Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND Hà Tĩnh sửa đổi bổ sung một số khoản phí lệ phí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND

Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:101/2023/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Hoàng Trung Dũng
Ngày ban hành:14/07/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
<div> <table cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="223"> <p style="text-align:center"><b><span>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN<br /> TỈNH HÀ TĨNH<br /> <sup>____________</sup></span></b></p> </td> <td valign="top" width="367"> <p style="text-align:center"><b><span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> <sup>_______________</sup></span></b></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="223"> <p style="text-align:center"><span>Số: 101/2023/NQ-HĐND</span></p> </td> <td valign="top" width="367"> <p style="text-align:center"><i><span>Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023</span></i></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:center"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> <p style="text-align:center"><span><b><span style="font-family:"> </span></b></span></p> <p style="text-align:center"><b><span>NGHỊ QUYẾT</span></b></p> <p style="text-align:center"><span><b><span>Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh</span></b></span></p> <p style="text-align:center"><b><sup><span>______________________________</span></sup></b></p> <p style="text-align:center"><b><span>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH<br /> KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14</span></b></p> <p style="text-align:center"><span style="font-family:"> </span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><i><span>Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;</span></i></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><i><span>Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;</span></i></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><i><span>Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;</span></i></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><i><span>Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;<span style="color:black"> số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 quy định về lệ phí trước bạ;</span></span></i></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><i><span>Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019; số 75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú;</span></i></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><i><span>Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra số 345/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.</span></i></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span style="font-family:"> </span></p> <p style="text-align:center"><b><span>QUYẾT NGHỊ:</span></b></p> <p style="text-align:center"><span style="font-family:"> </span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><b><span>Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh</span></b></span><b><span> </span></b></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>1. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (sau đây gọi là </span>Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) <span>như sau:</span></span></p> <p><span>“c) Mức thu phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><span><b><span>TT</span></b></span></p> </td> <td rowspan="2" width="58%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu<br /> <i>(đồng/01 lần bình tuyển, công nhận)</i></span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.400.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.200.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>6.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.000.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>d) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>2. Bổ sung điểm đ1 vào sau điểm đ và sửa đổi điểm e khoản 5 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“đ1) Mức thu phí tại điểm c, d, đ khoản này là mức thu khi nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. Khi nộp hồ sơ trên môi trường mạng, mức thu phí bằng 50% mức thu tương ứng của từng trường hợp tại điểm c, d, đ khoản này;</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>e) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>3. Bổ sung điểm d1 vào sau điểm d và sửa đổi điểm đ khoản 6 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“d1) Mức thu phí tại điểm c, d khoản này là mức thu khi nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. Khi nộp hồ sơ trên môi trường mạng, mức thu phí bằng 50% mức thu tương ứng của từng trường hợp tại điểm c, d khoản này;</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>đ) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>4. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 7 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“d) Mức thu phí đối với tổ chức trong nước; cơ sở tôn giáo; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được thuê đất thực hiện dự án đầu tư; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="58%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung thu</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>I</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu (kể cả chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất)</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không kinh doanh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Dưới 01 ha</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Từ 01 ha đến dưới 05 ha</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Từ 05 ha đến dưới 10 ha</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Từ 10 ha trở lên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>II</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>III</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (kể cả trường hợp cấp trang bổ sung giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>IV</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Đăng ký biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đính chính giấy chứng nhận đã cấp do lỗi người sử dụng đất</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>125.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>5. Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 7 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>được sửa đổi tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số</span> 52/2021/NQ-HĐND <span>ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“đ) Mức thu phí đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước; cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="58%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung thu</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>I</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu (kể cả chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất)</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực đô thị</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>150.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>75.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực nông thôn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>70.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>35.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Dưới 01 ha</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Từ 01 ha đến dưới 05 ha</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Từ 05 ha đến dưới 10 ha</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Từ 10 ha trở lên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>II</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (kể cả trường hợp cấp trang bổ sung giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực đô thị</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>150.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>75.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực nông thôn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>70.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>35.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>III</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực đô thị</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>150.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>75.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực nông thôn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>70.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>35.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>IV</span></b></p> </td> <td width="58%"> <p><b><span>Đăng ký biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đính chính giấy chứng nhận đã cấp do lỗi người sử dụng đất</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p><b><i><span style="font-family:"> </span></i></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực đô thị</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>90.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>45.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Khu vực nông thôn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="58%"> <p><span>Đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>150.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>75.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>6. Sửa đổi điểm e khoản 7 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“<span>e) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.</span>”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>7. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>I</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất/báo cáo kết quả thi công giếng khai thác/báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất có công trình quy mô dưới 200m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>300.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>150.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với đề án thăm dò nước dưới đất/báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất/báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất</span><span> <span style="color:black">có công trình quy mô từ 200 m<sup>3</sup>/ngày đêm đến dưới 500m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>900.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>450.