Nghị định 15/1998/NĐ-CPcủa Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trinh ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1998
Xem có chú thích thay đổi nội dung
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 15/1998/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 1998
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA
CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 1997
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Thuế Xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 8 tháng 11 năm 1995 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khâủ của Việt nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ Tài chính;
NGHỊ ĐỊNH
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH CEPT NĂM 1998 CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/1998/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 1998)
|
|
T/S |
THUẾ SUẤT CEPT |
||
MÃ HS |
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
THÔNG THƯỜNG |
'96 |
'97 |
'98 |
03 |
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác (tôm, cua..), động vật thân mềm và các động vật không xương sống sống dưới nước khác |
|
|
|
|
0301 |
Cá sống |
|
|
|
|
0301.10 |
- Cá cảnh |
25 |
|
|
25 |
0301.90 |
- Các loại cá sống khác: |
|
|
|
|
0301.90.90 |
-- Loại khác |
20 |
|
20 |
15 |
0301.91 |
- Cá hồi |
20 |
|
20 |
15 |
0301.92 |
- Lươn |
20 |
|
20 |
15 |
0301.93 |
- Cá chép: |
|
|
|
|
0301.93.90 |
-- Loại khác |
20 |
|
20 |
15 |
0301.99 |
- Các loại cá khác: |
|
|
|
|
0301.99.90 |
-- Loại khác |
20 |
|
20 |
15 |
0302.00 |
Cá tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304 |
20 |
|
20 |
15 |
0303.00 |
Cá ướp đông trừ cá khúc và các loại thịt của cá khác thuộc nhóm 0304 |
20 |
|
20 |
15 |
0304.00 |
Cá khúc và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
20 |
|
20 |
15 |
0305.00 |
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, bột cá dùng cho người |
20 |
|
20 |
15 |
0306 |
Động vật giáp xác (tôm, cua) có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
|
0306.00.90 |
- Loại khác |
20 |
|
20 |
15 |
0307.00 |
Động vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; Các loại động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
|
0307.00.90 |
- Loại khác |
20 |
|
20 |
15 |
04 |
Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim, trứng gia cầm, mật ong tự nhiên, thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác. |
|
|
|
|
0408.00 |
Trứng chim, trứng gia cầm đã bóc vỏ và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản dưới các hình thức khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
15 |
|
15 |
10 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
20 |
|
20 |
15 |
05 |
Chương 5 - Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
|
|
|
|
0501.00 |
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; |
5 |
5 |
5 |
5 |
0502.00 |
Lông lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; |
5 |
5 |
5 |
5 |
0503.00 |
Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có với nguyên liệu phụ trợ |
5 |
5 |
5 |
5 |
0507.00 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
5 |
5 |
5 |
5 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng không gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và các phế liệu từ các sản phẩm nói trên |
5 |
5 |
5 |
5 |
0509.00 |
Bọt biển tự nhiên từ gốc động vật |
5 |
5 |
5 |
5 |
0510.00 |
Long diên hương (lấy từ tinh dịch của cá voi, dùng làm nước hoa), chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; Mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
07 |
Chương 7 - Các loại rau và một số loại củ, rễ ăn được |
|
|
|
|
0701.00 |
Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
0701.10 |
-- Để làm giống |
0 |
|
|
0 |
0701.90 |
-- Loại khác |
20 |
|
|
15 |
0702.00 |
Cà chua tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0703.00 |
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
0703.00.10 |
-- Để làm giống |
0 |
|
|
0 |
|
-- Loại khác |
20 |
|
|
15 |
0704.00 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0705.00 |
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0706.00 |
