Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5408/BCT-TMMN của Bộ Công Thương về việc cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng thủy sản được miễn thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5408/BCT-TMMN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5408/BCT-TMMN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 20/06/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 5408/BCT-TMMN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG --------------------- Số: 5408/BCT-TMMN V/v: Cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng thủy sản được miễn thuế. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Vũ Huy Hoàng (để b/c); - Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang; - Các Vụ: XNK, KV1; - Lưu VT, TMMN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Biên |
MÔ TẢ HÀNG HÓA
Mã HS | Mô tả hàng hóa |
03.01 | Cá sống. |
- Cá cảnh: | |
0301.11 | - - Cá nước ngọt: |
0301.11.10 | - - - Cá bột |
- - - Loại khác: | |
0301.11.91 | - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
0301.11.92 | - - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
0301.11.93 | - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
0301.11.94 | - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
0301.11.95 | - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
0301.11.99 | - - - - Loại khác |
0301.19 | - - Loại khác: |
0301.19.10 | - - Cá bột |
0301.19.90 | - - - Loại khác |
- Cá sống khác: | |
0301.91.00 | - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0301.92.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) |
0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
0301.93.10 | - - - Để nhân giống, trừ cá bột |
0301.93.90 | - - - Loại khác |
0301.94.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0301.95.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) |
0301.99 | - - - - Loại khác: |
- - - Cá bột măng biển hoặc cá bột lapu lapu: | |
0301.99.11 | - - - - Để nhân giống |
0301.99.19 | - - - - Loại khác |
- - - - Cá bột loại khác: | |
0301.99.21 | - - - - Để nhân giống |
0301.99.29 | - - - - Loại khác |
- - - Cá biển khác: | |
0301.99.31 | - - - - Cá măng biển để nhân giống |
0301.99.39 | - - - - Loại khác |
0301.99.40 | - - - Cá nước ngọt khác |
03.05 | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
0305.10.00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0305.20 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
0305.20.10 | - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0305.20.90 | - - Loại khác |
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: | |
0305.31.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình |
0305.32.00 | - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
0305.39 | - - Loại khác: |
0305.39.10 | - - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc) |
0305.39.20 | - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
0305.39.90 | - - - Loại khác |
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | |
0305.41.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huch |
0305.42.00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0305.43.00 | - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhyachus chrysogaster) |
0305.44.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình |
0305.49.00 | - - Loại khác |
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: | |
0305.51.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0305.59 | - - Loại khác: |
0305.59.20 | - - - Cá biển |
0305.59.90 | - - - Loại khác |
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | |
0305.61.00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0305.62.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0305.63.00 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
0305.64.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình |
0305.69 | - - Loại khác: |
0305.69.10 | - - - Cá biển |
0305.69.90 | - - - Loại khác |
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ đày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: | |
0305.71.00 | - - Vây cá mập |
0305.72 | - - Đầu cá, đuôi và dạ dày: |
0305.72.10 | - - - Dạ dày cá |
0305.72.90 | - - - Loại khác |
0305.79.00 | - - Loại khác |