Nghị định 05/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6, Pháp lệnh Thuế tài nguyên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 05/2009/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2009/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/01/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên - Ngày 19/01/2009, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (TN) và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên. Theo đó, thuế suất thuế tài nguyên mới được áp dụng từ ngày 19/1/2009. Nghị định quy định cụ thể các trường hợp được miễn, giảm thuế TN. Cụ thể, tổ chức, cá nhân khai thác TN gặp thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, gây tổn thất đến TN đã kê khai và nộp thuế được xét miễn thuế TN phải nộp cho số TN bị tổn thất. Tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác thủy sản ở vùng biển xa bờ bằng phương tiện có công suất lớn được miễn thuế TN trong 5 năm kể từ khi được cấp Giấy phép khai thác và giảm 50% thuế TN trong 5 năm tiếp theo. Miễn thuế TN đối với sản phẩm rừng tự nhiên do cá nhân được phép khai thác phục vụ cho đời sống sinh hoạt hàng ngày như gỗ, cành, củi, tre, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô; đồng thời, miễn thuế đối với nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thủy điện không hòa vào mạng lưới điện quốc gia... Mức thuế suất thuế TN đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại đều tăng từ 2-4% so với trước, cụ thể: kim loại đen, chì, kẽm, nhôm... tăng từ 5% lên 7%; vàng sa khoáng, vàng cốm tăng từ 6% lên 9%. Thuế suất đối với các loại than tăng gấp 2 lần. Đặc biệt, kim cương, rubi, saphia tăng từ 8% lên 16%. Đối với sản phẩm rừng và thủy sản tự nhiên, đa số các mức thuế suất được giữ nguyên, trừ gỗ tròn nhóm III, IV, gỗ trụ mỏ, gỗ tẩm, gỗ đước, gỗ tràm... thuế suất tăng thêm 5%. Đối với dầu thô, thuế suất thuế TN tăng thêm 2%. Mức thuế suất với nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên, khí thiên nhiên, khí than không thay đổi. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Nghị định 05/2009/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 05/2009/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ 05/2009/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2009
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ
PHÁP LỆNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 10 tháng 4 năm 1998;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 22 tháng 11 năm 2008;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, CHỊU THUẾ TÀI NGUYÊN
CĂN CỨ TÍNH THUẾ, BIỂU THUẾ
VÀ PHƯƠNG THỨC NỘP THUẾ TÀI NGUYÊN
Đối với dầu thô, giá tính thuế tài nguyên là giá bình quân gia quyền của dầu thô được bán tại điểm giao nhận theo hợp đồng giao dịch sòng phẳng.
Đối với khí thiên nhiên, khí than giá tính thuế tài nguyên là giá bán theo hợp đồng giao dịch sòng phẳng tại điểm giao nhận.
Trường hợp dầu thô, khí thiên nhiên, khí than được bán không theo hợp đồng giao dịch sòng phẳng, giá tính thuế do Bộ Tài chính quy định.