Cà rốt, củ cải, củ cải đường non để làm rau, cần tây, các loại củ, rễ ăn được, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0708.00 |
Các loại rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0709.00 |
Các loại rau khác tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
15 |
0710.00 |
Các loại rau (chưa hoặc đã được hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông |
20 |
|
|
15 |
0711.00 |
Các loại rau được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ôxit lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong các dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
20 |
|
|
15 |
0712.00 |
Các loại rau khô ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm |
25 |
|
|
25 |
0713.00 |
Các loại rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
|
|
0713.00.10 |
-- Để làm giống |
0 |
|
|
0 |
0713.00.90 |
-- Loại khác |
25 |
|
|
25 |
0714.00 |
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc Inulin cao, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ Sagô |
10 |
|
7 |
7 |
08 |
Chương 8 - Các loại quả hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dừa |
|
|
|
|
0801.00 |
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ |
30 |
|
|
30 |
0802.00 |
Các loại quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
30 |
|
|
30 |
0803.00 |
Chuối kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
30 |
|
|
30 |
0813.00 |
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm từ 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
|
|
|
0813.10 |
- Mơ |
30 |
|
|
25 |
0813.20 |
- Mận đỏ |
30 |
|
|
25 |
0813.30 |
- Táo tây |
30 |
|
|
25 |
0813.40 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0813.40.10 |
-- Táo tầu |
10 |
|
|
10 |
0813.40.90 |
-- Loại khác |
30 |
|
|
25 |
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại qủa hạch, qủa khô thuộc chương này |
30 |
|
|
25 |
0814.00 |
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc được bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc các dung dịch bảo quản khác |
10 |
5 |
5 |
5 |
09 |
Chương 9 - Cà phê, chè, chè paraguay (mate) và các loại gia vị |
|
|
|
|
0901 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, hoặc đã khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê, các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang: |
|
|
|
|
0901.11 |
-- Cà phê chưa khử chất ca phê in |
20 |
|
|
15 |
0901.12 |
-- Cà phê đã khử chất ca phê in |
20 |
|
|
15 |
|
- Cà phê rang: |
|
|
|
|
0901.21 |
-- Cà phê chưa khử chất ca phê in |
50 |
|
|
45 |
0901.22 |
-- Cà phê đã khử chất ca phê in |
50 |
|
|
45 |
0901.30 |
- Vỏ quả và vỏ hạt cà phê |
20 |
|
|
15 |
0901.40 |
- Chất thay cà phê có chứa cà phê |
50 |
|
|
45 |
0902 |
Chè: |
|
|
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng sẵn trong gói dưới 3 kg |
50 |
|
|
45 |
0902.20 |
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói dưới hình thức khác |
50 |
|
|
45 |
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng sẵn trong gói dưới 3 kg |
50 |
|
|
45 |
0902.40 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói dưới hình thức khác |
50 |
|
|
45 |
0904.00 |
Hồ tiêu thuộc giống piper, ớt quả, giống capicum hoặc giống Jamaica, khô, xay hoặc tán |
20 |
|
20 |
15 |
0905.00 |
Vani |
20 |
|
20 |
15 |
0906 |
Quế và hoa quế |
|
|
|
|
0906.10 |
- Chưa xay hoặc ép |
20 |
|
20 |
15 |
0906.20 |
- Đã xay hoặc ép |
20 |
|
20 |
15 |
0907.00 |
Đinh hương (quả, thân, cành và rễ) |
20 |
|
20 |
15 |
0908.00 |
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu |
20 |
|
20 |
15 |
0909.00 |
Hạt anise, badian, thì là, rau mùi, thì là Ai cập, cây carum; Hạt cây cối |
20 |
|
20 |
15 |
0910.00 |
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, carry và các loại khác |
20 |
|
20 |
15 |
10 |
Chương 10 - Ngũ cốc |
|
|
|
|
1001 |
Lúa mì và meslin |
|
|
|
|
1001.10 |
- Lúa mì Durrum |
3 |
3 |
3 |
3 |
1001.90 |
- Các loại khác |
3 |
3 |
3 |
3 |
1002.00 |
Lúa mạch đen |
5 |
5 |
5 |
5 |
1003.00 |
Lúa mạch |
5 |
5 |
5 |
5 |
1004.00 |
Yến mạch |
5 |
5 |
5 |
5 |
1005.00 |
Ngô |
|
|
|
|
1005.00.90 |
- Loại khác |
7 |
|
7 |
7 |
1007.00 |
Lúa miến |
