Nghị định 137/2016/NĐ-CP Biểu thuế ưu đãi giữa Việt Nam và Liên minh Á - Âu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
CHÍNH PHỦ Số: 137/2016/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2016 |
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA MỘT BÊN LÀ NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BÊN KIA LÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN GIAI ĐOẠN 2016 – 2018
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018, và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VN-EAEU FTA) và Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018.
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VN-EAEU FTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 10 năm 2016.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
Nguyễn Xuân Phúc |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA MỘT BÊN LÀ NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BÊN KIA LÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm theo Nghị định số 137/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã hàng |
Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Thuế suất VN-EAEU FTA (%) |
||
2016 |
2017 |
2018 |
||
|
|
|
|
|
|
Chương 1 - Động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0101.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0101.30.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0101.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0102.29.10 |
- - - Gia súc đực (kể cả bò đực) |
0 |
0 |
0 |
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
- Trâu: |
|
|
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0102.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0102.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
* |
* |
* |
|
- Loại khác: |
|
|
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
0 |
0 |
0 |
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0104.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0104.20 |
- Dê: |
|
|
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0104.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
6,7 |
5 |
3,3 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi |
0 |
0 |
0 |
0105.94.40 |
- - - Gà chọi |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
0 |
0 |
0 |
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
0 |
0 |
0 |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
0 |
0 |
0 |
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
0 |
0 |
0 |
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
0 |
0 |
0 |
0106.14.00 |
- - Thỏ |
0 |
0 |
0 |
0106.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
0 |
0 |
0 |
|
- Các loại chim: |
|
|
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
0 |
0 |
0 |
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
0 |
0 |
0 |
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
0 |
0 |
0 |
0106.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
- Côn trùng: |
|
|
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
0 |
0 |
0 |
0106.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0106.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
0 |
0 |
0 |
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
0 |
0 |
0 |
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
0 |
0 |
0 |
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
0 |
0 |
0 |
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
12 |
10 |
7 |
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
12 |
10 |
7 |
0203.19.00 |
- - Loại khác |
12 |
10 |
7 |
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
10 |
7,5 |
5 |
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
10 |
7,5 |
5 |
0203.29.00 |
- - Loại khác |
10 |
7,5 |
5 |
|
|
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
0204.50.00 |
- Thịt dê |
4,7 |
3,5 |
2,3 |
|
|
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
6,7 |
5 |
3,3 |
|
|
|
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
5,3 |
4 |
2,7 |
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
5,3 |
4 |
2,7 |
0206.22.00 |
- - Gan |
5,3 |
4 |
2,7 |
0206.29.00 |
- - Loại khác |
5,3 |
4 |
2,7 |
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
2 |
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
0206.41.00 |
- - Gan |
4 |
3 |
2 |
0206.49.00 |
- - Loại khác |
4 |
3 |
2 |
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
2 |
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
6,7 |
5 |
3,3 |
|
|
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
26,7 |
20 |
13,3 |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
26,7 |
20 |
13,3 |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
26,7 |
20 |
13,3 |
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
13,3 |
10 |
6,7 |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
13,3 |
10 |
6,7 |
0207.14.30 |
- - - Gan |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
13,3 |
10 |
6,7 |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- Của gà tây: |
|
|
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
26,7 |
20 |
13,3 |
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
26,7 |
20 |
13,3 |
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
26,7 |
20 |
13,3 |
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
* |
* |
* |
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
* |
* |
* |
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
* |
* |
* |
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
* |
* |
* |
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
* |
* |
* |
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
* |
* |
* |
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
* |
* |
* |
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
* |
* |
* |
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
* |
* |
* |
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
* |
* |
* |
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
* |
* |
* |
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
* |
* |
* |
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
* |
* |
* |
|
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
0208.10.00 |
- Của thỏ |
6,7 |
5 |
3,3 |
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
6,7 |
5 |
3,3 |
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
6,7 |
5 |
3,3 |
0208.40.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
6,7 |
5 |
3,3 |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
0 |
0 |
0 |
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0208.90.10 |
- - Đùi ếch |
0 |
0 |
0 |
0208.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
0 |
0 |
0 |
0209.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
6,7 |
5 |
3,3 |
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
6,7 |
5 |
3,3 |
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương |
* |
* |
* |
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
6,7 |
5 |
3,3 |
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
10 |
7,5 |
5 |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
13,3 |
10 |
6,7 |
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0210.92.90 |
- - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh |
13,3 |
10 |
6,7 |
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
13,3 |
10 |
6,7 |
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột |
10 |
7,5 |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
10 |
7,5 |
5 |
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
0 |
0 |
0 |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu): |
|
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
|
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0301.99.39 |
- - - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0301.99.40 |
- - - Cá nước ngọt khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
|
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
8 |
6 |
4 |
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
0 |
0 |
0 |
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
0 |
0 |
0 |
0302.19.00 |
- - Loại khác |
16,4 |
14,5 |
12,7 |
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
16,4 |
14,5 |
12,7 |
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.23.00 |
- - Cá bơn Sole (Solea spp.) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.24.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
12,3 |
10,9 |
9,5 |
0302.29.00 |
- - Loại khác |
12,3 |
10,9 |
9,5 |
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
10 |
7,5 |
5 |
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
10 |
7,5 |
5 |
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
10 |
7,5 |
5 |
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
10 |
7,5 |
5 |
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
10 |
7,5 |
5 |
0302.39.00 |
- - Loại khác |
10 |
7,5 |
5 |
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
8 |
6 |
4 |
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
10 |
7,5 |
5 |
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
8 |
6 |
4 |
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
8 |
6 |
4 |
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
8 |
6 |
4 |
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.54.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
8 |
6 |
4 |
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
8 |
6 |
4 |
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
8 |
6 |
4 |
0302.59.00 |
- - Loại khác |
8 |
6 |
4 |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá basa (Pangasius pangasius) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
|
0302.73.10 |
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.73.90 |
- - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.79.00 |
- - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
10 |
7,5 |
5 |
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
8 |
6 |
4 |
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
8 |
6 |
4 |
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
8 |
6 |
4 |
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
8 |
6 |
4 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.15 |
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
8 |
6 |
4 |
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
8 |
6 |
4 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita) cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.89.24 |
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
0302.90.00 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
|
|
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
12,3 |
10,9 |
9,5 |
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
9,8 |
8,7 |
7,6 |
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
8 |
6 |
4 |
0303.14.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
8 |
6 |
4 |
0303.19.00 |
- - Loại khác |
13,3 |
10 |
6,7 |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
0 |
0 |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
0 |
0 |
0 |
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) |
0 |
0 |
0 |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Angullla spp.) |
0 |
0 |
0 |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
8 |
6 |
4 |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
0 |
0 |
0 |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
0 |
0 |
0 |
0303.34.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
12,3 |
10,9 |
9,5 |
0303.39.00 |
- - Loại khác |
12,3 |
10,9 |
9,5 |
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
0 |
|