

Hoạt động văn hóa, tuyên truyền đường lối chủ trương của Đảng và chính sách pháp luật của Nhà nước, phòng chống dịch bệnh (thực hiện không thường xuyên).

c. Mức thu phí:

TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu (Đồng)

1

Phí sử dụng lòng đường, hè phố vào việc sinh hoạt (đám cưới, đám hỏi, đám tang).

Đồng/ngày

100.000

2

Phí sử dụng lòng đường, hè phố vào việc phục vụ thi công, xây dựng, lắp đt, sửa chữa công trình; trung chuyển vật liệu xây dựng.

Đồng/ngày

20.000

3

Phí sử dụng lòng đường, hè phố để trông giữ xe theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị

Đồng/m2/ngày

1.000

d. Tổ chức thu phí: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 70%; được để lại 30% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

2. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

a. Đối tượng nộp phí:

- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu được công nhận cây mẹ, cây đu dòng, phải nộp phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng khi nộp hồ sơ xin bình tuyển.

- Các chủ vườn giống cây lâm nghiệp, chủ rừng giống có nhu cầu được công nhn vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống nộp phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống khi nộp hồ sơ xin bình tuyển.

b. Mức thu phí:

- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng (đối với cây lâm nghiệp): 2.400.000 đồng/01 lần bình tuyển, công nhận.

- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 4.500.000đ/01 lần bình tuyển, công nhận.

c. Tổ chức thu phí: Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 20%; được để lại 80% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

3. Phí thư viện

a. Đối tượng nộp phí: Các cá nhân làm thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu của Thư viện tỉnh; thư viện các huyện, thành phố.

b. Đối tượng miễn thu phí, đối tượng giảm phí:

- Đối tượng miễn thu phí: Người khuyết tật đc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

- Đối tượng giảm 50% phí:

+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .

+ Trẻ em (là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Trẻ em s102/2016/QH13 của Quốc Hội ngày 05/4/2016).

+ Người cao tuổi (là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên có thẻ người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 của Quốc hội ngày 23/11/2009).

Trưng hợp người thuộc 2 hoặc 3 trường hợp nêu trên thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

c. Mức thu phí:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Thư viện tỉnh

Các thư viện huyện, thành phố

1

Phí thẻ đọc tài liệu

Đồng/thẻ/năm

20.000

10.000

2

Phí thẻ mượn tài liệu

Đồng/thẻ/năm

20.000

10.000

3

Phí cả thẻ đọc và thẻ mượn tài liệu

Đồng/thẻ/năm

40.000

20.000

d. Tổ chức thu phí:

- Thư viện tỉnh.

- Thư viện các huyện, thành phố.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí được để lại 100% số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

4. Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng.

a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức, cá nhân tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng.

b. Đối tượng miễn thu phí, đối tượng giảm phí:

- Đối tượng miễn thu phí: Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .

- Đối tượng giảm 50% phí:

+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg .

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .

+ Trẻ em (là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Trẻ em).

+ Người cao tuổi (là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên có thẻ người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi).

c. Mức thu phí:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu phí

1

Khu du lịch Suối Mỡ

Đồng/lượt/khách

30.000

2

Bảo tàng tỉnh

Đồng/lượt/khách

20.000

d. Tổ chức thu phí: Các đơn vị trực tiếp quản lý di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, bảo tàng.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí được để lại 100% số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

5. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

a. Đối tượng nộp phí:

Các cá nhân, doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp khi nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

b. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Đồng/Giấy chứng nhận

STT

Nội dung thu

Mức thu (đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận lần đầu

 

1

Kinh doanh 01 môn thể thao

600.000

2

Kinh doanh 02 môn thể thao

800.000

3

Kinh doanh 03 môn thể thao

1.000.000

4

Kinh doanh từ 04 môn thể thao trở lên

1.200.000

II

Cấp lại giấy chứng nhận do một trong các nguyên nhân sau

 

1

Do mt hoặc hư hỏng; thay đi các nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh

200.000

2

Thay đi địa điểm kinh doanh hoạt động ththao

600.000

3

Do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh

 

- Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao

200.000

 

- Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao

400.000

 

- Bổ sung tăng kinh doanh từ 03 môn thể thao trở lên

600.000

c. Tổ chức thu phí: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 20%; được để lại 80% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

6. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

a. Đối tượng nộp phí: Các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền vi đất.

b. Mức thu phí:

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu phí

1

Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

100.000

2

Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

150.000

3

Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

 

 

 

Có diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

500.000

 

Có diện tích từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2

Đồng/hồ sơ

1.000.000

 

Có diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2

Đồng/hồ sơ

3.000.000

 

Có diện tích từ 30.000 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7.500.000

c. Tổ chức thu phí:

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, thành phố.

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 70%; được để lại 30% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

7. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

a. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai.

b. Đối tượng miễn thu phí: Các cơ quan quản lý nhà nước.

c. Mức thu phí:

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu phí

 

 

Bản sao tài liệu khổ A4

Đồng/tờ

10.000

Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp)

 

Bản sao tài liệu khổ A3

Đồng/tờ

20.000

 

Bản sao tài liệu khổ A2

Đồng/tờ

50.000

 

Bản sao tài liệu khổ A1

Đồng/tờ

100.000

 

Bản sao tài liệu khổ A0

Đồng/tờ

150.000

 

Thông tin về điểm địa chính cp I, II và địa chính cơ sở

Đồng/điểm

150.000

d. Tổ chức thu phí:

- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, thành phố.

- Trung tâm lưu trữ và phát triển quỹ đất.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 70%; được để lại 30% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

8. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

a. Đối tượng nộp phí:

Tổ chức, cá nhân là chủ dự án đầu tư khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án thuộc thẩm quyền quyết định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang.

b. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Triệu đồng/hồ sơ

TT

Nhóm dự án

Tng mức đầu tư ≤50 tỷ Đồng

Tổng mức đầu tư >50 và ≤ 100 tỷ Đồng

Tổng mức đầu tư >100 và ≤ 200 tỷ Đồng

Tổng mức đầu tư >200 và ≤ 500 tỷ Đồng

Tổng mức đầu tư >500 tỷ Đồng

1

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5

6,5

12

14

17

2

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

6,9

8,5

15

16

25

3

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật

7,5

9,5

17

18

25

4

Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,8

9,5

17

18

24

5

Nhóm 5: Dự án giao thông

8,1

10

18

20

25

6

Nhóm 6: Dự án công nghiệp

8,4

10,5

19

20

26

7

Nhóm 7: Dự án khác (không thuc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5

6

10,8

12

15,6

- Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí được xác định bằng 50% mức thu tại biểu mức trên.

- Mức thu phí trên chưa bao gồm chi phí quan trắc, lấy mẫu và phân tích theo tính chất và yêu cầu công việc thẩm định. Các chi phí này chủ đầu tư chi trả theo thực tế phát sinh.

c. Tổ chức thu phí: Chi cục bảo vệ môi trường.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 30%; được để lại 70% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

9. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

a. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất.

b. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Đồng /đề án, báo cáo

TT

Mức thu phí (quy định theo lưu lượng nước của 1 đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất)

Mức thu phí

I

Trường hợp thẩm định cấp mới

 

1

Có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

400.000

2

Có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.100.000

3

Có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

2.600.000

4

Có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

5.000.000

II

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh

50% so với cấp mới

III

Trường hợp thẩm định cấp lại

30% so với cấp mới

c. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 80%; được để lại 20% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

10. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

a. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt.

b. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Đồng/đề án

TT

Nội dung thu (quy định theo lưu lượng nước của 1 đề án khai thác, sử dụng nước mặt và hình thức khai thác, sử dụng)

Mức thu phí

I

Trường hợp cấp mới

 

1

Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 50kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

600.000

2

Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm

1.800.000

3

Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm

4.400.000

4

Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm

8.400.000

II

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh

50% so với cấp mới

III

Trường hợp thẩm định cấp lại

30% so với cấp mới

c. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 80%; được để lại 20% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

11. Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường

a. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.

b. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Đồng/dự án, cơ sở.