10 |
|
7 |
7 |
1008 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary seed), các loại ngũ cốc khác |
|
|
|
|
1008.10 |
- Kiều mạch |
10 |
5 |
5 |
5 |
1008.20 |
- Kê |
10 |
|
7 |
7 |
1008.30 |
- Hạt cây thóc chim (canary seed) |
10 |
|
7 |
7 |
1008.90 |
- Các loại ngũ cốc khác |
10 |
|
7 |
7 |
11 |
Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; mạch nha (malt) tinh bột, inulin, gluten bột mỳ |
|
|
|
|
1102 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ và bột meslin |
|
|
|
|
1102.10 |
- Bột lúa mạch đen |
20 |
|
20 |
15 |
1102.20 |
- Bột ngô |
20 |
|
20 |
15 |
1102.30 |
- Bột gạo |
20 |
|
20 |
15 |
1102.90 |
- Các loại bột ngũ cốc khác |
20 |
|
20 |
15 |
1103 |
Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô và bột viên |
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô: |
|
|
|
|
1103.13 |
-- Từ ngô |
10 |
|
10 |
10 |
1103.14 |
-- Từ gạo |
10 |
|
10 |
10 |
1103.19 |
-- Từ các ngũ cốc khác |
10 |
|
10 |
10 |
|
- Dạng bột viên: |
|
|
|
|
1103.29 |
-- Từ các ngũ cốc khác |
10 |
|
10 |
10 |
1104 |
Các loại ngũ cốc được chế biến theo cách khác (như xay, nghiền vỡ mảnh, xát vỏ, nghiền thô) trừ gạo thuộc nhóm 1106; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc tán |
|
|
|
|
|
- Hạt ngũ cốc xay, vỡ mảnh: |
|
|
|
|
1104.19 |
-- Các loại ngũ cốc khác |
10 |
|
7 |
7 |
|
- Các loại ngũ cốc chế biến khác (giã, đã bóc vỏ, nghiền khô): |
|
|
|
|
1104.23 |
-- Ngô |
10 |
|
7 |
7 |
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc còn nguyên, xay vỡ mảnh hay nghiền |
10 |
|
7 |
7 |
1105 |
Khoai tây dạng bột, bột thô, lát |
|
|
|
|
1105.10 |
- Bột mịn và bột thô |
20 |
|
20 |
15 |
1105.20 |
- Dạng lát |
10 |
|
7 |
7 |
1106.00 |
Bột mịn, bột thô chế biến từ các loại rau, đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ, rễ, củ thuộc nhóm 0714; Bột mịn, bột thô, tinh bột của các sản phẩm thuộc chương 8 |
20 |
|
20 |
15 |
1108.00 |
Tinh bột, Inulin |
20 |
|
20 |
15 |
12 |
Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm và rạ |
|
|
|
|
1201.00 |
Đậu tương, hạt hoặc mảnh |
|
|
|
|
1201.00.10 |
-- Để làm giống |
0 |
|
0 |
0 |
1201.00.90 |
-- Loại khác |
10 |
|
7 |
7 |
1202.00 |
Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
1202.00.10 |
-- Để làm giống |
0 |
|
0 |
0 |
1202.00.90 |
-- Loại khác |
10 |
|
7 |
7 |
1203.00 |
Cùi dừa |
10 |
|
|
7 |
1207 |
Các loại quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng |
10 |
|
10 |
10 |
1207.50 |
- Hạt mù tạt |
10 |
|
10 |
10 |
|
- Hạt khác: |
|
|
|
|
1207.99 |
-- Loại khác |
10 |
|
10 |
10 |
1208.00 |
Bột mịn, bột thô từ các loại hạt và quả có dầu, trừ bột hạt mù tạt |
20 |
|
20 |
15 |
1210.00 |
Hublông tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên, bột tuyến hoa bia (từ hoa hublông): |
|
|
|
|
1210.00.10 |
- Hublông tươi, khô |
5 |
5 |
5 |
5 |
1211.00 |
Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, làm thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
0 |
0 |
0 |
1212.00 |
Hạt bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường, mía, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay; quả hạch, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
10 |
|
7 |
7 |
1213.00 |
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên |
10 |
5 |
5 |
5 |
1214.00 |
Củ cải Thuỵ điển, củ cải dùng cho gia súc, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn đậu lupin, đậu tằm và các sản phẩm cỏ, thức ăn gia súc tương tự, đã hoặc chưa làm thành dạng viên |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Chương 13 - Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật |
|
|
|
|
1301.00 |
Cánh kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây dạng gôm, nhựa thơm |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302 |
Cao và nhựa thực vật, chất pectic, pectin, pectat; thạch trắng, các chất nhầy, chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
|
|
- Chất nhựa, cao từ thực vật: |
|
|
|
|
1302.12 |
-- Từ cam thảo |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302.13 |
-- Từ hoa bia |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302.14 |
