- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6563/UBND-KT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc triển khai nhiệm vụ quản lý và xây dựng đề án phí, lệ phí các tháng cuối năm 2014
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 6563/UBND-KT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6563/UBND-KT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 6563/UBND-KT
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 6563/UBND-KT V/v:Triển khai nhiệm vụ quản lý và xây dựng đề án phí, lệ phí các tháng cuối năm 2014. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2014 |
| Kính gửi: | - Các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; - Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã. |
| Nơi nhận: - Như trên; - Chủ tịch UBND TP (để b/c) - Các PCT UBND Thành phố; - Cục Thuế Hà Nội; - VPUB: CPVP, TH, KT; - Lưu VT | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
(Ban hành kèm theo Công văn số 6563/UBND-KT ngày 03/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội)
| STT | Quyết định số | Nội dung | Đơn vị thu phí, lệ phí | Tỷ lệ nộp NSNN |
| 1 | 36/2014/QĐ-UBND | Bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu phí qua cầu | | |
| 2 | 37/2014/QĐ-UBND | Bãi bỏ quy định thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân tại Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân | | |
| 3 | 38/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng | - Sở Xây dựng Hà Nội - UBND các quận, huyện, thị xã, các xã | - Năm 2014: 50% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 4 | 39/2014/QĐ-UBND | Thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - UBND các quận, huyện, thị xã | 10% |
| 5 | 40/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Cơ quan công an | 100% |
| 6 | 41/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã | 100% |
| 7 | 42/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe). | Chi cục thuế quận, huyện, thị xã | 100% |
| 8 | 43/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí đăng ký cư trú | - Công an các quận, huyện, thị xã - Công an phường, xã, thị trấn | - Năm 2014: C/an Q, TX, P: 65% C/an Huyện, xã: 70% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 9 | 44/2014/QĐ-UBND | Thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân | - Các tổ chức cung ứng dịch vụ vệ sinh | Đơn vị kê khai, nộp thuế theo QĐ |
| 10 | 45/2014/QĐ-UBND | Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | - Các đơn vị sản xuất và kinh doanh nước sạch | 92% |
| 11 | 46/2014/QĐ-UBND | Thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã - Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn | 80% |
| 12 | 47/2014/QĐ-UBND | Thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã | 80% |
| 13 | 48/2014/QĐ-UBND | Thu phí chợ | Đối với những chợ thành lập Ban quản lý chợ thì do Ban quản lý chợ thu; đối với chợ do các doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác được giao nhiệm vụ quản lý chợ thì doanh nghiệp, tổ chức kinh tế được tổ chức thu phí; đối với những chợ do xã, phường, thị trấn quản lý do UBND xã, phường, thị trấn thu | Sở Tài chính thẩm định tỷ lệ nộp ngân sách đối với từng chợ cụ thể |
| 14 | 49/2014/QĐ-UBND | Thu phí thư viện | Thư viện thuộc thành phố; các thư viện quận, huyện, thị xã | 10% |
| 15 | 50/2014/QĐ-UBND | Thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN | 90% |
| 16 | 51/2014/QĐ-UBND | Thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - UBND các quận, huyện, thị xã | 10% |
| 17 | 52/2014/QĐ-UBND | Thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Sở Công thương Hà Nội | 25% |
| 18 | 53/2014/QĐ-UBND | Thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã. | 10% |
| 19 | 54/2014/QĐ-UBND | Thu phí sử dụng hè, lòng đường, lề đường, bến bãi, mặt nước | - Sở GTVT HN - UBND các quận, huyện, thị xã; các phường, thị trấn. - UBND xã | |
| 20 | 55/2014/QĐ-UBND | Thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100% |
| 21 | 56/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội HN | - Năm 2014: 50% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 22 | 57/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn HN - UBND các quận, huyện, thị xã | - Năm 2014: 90% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 23 | 58/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - UBND các quận, huyện, thị xã | - Năm 2014: 90% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 24 | 59/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép, khai thác, sử dụng nước mặt | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - UBND các quận, huyện, thị xã | - Năm 2014: 90% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 25 | 60/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí địa chính | - Các cơ quan, đơn vị được Nhà nước giao hoặc ủy quyền thực hiện giải quyết các công việc về 20/8/2014 địa chính. Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các quận, huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị khác được giao hoặc ủy quyền | - Năm 2014: 90% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 26 | 61/2014/QĐ-UBND | Lệ phí cấp biển số nhà | UBND các quận, huyện, thị xã | - Năm 2014: 90% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 27 | 62/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông Hà Nội | - Năm 2014: 10% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 28 | 63/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | - Sở Công thương Hà Nội | - Năm 2014: 25% - Từ 01/01/2015: 100% |
| 29 | 64/2014/QĐ-UBND | Thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Cơ quan thuế quản lý trực tiếp | 100% |
| 30 | 65/2014/QĐ-UBND | Thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản; Hội đồng bán đấu giá tài sản; Các doanh nghiệp bán đấu giá tài sản. | |
| 31 | 66/2014/QĐ-UBND | Thu phí đường bộ đối với xe mô tô | UBND các phường, thị trấn, các xã | Xã: 80%; Phường, thị trấn: 90% |
| 32 | 67/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất; UBND xã trong trường hợp được ủy quyền | - Năm 2014: 50% - Từ 01/01/2015: + Phí: 50% + Lệ phí: 100% |
| 33 | 68/2014/QĐ-UBND | Thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Các đơn vị thu theo NĐ79 | 100% |
| 34 | 69/2014/QĐ-UBND | Thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, ô tô | - Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội - Đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện có kho bãi và đủ điều kiện quản lý trông giữ | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!