Nghị định 137/2016/NĐ-CP Biểu thuế ưu đãi giữa Việt Nam và Liên minh Á - Âu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
  • Chú thích màu chỉ dẫn
    Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết
    Sửa đổi, bổ sung, đính chính
    Thay thế
    Hướng dẫn
    Bãi bỏ
    Bãi bỏ cụm từ
    Bình luận
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

Số: 137/2016/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2016

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA MỘT BÊN LÀ NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BÊN KIA LÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN GIAI ĐOẠN 2016 – 2018

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2016;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018, và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VN-EAEU FTA) và Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018.
1. Cột “Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số.
2. Cột “Thuế suất VN-EAEU FTA (%)”: Thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 05 tháng 10 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm 2018.
3. Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng.
4. Ký hiệu “Q”: Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên với thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam; lượng hạn ngạch do Bộ Công Thương công bố; và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VN-EAEU FTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên, bao gồm các nước sau:
a) Cộng hòa Ác-mê-ni-a;
b) Cộng hòa Bê-la-rút;
c) Cộng hòa Ca-dắc-xtan;
d) Cộng hòa Cư-rơ-gư-xtan;
đ) Liên bang Nga;
e) Các nước thành viên khác của Liên minh Kinh tế Á - Âu (theo quy định tại Điều 15.2 của Hiệp định này);
g) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước).
3. Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu EAV do Bộ Công Thương quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 10 năm 2016.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG





 

 

 

Nguyễn Xuân Phúc

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA MỘT BÊN LÀ NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BÊN KIA LÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN GIAI ĐOẠN 2016 - 2018

(Kèm theo Nghị định số 137/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).

Mã hàng

Tên gọi, mô tả hàng hóa

Thuế suất VN-EAEU FTA (%)

2016

2017

2018

 

 

 

 

 

 

Chương 1 - Động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

 

 

- Ngựa:

 

 

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.29.00

- - Loại khác

0

0

0

0101.30

- Lừa:

 

 

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.30.90

- - Loại khác

0

0

0

0101.90.00

- Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

0102.29.10

- - - Gia súc đực (kể cả bò đực)

0

0

0

0102.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

 

- Trâu:

 

 

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.39.00

- - Loại khác

0

0

0

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.90.90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

 

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

*

*

*

 

- Loại khác:

 

 

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

0

0

0

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

0

0

0

 

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0104.20

- Dê:

 

 

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.20.90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.11.90

- - - Loại khác

6,7

5

3,3

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.12.90

- - - Loại khác

0

0

0

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.13.90

- - - Loại khác

0

0

0

0105.14

- - Ngỗng:

 

 

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.14.90

- - - Loại khác

0

0

0

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.15.90

- - - Loại khác

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống, trừ gà chọi

0

0

0

0105.94.40

- - - Gà chọi

0

0

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

0

0

0

0105.94.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

0

0

0

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0

0

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

0

0

0

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

0

0

0

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

0

0

0

0106.14.00

- - Thỏ

0

0

0

0106.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0

0

0

 

- Các loại chim:

 

 

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

0

0

0

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

0

0

0

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

0

0

0

0106.39.00

- - Loại khác

0

0

0

 

- Côn trùng:

 

 

 

0106.41.00

- - Các loại ong

0

0

0

0106.49.00

- - Loại khác

0

0

0

0106.90.00

- Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

0

0

0

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

0

0

0

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

0

0

0

 

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

 

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

0

0

0

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

0

0

0

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

0

0

0

 

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

12

10

7

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

12

10

7

0203.19.00

- - Loại khác

12

10

7

 

- Đông lạnh:

 

 

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

10

7,5

5

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

10

7,5

5

0203.29.00

- - Loại khác

10

7,5

5

 

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

4,7

3,5

2,3

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

4,7

3,5

2,3

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

4,7

3,5

2,3

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

4,7

3,5

2,3

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

4,7

3,5

2,3

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

 

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

4,7

3,5

2,3

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

4,7

3,5

2,3

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

4,7

3,5

2,3

0204.50.00

- Thịt dê

4,7

3,5

2,3

 

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

6,7

5

3,3

 

 

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

5,3

4

2,7

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

 

 

0206.21.00

- - Lưỡi

5,3

4

2,7

0206.22.00

- - Gan

5,3

4

2,7

0206.29.00

- - Loại khác

5,3

4

2,7

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

2

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

0206.41.00

- - Gan

4

3

2

0206.49.00

- - Loại khác

4

3

2

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

2

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

6,7

5

3,3

 

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

26,7

20

13,3

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

26,7

20

13,3

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

26,7

20

13,3

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

0207.14.10

- - - Cánh

13,3

10

6,7

0207.14.20

- - - Đùi

13,3

10

6,7

0207.14.30

- - - Gan

13,3

10

6,7

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

13,3

10

6,7

0207.14.99

- - - - Loại khác

13,3

10

6,7

 

- Của gà tây:

 

 

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

26,7

20

13,3

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

26,7

20

13,3

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

26,7

20

13,3

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

0207.27.10

- - - Gan

13,3

10

6,7

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

*

*

*

0207.27.99

- - - - Loại khác

*

*

*

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

*

*

*

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

*

*

*

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

*

*

*

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

*

*

*

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

*

*

*

 

- Của ngỗng:

 

 

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

*

*

*

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

*

*

*

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

*

*

*

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

*

*

*

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

*

*

*

0207.60.00

- Của gà lôi

*

*

*

 

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

0208.10.00

- Của thỏ

6,7

5

3,3

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

6,7

5

3,3

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

6,7

5

3,3

0208.40.90

- - Loại khác

0

0

0

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

6,7

5

3,3

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

0

0

0

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

0

0

0

0208.90.90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

0209.10.00

- Của lợn

0

0

0

0209.90.00

- Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

6,7

5

3,3

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

6,7

5

3,3

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương

*

*

*

0210.19.90

- - - Loại khác

6,7

5

3,3

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

10

7,5

5

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

13,3

10

6,7

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

13,3

10

6,7

0210.92.90

- - - Loại khác

13,3

10

6,7

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

13,3

10

6,7

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

13,3

10

6,7

0210.99.20

- - - Da lợn khô

13,3

10

6,7

0210.99.90

- - - Loại khác

13,3

10

6,7

 

 

 

 

 

 

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

0301.11.10

- - - Cá bột

10

7,5

5

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

13,3

10

6,7

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

13,3

10

6,7

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

13,3

10

6,7

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

13,3

10

6,7

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

13,3

10

6,7

0301.11.99

- - - - Loại khác

13,3

10

6,7

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

0301.19.10

- - - Cá bột

10

7,5

5

0301.19.90

- - - Loại khác

13,3

10

6,7

 

- Cá sống khác:

 

 

 

0301.91.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  Oncorhynchus chrysogaster)

13,3

10

6,7

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

13,3

10

6,7

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0

0

0301.93.90

- - - Loại khác

13,3

10

6,7

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

13,3

10

6,7

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

13,3

10

6,7

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu):

 

 

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0301.99.19

- - - - Loại khác

13,3

10

6,7

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0301.99.29

- - - - Loại khác

13,3

10

6,7

 

- - - Cá biển khác:

 

 

 

0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống

0

0

0

0301.99.39

- - - - Loại khác

13,3

10

6,7

0301.99.40

- - - Cá nước ngọt khác

13,3

10

6,7

 

 

 

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.11.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  Oncorhynchus chrysogaster)

8

6

4

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou  Oncorhynchus rhodurus)

0

0

0

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

0

0

0

0302.19.00

- - Loại khác

16,4

14,5

12,7

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

16,4

14,5

12,7

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

13,3

10

6,7

0302.23.00

- - Cá bơn Sole (Solea spp.)

13,3

10

6,7

0302.24.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

12,3

10,9

9,5

0302.29.00

- - Loại khác

12,3

10,9

9,5

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

10

7,5

5

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

10

7,5

5

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

13,3

10

6,7

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

10

7,5

5

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

10

7,5

5

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

10

7,5

5

0302.39.00

- - Loại khác

10

7,5

5

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

13,3

10

6,7

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

8

6

4

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

13,3

10

6,7

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

10

7,5

5

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

8

6

4

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

8

6

4

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

6

4

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae  Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

13,3

10

6,7

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

13,3

10

6,7

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

13,3

10

6,7

0302.54.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

8

6

4

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

6

4

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

8

6

4

0302.59.00

- - Loại khác

8

6

4

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

13,3

10

6,7

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

0302.72.10

- - - Cá basa (Pangasius pangasius)

13,3

10

6,7

0302.72.90

- - - Loại khác

13,3

10

6,7

0302.73

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

0302.73.10

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)

13,3

10

6,7

0302.73.90

- - - Loại khác

13,3

10

6,7

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

13,3

10

6,7

0302.79.00

- - Loại khác

13,3

10

6,7

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

10

7,5

5

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

8

6

4

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

6

4

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

8

6

4

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

8

6

4

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

8

6

4

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

8

6

4

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

8

6

4

0302.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

8

6

4

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

8

6

4

0302.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

8

6

4

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

8

6

4

0302.89.19

- - - - Loại khác

8

6

4

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0302.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita) cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)

13,3

10

6,7

0302.89.24

- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

13,3

10

6,7

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

13,3

10

6,7

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

13,3

10

6,7

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

13,3

10

6,7

0302.89.29

- - - - Loại khác

13,3

10

6,7

0302.90.00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

13,3

10

6,7

 

 

 

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

12,3

10,9

9,5

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou  Oncorhynchus rhodurus)

9,8

8,7

7,6

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

8

6

4

0303.14.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  Oncorhynchus chrysogaster)

8

6

4

0303.19.00

- - Loại khác

13,3

10

6,7

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0

0

0

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

0

0

0

0303.26.00

- - Cá chình (Angullla spp.)

0

0

0

0303.29.00

- - Loại khác

0

0

0

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

8

6

4

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

0

0

0

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

0

0

0

0303.34.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

12,3

10,9

9,5

0303.39.00

- - Loại khác

12,3

10,9

9,5

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

0