-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302.19 |
-- Từ các loại cây khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302.20 |
- Chất a xít petic, petin, pectat |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Chất nhầy, chất đậm đặc chưa hoặc đã pha chế, lấy từ sản phẩm thực vật: |
|
|
|
|
1302.31 |
-- Thạch trắng |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302.32 |
-- Chất nhầy và chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ hạt bồ kết, hay hạt guar |
5 |
5 |
5 |
5 |
1302.39 |
-- Loại khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
14 |
Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết, bện; các sản phẩm khác từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
1402.00 |
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để đệm lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không |
5 |
5 |
5 |
5 |
1403.00 |
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, bàn chải (ví dụ: cây đậu chổi, sợi cọ Brazin, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó |
5 |
5 |
5 |
5 |
1404.00 |
Các vật liệu từ thực vật chưa được quy định chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
15 |
Chương 15 - Mỡ và dầu động hoặc thực vật; các sản lấy từ mỡ hoặc dầu động hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật |
|
|
|
|
1507.00 |
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1507.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1508.00 |
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1508.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1509.00 |
Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1509.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1510.00 |
Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509 |
|
|
|
|
1510.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1511.00 |
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế: |
|
|
|
|
1511.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1512.00 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây Rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1512.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1513.00 |
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babusu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1513.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1514.00 |
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1514.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1515 |
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
|
1515.10 |
- Dầu hạt lanh, dầu hạt trẩu, dầu hạt thầu dầu |
|
|
|
|
1515.10.90 |
-- Loại khác, chưa qua tinh chế |
0 |
0 |
0 |
0 |
1515.90 |
- Dầu loại khác |
|
|
|
|
1515.90.90 |
-- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
5 |
5 |
5 |
1518.00 |
Mỡ và dầu động hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, oxit hóa, rút nước, sunphát hóa, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong ga chậm hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp và chế phẩm không ăn được từ mỡ, dầu động hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
1519 |
Axit béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu axit từ quá trình tinh chế, cồn béo công nghiệp |
|
|
|
|
|
- Axit béo công nghiệp monocarbonxylic: |
|
|
|
|
1519.11 |
-- Axit Steoric |
10 |
|
10 |
10 |
1519.12 |
-- Axit olêic |
10 |
|
10 |
10 |
1519.13 |
-- Axit béo dầu Tall (Talloil Fatly acid) |
10 |
|
10 |
10 |
1519.19 |
-- Các loại khác |
10 |
|
10 |
10 |
1519.20 |
- Dầu axit từ quá trình tinh chế |
1 |
1 |
1 |
1 |
1519.30 |
- Cồn béo công nghiệp |
5 |
5 |
5 |
5 |
1520.00 |
Glyxerin, tinh khiết hoặc không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glixerin |
1 |
1 |
1 |
1 |
1521.00 |
Sáp thực vật (trừ glyxerin) sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1522.00 |
Các chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động, thực vật. |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Chương 18 - Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao |
|
|
|
|
1801.00 |
Ca cao hạt, mảnh, sống hoặc đã rang. |
7 |
|
7 |
7 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
7 |
|
7 |
7 |
1803.00 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
10 |
|
10 |
10 |
19 |
Chương 19 - Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa; các loại bánh |
|
|
|
|
1905 |
Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
|
|
|
1905.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
1905.90.10 |
-- Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược |
5 |
5 |
5 |
5 |
21 |
Chương 21- Các sản phẩm chế biến ăn được khác |
|
|
|
|
2102.00 |
Men (hoạt động hoặc ỳ) và các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vacxin thuộc nhóm 3002); các loại bột nở đã pha chế |
10 |
|
10 |
10 |
2106 |
Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
2106.10 |
- Chất Protein cô đặc, hoặc Protein liên kết. |
10 |
|
10 |
10 |
25 |
Chương 25 - Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng |
|
|
|
|
2501.00 |
Muối (bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm biến chất), Cloruanatri, dưới dạng dung dịch nước hoặc không; nước biển. |
10 |
|
10 |
10 |
2502.00 |
Pyrit sắt chưa nung. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2503.00 |
Các loại lưu huỳnh trừ khí lưu huỳnh, lưu huỳnh kết tủa hoặc dạng keo. |
1 |
1 |
1 |
1 |
2504.00 |
Graphit tự nhiên. |
5 |
5 |
5 |
5 |
2505.00 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm mầu trừ các loại cát chứa kim loại thuộc chương 26. |
5 |
5 |
5 |
5 |
2506.00 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); đá thạch anh, đã hoặc chưa đẽo, cắt thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
5 |
5 |
5 |
5 |
2507.00 |
Cao lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung khô. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2508.00 |
Các loại đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm 6806) andalusite, Kyanite và Silimanite đã hoặc chưa nung, Mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas |
3 |
2 |
2 |
3 |
2509.00 |
Đá phấn. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2510.00 |
Phốt phát canxi tự nhiên, phốt phát canxi nhôm tự nhiên, đá phấn phốt phát |
3 |
2 |
2 |
3 |
2511.00 |
Sunphát bari tự nhiên, cacbonat bari tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ oxyt bari thuộc nhóm 2816. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2512.00 |
Bột hoá thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripoli và diatomit) và các loại đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1 |
3 |
2 |
2 |
3 |
2513.00 |
Đá bọt, bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và các chất mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2514.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các cách khác thành các hình khối, các tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
3 |
2 |
2 |
3 |
2515.00 |
Đá cẩm thạch, travectin, đá ecotxin và các loại đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2, 5, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
3 |
2 |
2 |
3 |
2516.00 |
Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và các loại đá làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
3 |
2 |
2 |
3 |
2517.00 |
Đá cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê tông, rải đường bộ, đường sắt, đá balat, đá lửa đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt, đá dăm xỉ, xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
3 |
2 |
2 |
3 |
2518.00 |
Dolomit đã hoặc chưa nung; dolomit đã đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); dolomit kết tụ (kể cả dolomit trộn nhựa đường). |
3 |
2 |
2 |
3 |
2519.00 |
Cácbonat magie tự nhiên (magnesite); magie oxit nấu chảy; magie oxit đã đốt cháy, có hoặc không thêm một lượng nhỏ các oxit khác trước khi nung; magie oxit khác nguyên chất hoặc không nguyên chất. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2520.00 |
Thạch cao (Sunphat canxi khoáng chất), anhydrit, plasters (bao gồm thạch cao đã nung hay sunfat canxi), đã hoặc chưa nhuộm mầu có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc. |
3 |
1 |
1 |
3 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và các loại đá có chứa đá vôi dùng để sản xuất vôi và xi măng |
7 |
|
7 |
7 |
2522.00 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 2825 |
10 |
|
10 |
10 |
2524.00 |
Amiăng. |
3 |
0 |
0 |
3 |
2525.00 |
Mica, kể cả mica phân hoá và phế liệu mica |
3 |
2 |
2 |
3 |
2526.00 |
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ mới cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành hình khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
|
|
2526.00.10 |
-- Bột tan. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2526.00.90 |
-- Các loại khác. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2527.00 |
Quặng Cryolit tự nhiên; quặng chiolit tự nhiên |
3 |
2 |
2 |
3 |
2528.00 |
Quặng borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể cả chất borat phân tích từ nước biển, axit boric tự nhiên có chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. |
3 |
2 |
2 |
3 |
2529.00 |
Felspat, leuxite, nepheline và nephelin syenite, fluospar (florit). |
3 |
2 |
2 |
3 |
2530.00 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
3 |
2 |
2 |
3 |
26 |
Chương 26 - Quặng, xỉ và tro |
|
|
|
|
2601.00 |
Quặng sắt, quặng sắt được làm giàu, kể cả pyrit sắt đã nung. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2602.00 |
Quặng mănggan và quặng mănggan đã được làm giàu gồm cả quặng sắt mănggan và quặng sắt mănggan đã được làm giàu với hàm lượng mănggan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2603.00 |
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2604.00 |
Quặng niken và quặng niken đã đươc làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2605.00 |
Quăng coban và quặng coban đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2606.00 |
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2607.00 |
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2608.00 |
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2609.00 |
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2610.00 |
Quặng Crôm và quặng Crôm đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2611.00 |
Quặng Vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2612.00 |
Quặng uran hoặc thorium và quặng uran đã được làm giàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2613.00 |
Quặng molip đen và quặng molip đen đã được làm giàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2614.00 |
Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2615.00 |
Quặng niobum, tantalum, vanadium hoặc ziriconium và các loại quặng đó đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2616.00 |
Quặng kim loại quý và quặng kim loại màu đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2617.00 |
Các loại quặng khác và các loại quặng khác đó đã được làm giàu. |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Chương 27 - Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;các chất chứa bitum, các loại sáp khoáng chất. |
|
|
|
|
2701 |
Than đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
|
|
|
|
- Than đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng thành bánh: |
|
|
|
|
2701.11 |
-- Antraxit. |
5 |
2 |
2 |
5 |
2701.12 |
-- Than bitum |
5 |
2 |
2 |
5 |
2701.19 |
-- Than khác: |
|
|
|
|
2701.19.10 |
--- Than mỡ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2701.19.90 |
--- Than khác |
5 |
2 |
2 |
5 |
2701.20 |
- Than bánh, than quả bàng và các loại nhiện liệu rắn sản xuất từ than đá. |
5 |
2 |
2 |
5 |
2702.00 |
Than non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền |
5 |
2 |
2 |
5 |
2703.00 |
Than bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành bánh |
5 |
2 |
2 |
5 |
2704.00 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh, cacbon dùng để chưng cất khí than. |
|
|
|
|
2704.00.10 |
-- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
0 |
0 |
0 |
0 |
2704.00.90 |
-- Than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh; cacbon dùng để chưng cất khí than. |
5 |
2 |
2 |
5 |
2705.00 |
Khí than đá, khí đốt phân tích từ nước, khí chạy máy và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và các loại khí hydro cacbon khác |
1 |
1 |
1 |
1 |
2706.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non, than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, bao gồm cả hắc ín tái chế |
0 |
0 |
0 |
0 |
2707 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín, than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có tỷ trọng thành phần chất thơm lớn hơn các chất cấu thành khác: |
|
|
|
|
2707.10 |
Benzen |
1 |
1 |
1 |
1 |
2707.20 |
Tuluen |
1 |
1 |
1 |
1 |
2707.30 |
Xylole |
1 |
1 |
1 |
1 |
2707.40 |
Naphtalen |
1 |
1 |
1 |
1 |
2707.50 |
Các hỗn hợp hydro cacbon thơm khác có trên 60% thể thể tích được cất lọc ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTMĐ 86 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2707.60 |
Phênon |
1 |
1 |
1 |
1 |
2707.90 |
Loại khác |
1 |
1 |
1 |
1 |
2708.00 |
Nhựa hắc ín và than cốc nhựa hắc ín chế biến từ hắc ín than hoặc các loại hắc ín khoáng chất khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô |
15 |
1 |
1 |
5 |
2711.00 |
Khí đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác |
|
|
|
|
2711.00.90 |
- Loại khác |
1 |
1 |
1 |
1 |
2712.00 |
Dầu lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes), ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm tương tự chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa nhuộm mầu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2713.00 |
Than cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu chế từ khoáng chất bitum |
1 |
1 |
1 |
1 |
2714.00 |
Bitum và nhựa đường tự nhiên, đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín, asphatit và đá trộn nhựa đường. |
1 |
1 |
1 |
1 |
2715.00 |
Hỗn hợp bitum chế từ nhựa đường tự nhiên, từ bitum tự nhiên, từ bi tum dầu, từ hắc ín khoáng chất hoặc từ nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matit bitum, cut-backs). |
1 |
1 |
1 |
1 |
2716.00 |
Năng lượng điện (nhóm tuỳ chọn) |
1 |
1 |
1 |
1 |
28 |
Chương 28 - Các hoá chất vô cơ, các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, của kim loại bán quý, đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ, hoặc của các chất đồng vị |
|
|
|
|
|
I. Các nguyên tố hoá học |
|
|
|
|
2801.00 |
Flo, Clo, Brôm và Iôt |
1 |
|
1 |
1 |
2802.00 |
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; Lưu huỳnh dạng keo |
1 |
|
1 |
1 |
2803.00 |
Carbon (bồ hóng carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
1 |
|
1 |
1 |
2804.00 |
Hydro, các loại khí hiếm và các loại á kim khác |
1 |
|
1 |
1 |
2805.00 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ;Kim loại đất hiếm scandium và ytrium đã hoặc chưa pha trộn với nhau; Thuỷ ngân (Hg) |
1 |
|
1 |
1 |
|
II. Axit vô cơ và các hợp chất oxy vô cơ của á kim |
|
|
|
|
2806.00 |
Axit clohydric, axit closunfuaric |
1 |
|
1 |
1 |
2807.00 |
Axit sunfuaric, axit oleic |
1 |
|
|
1 |
2808.00 |
Axit nitơric; axit sunfuahydric |
1 |
|
1 |
1 |
2809.00 |
Penta oxit disphốtpho, axit phốtphoric và axit polyphốtphoric |
|
|
|
|
2809.00.10 |
- A xít phốtphoric |
5 |
|
|
5 |
2809.00.90 |
- Loại khác |
1 |
|
|
1 |
2810.00 |
Oxit boric, axit boric |
1 |
|
1 |
1 |
|
III. Hỗn hợp halogen hoặc hỗn hợp sunfua của á kim |
|
|
|
|
2812.00 |
Halide và oxit halide của á kim |
1 |
|
1 |
1 |
2813.00 |
Sunfua của á kim, trisunfuaphospho thương mại |
1 |
|
1 |
1 |
|
IV. Các loại bazơ vô cơ, các loại oxít, hydroxit, petroxit kim loại |
|
|
|
|
2816.00 |
Hydroxit và petroxit magiê; oxít, hydroxit và petroxit stronti hoặc Bari |
1 |
|
1 |
1 |
2817.00 |
Oxít kẽm; peroxit kẽm |
1 |
|
1 |
1 |
2818.00 |
Oxit nhôm (kể cả corondum nhân tạo), hydroxit nhôm |
1 |
|
1 |
1 |
2819.00 |
Các loại oxit và hydroxit crom |
1 |
|
1 |
1 |
2820.00 |
Các loại oxit măngan. |
1 |
|
1 |
1 |
2821.00 |
Các loại oxit và hydroxit sắt; Thuốc mầu đất có tỷ trọng sắt hoá hợp như Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
2822.00 |
Oxit và hydroxit coban, các loại oxit coban thương mại |
1 |
|
1 |
1 |
2823.00 |
Các loại oxit titan |
1 |
|
1 |
1 |
2824.00 |
Các loại oxit chì, chì đỏ, chì da cam |
1 |
|
1 |
1 |
2825.00 |
Hydrazine và hydroxit lamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác, các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
1 |
|
1 |
1 |
|
V. Muối và các loại muối petroxit của các loại axit vô cơ và các kim loại khác |