I

Cấp tỉnh

Đơn vị tính

Mức thu

1

Cấp, cấp lại giấy phép môi trường

Dự án/cơ sở

9.250.000

2

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Dự án/cơ sở

2.500.000

II

Cấp huyện

 

 

1

Cấp, cấp lại giấy phép môi trường

Dự án/cơ sở

5.500.000

2

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Dự án/cơ sở

1.200.000

c. Tổ chức thu phí:

- Cơ quan cấp tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trưng.

- Cơ quan cấp huyện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 10%; được để lại 90% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

12. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

a. Đối tượng nộp phí:

Các tổ chức, cá nhân khi thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất phải nộp phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

b. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

TT

Nội dung thu

Mức thu phí

1

Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.400.000

2

Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

700.000

3

Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

450.000

c. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 80%; được để lại 20% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

13. Phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

a. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên; cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hp đng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án phải nộp phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm.

b. Đối tượng miễn thu phí:

- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;

- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;

- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

c. Mức thu phí:

Mức thu phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án): 30.000 đồng/trường hợp.

d. Tổ chức thu phí:

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, thành phố.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng:

Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 15%; được để lại 85% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

14. Phí đăng ký biện pháp bảo đảm

a. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm phải nộp phí đăng ký biện pháp bảo đảm.

b. Đối tượng miễn thu phí:

- Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 9/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.

- Điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà.

c. Mức thu phí:

Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

TT

Nội dung thu

Mức thu phí

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

80.000

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

30.000

3

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký

60.000

4

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm

20.000

d. Tổ chức thu phí:

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, thành phố.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 15%; được để lại 85% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động, cung cấp dịch vụ thu phí.

15. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

a. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân là chủ dự án đầu tư khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thuộc thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

b. Mức thu phí: 5.000.000 đồng/hồ sơ.

Mức thu phí trên chưa bao gồm chi phí quan trắc, lấy mẫu và phân tích theo tính chất và yêu cầu công việc thẩm định. Các chi phí này chủ đầu tư chi trả theo thực tế phát sinh.

c. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu phí nộp ngân sách nhà nước 80%; được để lại 20% trên tổng số phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ thu phí.

II. VỀ DANH MỤC LỆ PHÍ

1. Lệ phí đăng ký cư trú

a. Đối tượng nộp lệ phí: Công dân thực hiện đăng ký cư trú.

b. Đối tượng miễn thu lệ phí:

- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo, cận nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

- Đăng ký thường trú nhập sinh cho trẻ mới sinh.

c. Mức thu lệ phí:

Đơn vị tính: Đồng/ln

TT

Nội dung thu

Mức thu

Các phường thuộc thành phố Bắc Giang

Khu vực khác

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú

20.000

10.000

2

Gia hạn tạm trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú

7.000

5.000

d. Tổ chức thu lệ phí: Công an xã, phường, thị trấn.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu lệ phí nộp 100% số phí thu được vào ngân sách nhà nước, chi phí cho công tác thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.

2. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

a. Đối tượng nộp lệ phí:

Chủ đầu tư các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa lớn, trùng tu, tôn tạo khi được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

b. Mức thu lệ phí:

Đơn vị tính: Đồng/lần

TT

Nội dung thu

Mức thu lệ phí

1

Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000

2

Cấp mới đối với công trình khác

150.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000

c. Tổ chức thu lệ phí:

- Sở Xây dựng thu đối với những trường hợp thuộc Sở Xây dựng cấp giấy phép xây dựng theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân tỉnh giao.

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu lệ phí nộp 100% sphí thu được vào ngân sách nhà nước, chi phí cho công tác thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.

3. Lệ phí đăng ký kinh doanh

a. Đối tượng nộp lệ phí:

Các tổ chức, nhóm cá nhân, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cả giy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã).