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với đề án thăm dò nước dưới đất/báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất/báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất</span><span> <span style="color:black">có công trình quy mô từ 500 m<sup>3</sup>/ngày đêm đến </span>dưới 1.000 m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với đề án thăm dò nước dưới đất/báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất/báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất có công trình </span><span>quy mô từ 1.000 m<sup>3</sup>/ngày đêm đến dưới 3.000m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>4.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.000.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>5</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định gia hạn, </span><span>điều chỉnh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>6</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định cấp lại</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>II</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Phí thẩm định <span style="color:black">báo cáo kết quả thi công giếng khai thác, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất</span></span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có công trình quy mô dưới 200m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>300.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>150.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất</span><span> <span style="color:black">có công trình quy mô từ 200 m<sup>3</sup>/ngày đêm đến dưới 500m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.100.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>550.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có công trình quy mô từ 500 m<sup>3</sup>/ngày đêm đến </span><span>dưới 1.000 m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.700.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.350.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span style="color:black">Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có công trình </span><span>quy mô từ 1.000 m<sup>3</sup>/ngày đêm đến dưới 3.000m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>4.800.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.400.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>5</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định gia hạn, </span><span>điều chỉnh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>6</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định cấp lại</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>d) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”   </span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>8. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 9 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>1.100.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>550.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>= 50% mức thu nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>= 50% mức thu nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định cấp lại</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>= 30% mức thu nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>= 30% mức thu nêu trên</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>d) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”   </span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>9. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>I</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với đề án/báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m<sup>3</sup>/giây và dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m<sup>3</sup> đến 0,2 triệu m<sup>3</sup>, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 100m<sup>3</sup>/ngày đến dưới 1.000 m<sup>3</sup>/ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 500</span><span>kw</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>480.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>240.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với đề án/báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m<sup>3</sup>/giây và dung tích toàn bộ từ 0,2 triệu m<sup>3</sup> đến 3 triệu m<sup>3</sup>, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 1.000m<sup>3</sup>/ngày đến dưới 5.000 m<sup>3</sup>/ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 500kw đến dưới 1000kw</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.400.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>700.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với đề án/báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m<sup>3</sup>/giây đến dưới 2m<sup>3</sup>/giây và dung tích toàn bộ từ 3 triệu m<sup>3</sup> đến 10 triệu m<sup>3</sup>, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 5.000m<sup>3</sup>/ngày đến dưới 20.000 m<sup>3</sup>/ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 1.500kw</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.500.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.750.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với đề án/báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m<sup>3</sup>/giây đến dưới 2m<sup>3</sup>/giây và dung tích toàn bộ từ 10 triệu m<sup>3</sup> đến 20 triệu m<sup>3</sup>, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 20.000m<sup>3</sup>/ngày đến dưới 50.000 m<sup>3</sup>/ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 1.500kw đến dưới 2.000kw</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>6.700.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.350.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>5</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>6</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định cấp lại</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>II</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước biển</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với đề án/báo cáo khai thác, sử dụng nước biển </span><span>cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ</span><span> 100.000m<sup>3</sup>/ngày đêm đến dưới 500.000m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>6.700.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.350.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với đề án/báo cáo khai thác, sử dụng nước biển </span><span>cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ </span><span>500.000m<sup>3</sup>/ngày đêm đến dưới 1.000.000m<sup>3</sup>/ngày đêm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>7.660.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.830.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 50% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp thẩm định cấp lại</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>= 30% mức thu đối với đề án/báo cáo có cùng quy mô nêu trên</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>d) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”   </span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>10. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 12 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu phí:             </span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td width="73%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td width="19%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="73%"> <p><span>Mức phí khi n</span><span>ộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></p> </td> <td width="19%"> <p style="text-align:right"><span>250.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="73%"> <p><span>Mức phí khi n</span><span>ộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></p> </td> <td width="19%"> <p style="text-align:right"><span>125.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>d)<span> Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.</span>”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>11. Sửa đổi điểm đ khoản 13 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“đ) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>12. Sửa đổi, bổ sung điểm d, điểm đ khoản 14 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“d) Mức thu phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/hồ sơ)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký giao dịch bảo đảm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>65.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>32.500</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>15.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>50.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>25.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>15.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>7.500</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>đ) <span>Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.</span>”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>13. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm e khoản 15 Điều 5 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>được bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số</span> 52/2021/NQ-HĐND <span>ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="35%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b></p> <p style="text-align:center"><i><span>(đồng/dự án, cơ sở)</span></i></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>6.100.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>3.050.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã cấp phép</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>4.700.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>2.350.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>e) Tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí: 100% số tiền phí thu được.”</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>14. Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 3 Điều 6 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“đ) Mức thu lệ phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><span><b><span>TT</span></b></span></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="35%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu<br /> <i>(đồng)</i></span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>I</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký khai tử quá hạn; đăng ký lại khai tử; đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký lại kết hôn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Nhận cha, mẹ, con</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>20.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>5</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>6</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>7</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>8</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>5.