|
|
|
|
2826.00 |
Florua; Florua silicat, Florua luminata các loại muối Florua hỗn hợp khác |
0 |
|
0 |
0 |
2827.00 |
Clorua, oxit Clorua và Hydroxit Clorua; Bromua và oxit Bromua; Iốt và Oxít Iốt |
|
|
|
|
2827.10 |
- Clorua amôni |
0 |
|
0 |
0 |
2827.20 |
- Clorua canxi |
3 |
|
3 |
3 |
|
- Clorua khác |
|
|
|
|
2827.31 |
-- Clorua magiê |
0 |
|
0 |
0 |
2827.32 |
-- Clorua nhôm |
0 |
|
0 |
0 |
2827.33 |
-- Clorua sắt |
0 |
|
0 |
0 |
2827.34 |
-- Clorua côban |
0 |
|
0 |
0 |
2827.35 |
-- Clorua niken |
0 |
|
0 |
0 |
2827.36 |
-- Clorua kẽm |
0 |
|
0 |
0 |
2827.38 |
-- Clorua bari |
0 |
|
0 |
0 |
2827.39 |
-- Clorua khác |
0 |
|
0 |
0 |
|
- O xít clorua và hydroxit clorua |
|
|
|
|
2827.41 |
-- Của đồng |
0 |
|
0 |
0 |
2827.49 |
-- Của loại khác |
0 |
|
0 |
0 |
|
- Bromua và oxit bromua |
|
|
|
|
2827.51 |
-- Bromua natri; bromua kali |
0 |
|
0 |
0 |
2827.59 |
-- Loại khác |
0 |
|
0 |
0 |
2827.60 |
- Iốt và ôxit Iốt |
0 |
|
0 |
0 |
2828.00 |
Các loại Hypoclorit; hypocorit canxi thương mại, clorit; hypoclorit |
0 |
|
0 |
0 |
2829.00 |
Các loại Clorat và peclorat; các loại bromat; các loại iotdat và peiotdat |
0 |
|
0 |
0 |
2830.00 |
Các loại sunfua và polysunfua |
0 |
|
0 |
0 |
2831.00 |
Các loại dithionit và sunfoxilat |
0 |
|
0 |
0 |
2832.00 |
Các loại sunfit; các loại thiosunfat |
0 |
|
0 |
0 |
2833.00 |
Các loại sunfat; Các loại phèn, các loại peroxosunfat (persunfat) |
0 |
|
0 |
0 |
2834.00 |
Các loại nitric, các loại nitorat |
0 |
|
0 |
0 |
2835.00 |
Các loại fotrinat (hypofotfit); fofonat (fotfit) |
0 |
|
0 |
0 |
|
Các loại fotfat và polyfotfat |
|
|
|
|
2836.00 |
Các loại cacbonat; các loại petroxocacbonat (pecacbonat); các loại amonincacbonat thương mại có chứa amoniuncacbonat |
|
|
|
|
2836.10 |
- Cabonát amôni thương phẩm và cabonát amôni khác |
0 |
|
0 |
0 |
2836.20 |
- Cabonát dinatri (xút canxi) |
0 |
|
0 |
0 |
2836.30 |
- Hydrogen cacbonát natri (bicaconát natri) |
0 |
|
0 |
0 |
2836.40 |
- Cabonát kali |
0 |
|
0 |
0 |
2836.50 |
- Cabonát canxi |
3 |
|
3 |
3 |
2836.60 |
- Cabonát bari |
0 |
|
0 |
0 |
2836.70 |
- Cabonát chì |
0 |
|
0 |
0 |
|
- Loại khác |
|
|
|
|
2836.91 |
-- Cabonát liti |
0 |
|
0 |
0 |
2836.92 |
-- Cabonát stronti |
0 |
|
0 |
0 |
2836.99 |
-- Loại khác |
0 |
|
0 |
0 |
2837.00 |
Xyanua; các loai oxit xyanua và các loại xyanua phức hợp |
0 |
|
0 |
0 |
2838.00 |
Các loại funminat, xyanat và thioxyanat |
0 |
|
0 |
0 |
2839.00 |
Các loại silicat; các loại silicat kim loại kiềm thương mại |
0 |
|
0 |
0 |
2840.00 |
Các loại borat; các loại peroxoborat (perborat) |
0 |
|
0 |
0 |
2841.00 |
Các loại muối của axit oxometallic hoặc axit peroxometallic |
0 |
|
0 |
0 |
2842.00 |
Các loại muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit trừ các chất azua |
0 |
|
0 |
0 |
|
VI. Các loại khác |
|
|
|
|
2843.00 |
Các kim loại quý dạng dẻo; các loại hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa được xác định về mặt hoá học; các hỗn hống của kim loại quý |
1 |
|
1 |
1 |
2846.00 |
Các hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại đất hiếm của Itri hoặc của Scandi hoặc của các hỗn hợp của các kim loại này |
0 |
|
0 |
0 |
2847.00 |
Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất Urê |
1 |
|
1 |
1 |
2848.00 |
Các loại Photfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, trừ photphua sắt |
1 |
|
1 |
1 |
2849.00 |
Các loại cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
1 |
|
1 |
1 |
2850.00 |
Các loại hydrua, nitrua, azua, silixua và các loại borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
1 |
|
1 |
1 |
2851.00 |
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, nước dẫn xuất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; các chất hỗn hống trừ các hỗn hống của kim loại quý. |
1 |
|
1 |
1 |
32 |
Chương 32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tananh và các chất dẫn xuất của tananh; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn, vecni, chất gắn và các loại matit; các loại mực. |
|
|
|
|
3201.00 |
Các chất chiết xuất làm chất thuộc da gốc thực vật; tananh và muối, ete, este, các chất dẫn xuất khác của tananh |
1 |