Các tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh nộp lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.

b. Đối tượng miễn thu lệ phí:

- Đăng ký bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính.

- Đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử

- Đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh doanh; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ công tác quản lý nhà nước.

c. Mức thu lệ phí:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

150.000

- Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

200.000

 

- Hộ kinh doanh

Đồng/1 lần cấp

100.000

2

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.

 

 

 

- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Đồng/1 lần thay đổi

30.000

 

- Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

Đồng/1 lần thay đổi

30.000

 

- Hộ kinh doanh

Đồng/1 lần thay đổi

30.000

3

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD), giấy chứng nhận thay đi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

Đồng/1 bản

3.000

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

30.000

 

- Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

30.000

 

- Hộ kinh doanh

Đồng/1 lần cấp

30.000

5

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

Đồng/1 lần cung cấp

15.000

d. Tổ chức thu lệ phí:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu lệ phí nộp 100% số phí thu được vào ngân sách nhà nước, chi phí cho công tác thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.

4. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

a. Đối tượng nộp lệ phí:

Người sử dụng lao động khi làm thủ tục để cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

b. Mc thu lệ phí:

- Cấp giấy phép lao động: 600.000 đồng/1 giấy phép.

- Cấp lại và gia hạn giấy phép lao động: 450.000 đồng/1 giấy phép.

c. Tổ chức thu lệ phí:

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thu lệ phí cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nằm ngoài khu công nghiệp.

- Ban Quản lý các khu công nghiệp thu lệ phí cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong các khu công nghiệp thuộc quyền quản lý

d. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Cơ quan thu lệ phí nộp 100% số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước, chi phí cho việc thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.

5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

a. Đối tượng nộp lệ phí:

Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

b. Đối tượng miễn thu lệ phí: điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà.

c. Mức thu lệ phí:

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Các phường, xã thuộc Thành phố Bắc Giang

Khu vực khác

1

Cấp giấy chứng nhận mới

 

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/ giấy

100.000

50.000

500.000

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/ giấy

25.000

10.000

100.000

2

Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Đồng/ lần

50.000

25.000

50.000

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

3

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

Đồng/ lần

25.000

14.000

30.000

4

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/ văn bản

15.000

7.000

30.000

d. Tổ chức thu lệ phí:

- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, thành phố;

- Trung tâm lưu trữ và Phát triển quỹ đất.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Tổ chức thu lệ phí nộp 100% số phí thu được vào ngân sách nhà nước, chi phí cho công tác thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.

6. Lệ phí hộ tịch

a. Đối tượng nộp lệ phí:

Cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về Hộ tịch theo quy định của pháp luật.

b. Đối tượng miễn thu lệ phí:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em, người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

c. Mức thu lệ phí:

- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trn:

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn; đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đồng/trường hợp

5.000

2

Đăng ký lại kết hôn

Đồng/trường hợp

20.000

3

Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử

Đồng/trường hợp

5.000

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

5

Cp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

10.000

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước

Đồng/trường hợp

10.000

7

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/trường hợp

5.000

8

Xác nhn hoc ghi vào s h tch các việc htịch khác

Đồng/trường hợp

3.000

9

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

5.000

- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đồng/trường hợp

50.000

2

Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn

Đồng/trường hợp

1.000.000

3

Đăng ký giám hộ, chm dứt giám hộ

Đng/trường hợp

50.000

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đng/trường hợp

1.000.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ từ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

Đồng/trường hợp

25.000

6

Xác định lại dân tộc

Đồng/trường hợp

25.000

7

Đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử

Đồng/trường hợp

50.000

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

50.000

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

25.000

10

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

50.000

d. Cơ quan thu lệ phí:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.

đ. Thu, nộp, quản lý và sử dụng: Cơ quan thu lệ phí nộp 100% số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước, chi phí cho việc thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.

III. VỀ GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Các tổ chức, cá nhân thực hiện giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 được áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tại phần I, II của Phụ lục này./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi