Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND Bắc Kạn Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 19/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2022/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM; THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 7 năm 2022. Riêng các nội dung liên quan đến phí thăm quan danh lam thắng cảnh hồ Ba Bể, động Hua Mạ, động Thẩm Phầy quy định tại Nghị quyết này thì có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỨC THU, MIỄN, GIẢM; THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC LOẠI PHÍ
- Các phường thuộc thành phố: 5.000 đồng/m2/ngày;
- Các xã, thị trấn: 3.000 đồng/m2/ngày.
- Các phường thuộc thành phố: 15.000 đồng/m2/tháng;
- Các xã trung tâm huyện và thị trấn: 5.000 đồng/m2/tháng;
- Các xã còn lại: 3.000 đồng/m2/tháng.
Tổ chức, cá nhân được phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố theo quy định của pháp luật, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố.
- Miễn phí đối với người khuyết tật đặc biệt nặng; trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của pháp luật.
- Giảm năm mươi phần trăm (50%) mức phí đối với: Trẻ em từ 06 đến dưới 16 tuổi; người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa; người khuyết tật; người cao tuổi theo quy định của pháp luật.
- Đối với người thuộc diện hưởng nhiều chính sách giảm thì chỉ giảm tối đa năm mươi phần trăm (50%) mức phí.
- Giảm năm mươi phần trăm (50%) phí thăm quan đối với các trường hợp sau: Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa; các chuyên gia nghiên cứu về di sản văn hóa.
- Đối với người thuộc diện hưởng nhiều chính sách giảm thì chỉ giảm tối đa năm mươi phần trăm (50%) mức phí.
Đối với di tích Đồn Phủ Thông, di tích Nà Tu, di tích ATK (an toàn khu) Chợ Đồn: 10.000 đồng/lần/người.
Để lại đơn vị trực tiếp thu một trăm phần trăm (100%) tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động thu phí và sửa chữa nhỏ.
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật, người cao tuổi theo quy định của pháp luật.
- Người thuộc diện hưởng nhiều chính sách giảm thì chỉ giảm tối đa năm mươi phần trăm (50%) mức phí.
- Kinh doanh 01 môn thể thao: 800.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Kinh doanh từ môn thể thao thứ hai trở lên: Mức thu phí 400.000 đồng/01 môn thể thao bổ sung, nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại do thay đổi các nội dung hoặc bổ sung danh mục hoạt động thể thao: Mức thu bằng 50% mức thu phí cấp lần đầu.
- Cấp lại do mất hoặc hư hỏng: 200.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trẻ em dưới 16 tuổi.
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật, người cao tuổi theo quy định của pháp luật.
- Người thuộc diện hưởng nhiều chính sách giảm thì chỉ giảm tối đa năm mươi phần trăm (50%) mức phí.
TT | Tổng vốn đầu tư Nhóm dự án | ≤50 | >50 đến ≤100 | >100 đến ≤200 | >200 đến ≤500 | >500 |
1 | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 4,50 | 5,85 | 10,80 | 12,60 | 15,30 |
2 | Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng | 6,21 | 7,65 | 13,50 | 14,40 | 22,50 |
3 | Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật | 6,75 | 8,55 | 15,30 | 16,20 | 22,50 |
4 | Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,02 | 8,55 | 15,30 | 16,20 | 21,60 |
5 | Nhóm 5: Dự án giao thông | 7,29 | 9,00 | 16,20 | 18,00 | 22,50 |
6 | Nhóm 6: Dự án công nghiệp | 7,56 | 9,45 | 17,10 | 18,00 | 23,40 |
7 | Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) | 4,50 | 5,40 | 9,72 | 10,80 | 14,04 |
STT | Tổng vốn đầu tư của dự án (Tỷ đồng) | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ 50 trở xuống | đồng/dự án | 7.560.000 |
2 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 | đồng/dự án | 9.450.000 |
3 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 | đồng/dự án | 17.100.000 |
4 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 | đồng/dự án | 18.000.000 |
5 | Dự án có tổng vốn đầu tư trên 500 | đồng/dự án | 23.400.000 |
STT | Quy mô diện tích | Đơn vị tính | Mức thu cấp lần đầu | Mức thu cấp đổi, cấp lại (bằng 50% mức cấp lần đầu) |
1 | Nhỏ hơn và bằng 5.000m2 | đồng/giấy chứng nhận | 1.000.000 | 500.000 |
2 | Từ trên 5.000m2 đến 10.000m2 | 1.500.000 | 750.000 | |
3 | Từ trên 01 ha đến 03 ha | 3.000.000 | 1.500.000 | |
4 | Từ trên 03ha đến 05ha | 4.000.000 | 2.000.000 | |
5 | Từ trên 05ha đến 10ha | 5.000.000 | 2.500.000 | |
6 | Từ trên 10ha đến 20ha | 6.000.000 | 3.000.000 | |
7 | Từ trên 20ha trở lên | 7.500.000 | 3.750.000 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; | đồng/hồ sơ | 300.000 |
2 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; | ||
3 | Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
TT | Quy mô diện tích | Đơn vị tính | Mức thu cấp lần đầu | Mức thu cấp đổi, cấp lại (bằng 50% mức cấp lần đầu) | ||
