Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 151/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo NĐ 78/2003/NĐ-CP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 151/2004/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 151/2004/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 05/08/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu (SMS: 17215) - Theo Nghị định 151/2004/NĐ-CP ban hành ngày 05/8/2004, về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP, Chính phủ quy định: các mặt hàng sau: Clanhke xi măng để sản xuất xi măng trắng và loại khác áp dụng mức thuế suất mới trong năm 2004 là: 15% (quy định trước đây là 20%), năm 2005: 10% (trước đây: 20%), giữ nguyên mức thuế suất này của quy định trước đây trong năm 2006 là 5%... Giữ nguyên mức thuế suất mặt hàng Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại là 5%... Tăng mức thuế suất của mặt hàng này dạng PVC nhũ tương, dạng bột lên 3% (quy định trước đây là 0%)... Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Nghị định 151/2004/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 151/2004/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 151/2004/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 - 2006 ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
NGHỊ ĐỊNH:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất CEPT
|
||||
2004
|
2005
|
2006
|
||||
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
|
|
2523
|
10
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
|
|
2523
|
10
|
10
|
- - Để sản xuất xi măng trắng
|
15
|
10
|
5
|
2523
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
20
|
20
|
5
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2917
|
11
|
00
|
- - Axit oxalic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
12
|
|
- - Axit adipic, muối và este của nó:
|
|
|
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipat (DOA)
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
13
|
00
|
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
14
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
10
|
5
|
5
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
10
|
5
|
5
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
|
10
|
5
|
5
|
2917
|
34
|
00
|
- - Este khác của các axit orthophthalates
|
10
|
5
|
5
|
2917
|
35
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
36
|
00
|
- - Axit terephthalic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl terephthalate
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2917
|
39
|
10
|
- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
|
|
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
3904
|
10
|
|
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
3904
|
10
|
10
|
- - PVC homopolyme, dạng huyền phù
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
20
|
- - PVC nhũ tương, dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
3904
|
10
|
31
|
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
40
|
- - Loại khác, dạng bột
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
90
|
- - Dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác:
|
|
|
|
3904
|
21
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
3904
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
3904
|
21
|
21
|
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
21
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
22
|
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
|
|
3904
|
22
|
10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
3904
|
22
|
21
|
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
22
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
22
|
90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
30
|
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :
|
|
|
|
3904
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
3904
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
40
|
|
- Copolyme vinyl clorua khác:
|
|
|
|
3904
|
40
|
10
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
3904
|
40
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
50
|
|
- Vinyliden clorua polyme:
|
|
|
|
3904
|
50
|
10
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
50
|
20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
50
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Flo-polyme:
|
|
|
|
3904
|
61
|
|
- - Polytetrafloetylen:
|
|
|
|
3904
|
61
|
10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
61
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3904
|
69
|
10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
69
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3904
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|