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>II</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký khai tử quá hạn; đăng ký lại khai tử</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký kết hôn; đăng ký lại kết hôn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đăng ký giám hộ; đăng ký chấm dứt giám hộ</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>5</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Nhận cha, mẹ, con</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>1.000.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>500.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>6</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú trong nước</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>20.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>10.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>7</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>50.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>25.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>8</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>9</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>15. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 6 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số</span> 52/2021/NQ-HĐND <span>ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu lệ phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="35%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu<br /> <i>(đồng/giấy phép)</i></span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp mới</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>480.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>240.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp lại</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>360.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>180.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Gia hạn</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>360.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>180.000</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>16. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 5 Điều 6 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>“c) Mức thu lệ phí:</span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu</span></b><br /> <i><span>(đồng/lần, giấy)</span></i><b><span> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>I</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1.1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp mới</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>100.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>50.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>50.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>25.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1.2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất):</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span style="font-family:"> </span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp mới</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>25.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>12.500</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>-</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>15.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>7.500</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1.3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>25.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>12.500</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1.4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>15.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>7.500</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>= 50% mức thu nêu trên</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><span>= 50% mức thu nêu trên</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>II</span></b></p> </td> <td width="57%"> <p><b><span>Mức thu áp dụng đối với tổ chức</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><b><span style="font-family:"> </span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>200.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>100.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất)</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>80.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>40.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>4</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>35.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>17.500</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>5</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>25.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>12.500</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>17. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 6 Điều 6 Nghị quyết số</span></span><span> 253/2020/NQ-HĐND <span>như sau:</span></span></p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;" width="100%"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" width="7%"> <p style="text-align:center"><b><span>TT</span></b></p> </td> <td rowspan="2" width="57%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nội dung</span></b></p> </td> <td colspan="2" width="34%"> <p style="text-align:center"><b><span>Mức thu<br /> <i>(đồng/giấy phép)</i></span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính</span></b></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:center"><b><span>Nộp hồ sơ trên môi trường mạng</span></b></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>1</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>60.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>30.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>2</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Cấp phép xây dựng các công trình khác, bao gồm: cấp giấy phép cho dự án, cấp giấy phép theo giai đoạn cho dự án, công trình không theo tuyến, công trình theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng, công trình tượng đài, tranh hoành tráng, công trình quảng cáo</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>130.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>65.000</span></p> </td> </tr> <tr> <td width="7%"> <p style="text-align:center"><span>3</span></p> </td> <td width="57%"> <p><span>Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy cấp phép xây dựng</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>15.000</span></p> </td> <td width="17%"> <p style="text-align:right"><span>7.500</span></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><b><span>Điều 2. Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt</span></b></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><span>1. Để lại 10% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được cho tổ chức cung cấp nước sạch để trang trải chi phí cho hoạt động thu phí.</span></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>2. Để lại 15% cho Ủy ban nhân dân phường, thị trấn để trang trải chi phí cho hoạt động thu phí.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><b><span style="color:black">Điều 3. Quy định mức thu tính lệ phí trước bạ lần đầu theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up)</span></b></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span style="color:black">1. Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, cá nhân có xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up).</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span style="color:black">2. Mức thu lệ phí: Áp dụng mức thu là 10%.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><b><span>Điều 4. Bãi bỏ một số quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh</span></b></span><b><span> </span></b></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>1. Bãi bỏ Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>2. Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 1, điểm a khoản 3 Điều 1, khoản 2 Điều 5, khoản 1 Điều 6 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span style="color:black">3. Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm e khoản 7 Điều 5 và bãi bỏ khoản 2 Điều 6 của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>4. Bãi bỏ khoản 3 (nội dung quy định về tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí), khoản 4, khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span style="color:black">5. Bãi bỏ Nghị quyết số 69/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span><b><span>Điều 5. Tổ chức thực hiện</span></b></span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.</span></p> <p style="text-align:justify;text-indent:.5in"><span>Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.</span></p> <p><span style="font-family:"> </span></p> <table cellpadding="0" cellspacing="0" class="MsoNormalTable" style="border-collapse:collapse;width: 100%;"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="295"> <p><b><i><span>Nơi nhận:</span></i></b><br /> <span>- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;<br /> - Ban Công tác đại biểu UBTVQH;<br /> - Văn phòng Quốc hội;<br /> - Văn phòng Chủ tịch nước;<br /> - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;<br /> - Bộ Tài chính;<br /> - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;<br /> - Kiểm toán nhà nước khu vực II;<br /> - Bộ Tư lệnh Quân khu IV;<br /> - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh<br /> - UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;<br /> - Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;<br /> - Đại biểu HĐND tỉnh;<br /> - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;<br /> - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;<br /> - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;<br /> - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;<br /> - Trang thông tin điện tử tỉnh;<br /> - Lưu: VT, HĐ<sub>4.</sub></span></p> </td> <td valign="top" width="295"> <p style="text-align:center"><b><span>CHỦ TỊCH<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hoàng Trung Dũng</span></b></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><span style="font-family:"> </span></p> <p><span style="font-family:"> </span></p> </div>
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi một số điều của Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú và điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh An Giang

Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi một số điều của Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú và điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh An Giang

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi