Nghị định 05/2024/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2023-2024
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 05/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Campuchia giai đoạn 2023 - 2024
Ngày 24/01/2024, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 05/2024/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2023-2024. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Nghị định này.
1. Đối tượng áp dụng:
- Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Cơ quan hải quan, công chức hải quan;
- Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.
2. Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam – Campuchia giai đoạn 2023 – 2024 phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam – Campuchia giai đoạn 2023 – 2024;
- Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia cấp;
- Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Đối với mặt hàng lúa gạo và thuốc lá chưa chế biến, nếu đáp ứng các điều kiện trên và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan theo Bản Thỏa thuận Việt Nam – Campuchia giai đoạn 2023 – 2024 thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nêu tại Phụ lục I, theo số lượng hạn ngạch nhập khẩu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2024.
Xem chi tiết Nghị định 05/2024/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 05/2024/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 05/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện
Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia
giai đoạn 2023 - 2024
__________________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2023 - 2024 ký ngày 02 tháng 6 năm 2023;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2023 - 2024.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2023 - 2024 (sau đây viết tắt là Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2023 - 2024).
Ban hành kèm theo Nghị định này:
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2023 - 2024 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Phụ lục I
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
ĐỂ THỰC HIỆN BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA
GIAI ĐOẠN 2023 - 2024
(Kèm theo Nghị định số 05/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ)
_______________________
Các chú giải và quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa được thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới.
Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số. Ký hiệu (*) là các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 5 của Nghị định.
Cột “Thuế suất Việt Nam - Campuchia (%)”: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2023 - 2024, áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm:
- 2023: Thuế suất áp dụng từ ngày 02 tháng 6 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023;
- 2024: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024;
STT |
Mã hàng (AHTN 2022) |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất Việt Nam - Campuchia (%) |
||
2023 |
2024 |
||||
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
- Loại khối lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
1 |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2 |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
0 |
0 |
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
3 |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
|
4 |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
0 |
0 |
|
5 |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
|
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
6 |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
0 |
0 |
|
7 |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
0 |
0 |
|
8 |
0207.14.30 |
- - - Gan |
0 |
0 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
9 |
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
0 |
0 |
|
10 |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
|
|
|
11 |
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) |
0 |
0 |
|
12 |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia) |
0 |
0 |
|
13 |
0805.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
|
14 |
1006.10.10(*) |
- - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
|
15 |
1006.10.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
|
16 |
1006.20.10(*) |
- - Gạo Hom Mali |
0 |
0 |
|
17 |
1006.20.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
|
18 |
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
0 |
0 |
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
19 |
2401.10.10(*) |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
0 |
0 |
|
20 |
2401.10.20(*) |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
|
21 |
2401.10.40(*) |
- - Loại Burley |
0 |
0 |
|
22 |
2401.10.50(*) |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
|
23 |
2401.10.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
24 |
2401.20.10(*) |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
0 |
0 |
|
25 |
2401.20.20(*) |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
|
26 |
2401.20.30(*) |
- - Loại Oriental |
0 |
0 |
|
27 |
2401.20.40(*) |
- - Loại Burley |
0 |
0 |
|
28 |
2401.20.50(*) |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
0 |
0 |
|
29 |
2401.20.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
Phụ lục II
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM -
CAMPUCHIA GIAI ĐOẠN 2023 - 2024
(Kèm theo Nghị định số 05/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ)
_____________________
STT |
Mã mặt hàng |
Mô tả hàng hóa |
Định lượng |
|
2023 |
2024 |
|||
I |
10.06 |
Lúa gạo. |
300.000 tấn gạo |
300.000 tấn gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
||
1 |
1006.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
||
2 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
||
3 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
3.000 tấn |
3.000 tấn |
4 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
||
II |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
||
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
||
5 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
||
6 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
||
7 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
||
8 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
||
9 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
||
10 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
||
11 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
||
12 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
||
13 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
||
14 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
||
15 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
Phụ lục III
DANH MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN
CÁC MẶT HÀNG HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐẶC BIỆT THEO BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM – CAMPUCHIA
GIAI ĐOẠN 2023 - 2024
(Kèm theo Nghị định số 05/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ)
_______________________
STT |
Phía Việt Nam |
Phía Campuchia |
1 |
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) |
Ou Va Dav (tỉnh Ratanakiri) |
2 |
Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông) |
Dak Dam (tỉnh Mondulkiri) |
3 |
Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông) |
Nam Lear (tỉnh Mondulkiri) |
4 |
Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) |
Trapeang Sre (tỉnh Kratie) |
5 |
Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) |
Lapakhe (tỉnh Mondulkiri) |
6 |
Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) |
Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum) |
7 |
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) |
Bavet (Svay Rieng Province) |
8 |
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) |
Trapeang Plong (tỉnh Tboung Khmum) |
9 |
Chàng Riệc (tỉnh Tây Ninh) |
Da (tỉnh Tboung Khmum) |
10 |
Kà Tum (tỉnh Tây Ninh) |
Chan Mul (tỉnh Tboung Khmum) |
11 |
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) |
Bosmon (tỉnh Svay Rieng) |
12 |
Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh) |
Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum) |
13 |
Tân Nam (tỉnh Tây Ninh) |
Meun Chey (tỉnh Prey Veng) |
14 |
Bình Hiệp (tỉnh Long An) |
Prey Vor (tỉnh Svay Rieng) |
15 |
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) |
Samrong (tỉnh Svay Rieng) |
16 |
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) |
Banteay Chakrey (tỉnh Prey Veng) |
17 |
Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Roka (tỉnh Prey Veng) |
18 |
Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) |
Ka-Orm Samnor (tỉnh Kandal) |
19 |
Tịnh Biên (tỉnh An Giang) |
Phnom Den (tỉnh Takeo) |
20 |
Khánh Bình (tỉnh An Giang) |
Chrey Thom (tỉnh Kandal) |
21 |
Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) |
Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
22 |
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) |
Prek Chak (tỉnh Kampot) |
23 |
Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) |
Ton Hon (tỉnh Kampot) |