MIỄN, GIẢM THUẾ TÀI NGUYÊN
Việc miễn thuế tài nguyên tại khoản 5 Điều này chỉ áp dụng với các đơn vị khai thác không nhằm mục đích kinh doanh.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Phụ lục 1
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN (TRỪ DẦU THÔ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN, KHÍ THAN)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 05/2009/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Khoáng sản kim loại đen (sắt, man gan, titan v.v…) |
7 |
2 |
Khoáng sản kim loại màu: |
|
2.1. |
Vàng sa khoáng |
9 |
2.2. |
Vàng cốm |
9 |
2.3. |
Đất hiếm |
12 |
2.4. |
Bạch kim, thiếc, Won fram, bạc, antimoan |
7 |
2.5. |
Chì, kẽm, nhôm, bau xít, đồng, niken, coban, monlipden, thủy ngân, ma nhê, vanadi, platin |
7 |
2.6. |
Các loại kháng sản kim loại màu khác |
7 |
II |
Khoáng sản không kim loại (trừ nước nóng, nước khoáng thiên nhiên được quy định tại Mục V dưới đây) |
|
1 |
Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường: |
|
1.1. |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
3 |
1.2. |
Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường khác (đá, cát, sỏi, đất làm gạch…..) |
5 |
2 |
Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp (grannit, đônômit, sét chịu lửa, Quâc zít,….) |
7 |
3 |
Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp (pirít, phosphorít, cao lanh, mica, thạch anh kỹ thuật, đá nung vôi và sản xuất ciment, cát làm thủy tinh….) |
7 |
|
- Riêng: apatít, séc păng tin |
3 |
4 |
Than: |
|
4.1. |
Than an tra xít hầm lò |
4 |
4.2. |
Than an tra xít lộ thiên |
6 |
4.3. |
Than nâu, than mỡ |
6 |
4.4. |
Than khác |
4 |
5. |
Đá quý: |
|
5.1. |
Kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen |
16 |
5.2. |
A dit, rôđôlit, Pyrốp, berin, Spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể (màu tím xanh, vàng lục, da cam), crizôlit, pan quý (màu trắng, đỏ lửa), fenpat, nêfrit |
12 |
5.3. |
Các loại đá quý khác |
10 |
6 |
Các loại khoáng sản không kim loại khác |
4 |
III. |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
1. |
Gỗ tròn các loại |
|
1.1. |
Nhóm I |
40 |
1.2. |
Nhóm II |
35 |
1.3. |
Nhóm III, IV |
30 |
1.4. |
Nhóm V, VI, VII, VIII |
25 |
2 |
Gỗ trụ mỏ |
20 |
3 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông mỡ….) |
20 |
4 |
Gỗ cột buồm, gỗ cọc đáy |
20 |
5 |
Gỗ tẩm, gỗ đước, gỗ tràm |
20 |
6 |
Cành, ngọn |
15 |
7 |
Củi |
5 |
8 |
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ ô,… |
10 |
9 |
Dược liệu: |
|
9.1. |
Trầm hương, kỳ nam |
25 |
9.2. |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
9.3. |
Các loại dược liệu khác |
5 |
10 |
Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác: |
|
10.1. |
Chim, thú rừng (loại được phép khai thác) |
20 |
10.2. |
Sản phẩm rừng tự nhiên khác |
5 |
IV. |
Thủy sản tự nhiên |
|
1. |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
2. |
Tôm, cá, mực và các loại thủy sản khác |
2 |
V. |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
8 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện |
2 |
3 |
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất (ngoài quy định tại điểm 1 và điểm 2): |
|
3.1. |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm |
3 |
3.2. |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi….) |
|
a) |
Sử dụng nước mặt |
1 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
2 |
3.3. |
Nước thiên nhiên dùng sản xuất nước sạch, dùng phục vụ các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và nước thiên nhiên khai thác từ giếng đào, giếng khoan phục vụ sinh hoạt. |
0 |
|
- Trường hợp dùng nước dưới đất sản xuất nước sạch |
0,5 |
4 |
Nước thiên nhiên khai thác dùng vào các mục đích khác ngoài quy định tại điểm 1, 2 và 3 |
|
4.1. |
Trong hoạt động dịch vụ: |
|
a) |
Sử dụng nước mặt |
3 |
b) |
Sử dụng nước dưới đất |
5 |
4.2. |
Trong sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
a) |
Sử dụng nước mặt |
3 |
b) |
Sử dụng nước dưới đất |
4 |
4.3. |
Khai thác dùng vào mục đích khác: |
|
a) |
Sử dụng nước mặt |
0 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
0,5 |
VI |
Tài nguyên khác |
10 |
1. |
Yến sào |
20 |
2. |
Tài nguyên khác |
10 |
Phụ lục 2
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI DẦU THÔ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN, KHÍ THAN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 05/2009/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)
STT |
Sản lượng khai thác |
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác |
I |
Đối với dầu thô |
|
|
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
6% |
8% |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
8% |
10% |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
10% |
12% |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
12% |
17% |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
17% |
22% |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
22% |
27% |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
|
|
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
0% |
0% |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3% |
5% |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6% |
10% |