Trường hợp giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh | Trường hợp giao đất ở | Đối với các loại đất khác |
| |||
I | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
|
|
1 | Nhỏ hơn và bằng 200m2 | đồng/ giấy chứng nhận | 250.000 | 200.000 | 200.000 | 100.000 |
2 | Từ trên 200m2 đến 400m2 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 125.000 | |
3 | Từ trên 400m2 đến 1.000m2 | 450.000 | 350.000 | 350.000 | 175.000 | |
4 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | 600.000 | 500.000 | 500.000 | 250.000 | |
5 | Từ trên 3.000m2 đến 5.000m2 | 750.000 | 650.000 | 650.000 | 325.000 | |
6 | Từ trên 5.000m2 đến 7.000m2 | 900.000 | 800.000 | 800.000 | 400.000 | |
7 | Từ trên 7.000m2 đến 10.000m2 | 1.200.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | |
8 | Từ trên 10.000m2 (01 ha) | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 600.000 | |
II | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
|
1 | Nhỏ hơn và bằng 200m2 | đồng/ giấy chứng nhận | 160.000 | 120.000 | 120.000 | 60.000 |
2 | Từ trên 200m2 đến 400m2 | 200.000 | 150.000 | 150.000 | 75.000 | |
3 | Từ trên 400m2 đến 1.000m2 | 280.000 | 200.000 | 200.000 | 100.000 | |
4 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | 380.000 | 300.000 | 300.000 | 150.000 | |
5 | Từ trên 3.000m2 đến 5.000m2 | 480.000 | 400.000 | 400.000 | 200.000 | |
6 | Từ trên 5.000m2 đến 7.000m2 | 580.000 | 500.000 | 500.000 | 250.000 | |
7 | Từ trên 7.000m2 đến 10.000m2 | 700.000 | 600.000 | 600.000 | 300.000 | |
8 | Từ trên 10.000m2 (01ha) | 800.000 | 700.000 | 700.000 | 350.000 |
STT | Quy mô diện tích | Đơn vị tính | Mức thu tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện | Mức thu tại các khu vực khác |
1 | Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | đồng/hồ sơ | 150.000 | 75.000 |
2 | Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất. |
|
|
|
STT | Danh mục phí | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt | ||
1 | Trường hợp thẩm định đề án, báo cáo lần đầu | ||
1.1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | ||
- | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 300.000 |
- | Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước: |
|
|
+ | Từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 800.000 |
+ | Từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 2.000.000 |
+ | Từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 3.800.000 |
1.2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | ||
+ | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 500.000 |
+ | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 1.400.000 |
+ | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 01m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 3.300.000 |
+ | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01m3 đến dưới 02m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 6.300.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh: Mức thu bằng năm mươi phần trăm (50%) mức thu tại Phần 1 Mục I biểu này | ||
3 | Trường hợp thẩm định cấp lại: Mức thu bằng ba mươi phần trăm (30%) mức thu tại Phần 1 Mục I biểu này | ||
II | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | ||
1 | Trường hợp thẩm định báo cáo lần đầu |
|
|
- | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | đồng/báo cáo | 300.000 |
- | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng: |
|
|
+ | Từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đồng/báo cáo | 1.100.000 |
+ | Từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đồng/báo cáo | 2.500.000 |
+ | Từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đồng/báo cáo | 4.500.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: Mức thu bằng năm mươi phần trăm (50%) mức thu tại Phần 1 Mục II biểu này | ||
III | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | ||
1 | Trường hợp thẩm định lần đầu | đồng/hồ sơ | 1.100.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh: Mức thu bằng năm mươi phần trăm (50%) mức thu tại Phần 1 Mục III biểu này |
Để lại đơn vị trực tiếp thu tám mươi phần trăm (80%) số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động liên quan đến thu phí, hai mươi phần trăm (20%) nộp ngân sách nhà nước.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | |
Trường hợp cấp/cấp lại | Trường hợp điều chỉnh (bằng 50% mức thu đối với trường hợp cấp/cấp lại) | |||
1 | Đối với các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | đồng/giấy phép/dự án/cơ sở | 9.330.000 | 4.665.000 |
2 | Đối với các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | đồng/giấy phép/dự án/cơ sở | 8.300.000 | 4.150.000 |
3 | Đối với các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện | đồng/giấy phép/dự án/cơ sở | 5.000.000 | 2.500.000 |
