Nghị định 11/2024/NĐ-CP lãi vay, phương thức thanh toán, quyết toán dự án theo hợp đồng BT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 11/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Miễn thuế TNDN, thuế TNCN liên quan đến hoạt động khởi nghiệp trên địa bàn TP.HCM
1. Trong thời gian Nghị quyết số 98/2023/QH15 có hiệu lực thi hành, cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, quyền góp vốn vào doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn TP.HCM được miễn thuế thu nhập cá nhân đối với khoản thu nhập này.
- Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn TP.HCM quy định tại khoản này phải đáp ứng quy định của HĐND TP.HCM về lĩnh vực ưu tiên; tiêu chí, điều kiện, nội dung hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
- Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, quyền góp vốn quy định tại khoản này là thu nhập có được từ chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn, quyền góp vốn vào doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn TP.HCM (bao gồm cả trường hợp bán doanh nghiệp), trừ thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
- Trường hợp bán toàn bộ doanh nghiệp do cá nhân làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản thì kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân theo hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
2. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo, tổ chức khoa học và công nghệ, trung tâm đổi mới sáng tạo và các tổ chức trung gian hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (gọi chung là doanh nghiệp) có thu nhập từ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo phát sinh trên địa bàn TP. HCM được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản thu nhập này.
- Thời gian miễn thuế là 05 năm tính từ thời điểm mà doanh nghiệp phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp từ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo phát sinh trên địa bàn TP.HCM trong thời gian Nghị quyết 98/2023/QH15 có hiệu lực. Sau khi Nghị quyết 98/2023/QH15 hết hiệu lực thi hành, thời gian miễn thuế theo quy định tại khoản này chưa kết thúc thì doanh nghiệp tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc thời gian miễn thuế.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Nghị định 11/2024/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 11/2024/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
__________
Số: 11/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định lãi vay, lợi nhuận hợp lý, phương thức thanh toán, quyết toán
dự án đầu tư theo hợp đồng BT; miễn thuế thu nhập doanh nghiệp,
miễn thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định lãi vay, lợi nhuận hợp lý, phương thức thanh toán, quyết toán dự án đầu tư theo hợp đồng BT; miễn thuế thu nhập doanh nghiệp, miễn thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với các đối tượng sau:
LÃI VAY SAU THỜI GIAN XÂY DỰNG, LỢI NHUẬN HỢP LÝ,
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ
ÁN BT HOÀN THÀNH
LÃI VAY SAU THỜI GIAN XÂY DỰNG, LỢI NHUẬN HỢP LÝ
THANH TOÁN DỰ ÁN BT
Trường hợp hồ sơ đề nghị thanh toán của cơ quan ký kết hợp đồng BT chưa đảm bảo đúng chế độ hoặc thiếu hồ sơ theo quy định tại Nghị định này, Kho bạc Nhà nước từ chối thanh toán và chậm nhất trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thanh toán của cơ quan ký kết hợp đồng BT, Kho bạc Nhà nước phải có văn bản thông báo cụ thể lý do từ chối thanh toán gửi một lần cho cơ quan ký kết hợp đồng BT để hoàn thiện, bổ sung theo quy định của Nghị định này.
Cơ quan ký kết hợp đồng BT gửi đến Kho bạc Nhà nước hồ sơ pháp lý dự án BT (gửi lần đầu khi giao dịch với Kho bạc Nhà nước hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung) như sau:
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN BT HOÀN THÀNH
MIỄN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP,
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Các doanh nghiệp có thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp quy định tại khoản này phải đáp ứng quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về lĩnh vực ưu tiên; tiêu chí, điều kiện, nội dung hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
Thời gian miễn thuế là 05 năm tính từ thời điểm mà doanh nghiệp phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp từ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo phát sinh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian Nghị quyết số 98/2023/QH15 có hiệu lực. Sau khi Nghị quyết số 98/2023/QH15 hết hiệu lực thi hành, thời gian miễn thuế theo quy định tại khoản này chưa kết thúc thì doanh nghiệp tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc thời gian miễn thuế.
Trường hợp doanh nghiệp đang trong thời gian miễn hoặc thuộc diện miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo điều kiện hưởng miễn khác với quy định tại Nghị định này thì được lựa chọn hưởng miễn thuế theo điều kiện hưởng miễn thuế khác hoặc miễn thuế theo quy định tại Nghị định này cho thời gian còn lại.
Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định tại khoản này phải đáp ứng quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về lĩnh vực ưu tiên; tiêu chí, điều kiện, nội dung hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, quyền góp vốn quy định tại khoản này là thu nhập có được từ chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn, quyền góp vốn vào doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm cả trường hợp bán doanh nghiệp), trừ thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
Trường hợp bán toàn bộ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản thì kê khai và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định tại khoản này phải đáp ứng quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về lĩnh vực ưu tiên; tiêu chí, điều kiện, nội dung hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, quyền góp vốn quy định tại khoản này là thu nhập có được từ chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn, quyền góp vốn vào doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm cả trường hợp bán doanh nghiệp), trừ thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
Trường hợp bán toàn bộ doanh nghiệp do cá nhân làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản thì kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân theo hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Phối hợp với Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về các vướng mắc trong triển khai thực hiện các dự án BT theo quy định tại Nghị định này.
Phối hợp với Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh theo chức năng, nhiệm vụ được giao trong triển khai thực hiện các dự án BT theo quy định tại Nghị quyết số 98/2023/QH15 và Nghị định này.
Hướng dẫn các vướng mắc liên quan đến chi phí đầu tư xây dựng dự án BT theo pháp luật về đầu tư xây dựng.
Hướng dẫn Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh cung cấp lãi suất cho vay bình quân trung hạn, dài hạn của 04 ngân hàng thương mại quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 Nghị định này theo đề xuất của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Ban hành Nghị quyết quy định về mức trần lãi suất vốn vay sau thời gian xây dựng, mức trần tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại khoản 1, khoản 6 Điều 4 Nghị định này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b) |
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 11/2024/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2024
của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị thanh toán của cơ quan ký kết hợp đồng BT |
Mẫu số 02 |
Giấy rút vốn |
Mẫu số 01
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CƠ QUAN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG BT Số: /GĐN-(1)1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
CỦA CƠ QUAN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG BT
Kính gửi: ……….. (cơ quan kiểm soát, thanh toán)
Tên dự án, công trình:....... Mã dự án đầu tư …….
Doanh nghiệp án BT (hoặc nhà đầu tư BT trong trường hợp không thành lập doanh nghiệp dự án BT): .................
Cơ quan ký kết hợp đồng: ........... Mã số ĐVSDNS: ..............
Số tài khoản của doanh nghiệp dự án BT (hoặc nhà đầu tư BT trong trường hợp không thành lập doanh nghiệp dự án BT):........ |
Vốn trong nước (TN) ................ tại …. Vốn nước ngoài (NN) ................ tại …. |
Căn cứ hợp đồng BT số:... ngày... tháng.... năm..., Phụ lục hợp đồng BT số .. ngày... tháng... năm (nếu có).
Căn cứ báo cáo giá trị hạng mục công trình/công trình xây dựng thuộc dự án BT hoàn thành đã được kiểm toán/Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án BT hoàn thành được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Lũy kế giá trị hạng mục công trình/công trình xây dựng thuộc dự án BT/dự án BT hoàn thành đề nghị thanh toán: .......... đồng.
Số tiền đề nghị thanh toán hạng mục công trình/công trình xây dựng thuộc dự án BT/dự án BT hoàn thành: ...........đồng.
Thuộc nguồn vốn: .......................................................................
Thuộc kế hoạch vốn: ............................... Năm ………………………..
Đơn vị: Đồng
Nội dung |
Giá trị hạng mục công trình/công trình dự án xây dựng thuộc dự án BT/dự án BT hoàn thành |
Lũy kế giá trị hạng mục công trình/công trình xây dựng thuộc dự án BT/ dự án BT hoàn thành đã thanh toán |
Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này |
||
Vốn TN |
Vốn NN |
Vốn TN |
Vốn NN |
||
Thanh toán cho hạng mục/dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán bằng số: đồng
Bằng chữ: ........... đồng
Trong đó:
- Thuế giá trị gia tăng (nếu có) (bằng số):...
- Chuyển tiền bảo hành (bằng số):...
- Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số):...
+ Vốn trong nước:...
+ Vốn nước ngoài:...
Tên đơn vị thụ hưởng:...
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng:... tại:...
Tên đơn vị thụ hưởng: ........................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng ...................... tại ……………..
........, ngày........tháng........năm...... ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG BT (Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu) |
_______________________
1 Tên viết tắt của cơ quan ký kết hợp đồng BT
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN
Ngày nhận giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư:...........
Kho bạc Nhà nước chấp nhận |
Thanh toán |
Theo nội dung |
Kho bạc Nhà nước chấp nhận thanh toán như sau:
Nội dung |
Tổng số |
Vốn TN |
Vốn NN |
Số vốn chấp nhận |
|
|
|
- Mục...., tiểu mục |
|
|
|
- Mục..., tiểu mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Các năm trước |
|
|
|
- Năm nay |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng.... |
|
|
|
- Số trả đơn vị thụ hưởng |
|
|
|
Bằng chữ |
|
|
|
Số vốn từ chối: |
|
|
|
Lý do: |
|
|
|
Ghi chú:
NGƯỜI THANH TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên) |
LÃNH ĐẠO PHÒNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên chức vụ |
Mẫu số 02
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT VỐN
Thực chi |
Chuyển khoản Tiền mặt tại …. Tiền mặt tại …. |
Tên dự án:...
Cơ quan ký kết hợp đồng BT:... Mã ĐVQHNS:…
Tài khoản:... Tại Kho bạc Nhà nước:…
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán số:... ngày.../.../....
Nội dung |
Mã ndkt |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Năm KHV |
Tổng số tiền |
Chia ra |
|
Nộp thuế |
Thanh toán cho ĐV hưởng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:... Trong đó: NỘP THUẾ: Tên đơn vị (Người nộp thuế):... Mã số thuế:... Mã NDKT:... Mã chương:... Cơ quan quản lý thu:... Kỳ thuế:... Cơ quan kiểm soát, thanh toán hạch toán khoản thu:... Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ):... THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG Đơn vị nhận tiền:... Địa chỉ:... Tài khoản:... Mã DA và HTCT:... Tại cơ quan kiểm soát, thanh toán (NH):... Hoặc người nhận tiền:... CMND/CCCD/Hộ chiếu số:... Cấp ngày:... Nơi cấp:... Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ):... |
PHẦN CƠ QUAN KIỂM SOÁT, |
1. Nộp thuế: Nợ TK:... Có TK:... Nợ TK:... Có TK:... Nợ TK:... Có TK:... Mã CQ thu:... Mã ĐBHC:... 2. Thanh toán cho ĐV hưởng: Nợ TK:... Có TK:... Nợ TK:... Có TK:... Nợ TK:... Có TK:... Mã ĐBHC:... |
Ngày......tháng........năm...... NGƯỜI LĨNH TIỀN (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày......tháng........năm...... ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG BT (Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN
Ngày......tháng........năm......
THỦ QUỸ (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN (Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu) |