- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND Hà Nam sửa đổi Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 09/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Văn Hoàng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/07/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 09/2023/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM __________ Số: 09/2023/NQ-HĐND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nam, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập; số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 1271/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam.
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa |
Đối tượng áp dụng |
|
I |
Các khoản thu quy định mức trần |
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ vệ sinh |
Học sinh/tháng |
20.500 |
Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
|
2 |
Tiền ăn bán trú (không bao gồm chất đốt, điện và nước sinh hoạt) |
Học sinh/ngày |
25.000 |
Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học và THCS |
|
5 |
Dịch vụ quản lý, chăm sóc trẻ, học sinh buổi trưa (trực trưa) |
Học sinh/ngày |
5.000 |
Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học và THCS |
|
7 |
Dịch vụ trông giữ xe |
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Học sinh/tháng |
10.000 |
Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
|
|
- Xe điện, xe máy |
Học sinh/tháng |
15.000 |
|
|
8 |
Tiền mua sắm dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân phục vụ nuôi ăn bán trú |
|
|
|
|
|
- Học sinh tuyển mới lần đầu |
Học sinh/lần |
300.000 |
Trẻ em Mầm non; Học sinh Tiểu học và THCS |
|
|
- Thu bổ sung, thay thế hàng năm |
Học sinh/năm |
100.000 |
|
|
10 |
Dịch vụ dạy thêm các môn văn hóa (kể cả dạy trực tuyến) đối với THCS, THPT, GDTX; học buổi 2 đối với trường tiểu học (khi chưa bố trí đủ giáo viên theo quy định) |
|
|
|
|
|
- Dạy học buổi 2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã) |
Học sinh/tiết |
6.000 |
Học sinh Tiểu học |
|
|
+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường) |
Học sinh/tiết |
7.000 |
Học sinh Tiểu học |
|
|
- Dạy thêm các môn văn hóa với THCS |
|
|
|
|
|
+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã) |
Học sinh/tiết |
7.000 |
Học sinh THCS |
|
|
+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường) |
Học sinh/tiết |
8.000 |
|
|
|
- Dạy thêm các môn văn hóa với THPT, GDTX |
|
|
|
|
|
+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã) |
Học sinh/tiết |
9.000 |
Học sinh THPT, GDTX |
|
|
+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường) |
Học sinh/tiết |
11.000 |
|
|
11 |
Tiền Văn phòng phẩm, in đề, giấy thi, giấy nháp cho các lần kiểm tra tập trung, khảo sát chất lượng đánh giá học sinh. |
Học sinh/năm |
115.000 |
Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
|
14 |
Hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ |
Học sinh/tiết |
8.000 |
Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
|
II |
Các khoản thu không quy định mức trần |
|
|
|
|
|
Tiền điện điều hòa, bình nóng lạnh tại các lớp học; tiền chất đốt, tiền điện và nước sinh hoạt phục vụ bán trú, nội trú; dịch vụ đưa đón học sinh; hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường; tiền mua phôi liệu học nghề, tiền thi chứng chỉ nghề theo Chương trình giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Học sinh/tháng hoặc học sinh/lần |
Thu theo thực tế, nhu cầu |
Trẻ em Mầm non; Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ mười ba (Kỳ họp thường lệ) thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2023./.
|
Nơi nhận: - UBTV Quốc hội; - Chính phủ; - Vụ pháp chế các Bộ: TC, GD và ĐT; - Cục KTVBQPPL-BỘ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - UBND tỉnh; Uỷ ban MTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Ban, Tổ ĐB, ĐB HĐND tỉnh; - Các Sở: Tài chính; GD và ĐT; Tư pháp; - TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hoàng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!