Để lại đơn vị trực tiếp thu tám mươi phần trăm (80%) số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động liên quan đến thu phí, hai mươi phần trăm (20%) nộp ngân sách nhà nước.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (trừ các trường hợp phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh, yêu cầu của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp; Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp).
Hộ gia đình có người là thương binh; người có công với cách mạng; hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các thôn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
STT | Các trường hợp đăng ký | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 30.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm | 20.000 |
MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC LOẠI LỆ PHÍ
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với các phường thuộc thành phố |
|
|
- | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần đăng ký | 14.000 |
- | Gia hạn tạm trú | đồng/lần cấp | 12.000 |
- | Tách hộ | đồng/lần cấp | 10.000 |
- | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | đồng/lần điều chỉnh | 10.000 |
- | Xác nhận thông tin về cư trú | đồng/lần xác nhận | 10.000 |
2 | Đối với các khu vực khác trên địa bàn tỉnh |
|
|
- | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần đăng ký | 7.000 |
- | Gia hạn tạm trú | đồng/lần cấp | 6.000 |
- | Tách hộ | đồng/lần cấp | 5.000 |
- | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | đồng/lần điều chỉnh | 5.000 |
- | Xác nhận thông tin về cư trú | đồng/lần xác nhận | 5.000 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | đồng | 7.000 |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | đồng | 7.000 |
- | Kết hôn (Đăng ký lại kết hôn) | đồng | 25.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | đồng | 15.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | đồng | 15.000 |
- | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 15.000 |
- | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 15.000 |
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác | đồng | 7.000 |
2 | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | đồng | 65.000 |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử) | đồng | 65.000 |
- | Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | đồng | 1.350.000 |
- | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | đồng | 65.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | đồng | 1.350.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước | đồng | 25.000 |
- | Xác định lại dân tộc | đồng | 25.000 |
- | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 65.000 |
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 65.000 |
- | Đăng ký hộ tịch khác | đồng | 65.000 |
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn có sử dụng lao động là người nước ngoài hoặc người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn.
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hoặc Ban Quản lý khu công nghiệp được Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ủy quyền.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu | |||
- | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
- | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận | |||
- | Cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp đổi do hết chỗ xác nhận) chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | đồng/giấy | 20.000 | 50.000 |
- | Cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp đổi do hết chỗ xác nhận) xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 50.000 | 50.000 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà và Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì áp dụng theo mức thu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất, nhà và tài sản gắn liền với đất). | ||||
3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | |||
- | Tại các phường thuộc thành phố | đồng/lần | 28.000 | 30.000 |
- | Tại các khu vực khác | đồng/lần | 14.000 | |
4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | |||
- | Tại các phường thuộc thành phố | đồng/lần | 15.000 | 30.000 |
- | Tại các khu vực khác | đồng/lần | 7.500 |
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
Hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các thôn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn có công trình xây dựng được hỗ trợ kinh phí từ các Chương trình hỗ trợ làm nhà ở, các tổ chức từ thiện.
Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã đề nghị được cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh (bao gồm cả giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã) theo quy định của pháp luật.
THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