Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4859/TCT-CNTT của Tổng cục Thuế về việc đẩy mạnh triển khai nộp thuế điện tử đảm bảo tỷ lệ thực nộp 90%
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4859/TCT-CNTT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4859/TCT-CNTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Đại Trí |
Ngày ban hành: | 18/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 4859/TCT-CNTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ ------- Số: 4859/TCT-CNTT V/v:Đẩy mạnh triển khai nộp thuế điện tử đảm bảo tỷ lệ thực nộp 90% | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - Tổng cục trưởng (để báo cáo); - Vụ KK, TTHT (để phối hợp thực hiện); - Vụ TCCB (để đánh giá thi đua); - Lưu VT, CNTT (3b). |
(Ban hành kèm theo công văn số 4859/TCT-CNTT ngày 18/11/2015 của Tổng cục Thuế)
TT | Cục Thuế | Tổng số chứng từ | Tổng số tiền NTĐT | ||||
Tổng số chứng từ nộp thuế | Tổng số chứng từ NTĐT | Tỷ lệ số chứng từ NTĐT/Tổng chứng từ nộp thuế | Tổng số tiền nộp thuế | Tổng số tiền NTĐT | Tỷ lệ Số tiền hộp NSNN qua hình thức điện tử | ||
Tổng số: 63 Cục Thuế | 284,146 | 149,537 | 52.63% | 72,723,738,196,712 | 23,366,805,989,726 | 32.13% | |
1 | Cục Thuế TP Hải Phòng | 9,293 | 7,707 | 82.93% | 1,148,544,479,075 | 637,949,320,158 | 55.54% |
2 | Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh | 3,813 | 2,592 | 67.98% | 448,593,466,710 | 235,300,580,161 | 52.45% |
3 | Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Long | 1,631 | 1,001 | 61.37% | 385,380,242,541 | 280,019,850,513 | 72.66% |
4 | Cục Thuế Tỉnh Sóc Trăng | 1,047 | 699 | 66.76% | 141,850,537,065 | 38,542,182,891 | 27.17% |
5 | Cục Thuế Tỉnh Nghệ An | 4,830 | 3,026 | 62.65% | 623,961,581,699 | 211,824,070,614 | 33.95% |
6 | Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh | 4,743 | 3,004 | 63.34% | 1,450,746,403,677 | 737,696,024,743 | 50.85% |
7 | Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên | 2,425 | 1,408 | 58.06% | 288,158,474,676 | 101,947,729,460 | 35.38% |
8 | Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị | 1,248 | 699 | 56.01% | 103,688,485,983 | 79,280,420,584 | 76.46% |
9 | Cục Thuế Tỉnh Khánh Hòa | 5,118 | 2,825 | 55.20% | 1,608,360,788,915 | 231,381,766,795 | 14.39% |
10 | Cục Thuế Tỉnh Bình Dương | 9,981 | 7,852 | 78.67% | 2,699,556,965,659 | 1,419,164,968,436 | 52.57% |
11 | Cục Thuế Thành phố Hà Nội | 47,716 | 29,447 | 61.71% | 16,591,122,706,030 | 5,463,632,127,014 | 32.93% |
12 | Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk | 2,756 | 1,673 | 60.70% | 320,394,670,089 | 101,869,220,211 | 31.79% |
13 | Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang | 3,640 | 1,908 | 52.42% | 430,640,465,334 | 105,610,909,179 | 24.52% |
14 | Cục Thuế Tỉnh Cà Mau | 1,719 | 926 | 53.87% | 203,598,698,518 | 66,483,925,709 | 32.65% |
15 | Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 4,671 | 2,679 | 57.35% | 7,928,031,406,435 | 950,904,552,686 | 11.99% |
16 | Cục Thuế Tỉnh TT-Huế | 2,345 | 1,335 | 56.93% | 299,747,353,754 | 96,989,580,484 | 32.36% |
17 | Cục Thuế Tỉnh Nam Định | 2,921 | 1,586 | 54.30% | 209,468,518,238 | 110,075,385,812 | 52.55% |
18 | Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc | 2,114 | 969 | 45.84% | 2,822,411,514,357 | 115,873,712,573 | 4.11% |
19 | Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ | 2,035 | 860 | 42.26% | 290,068,373,945 | 134,782,318,208 | 46.47% |
20 | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai | 8,185 | 5,197 | 63.49% | 2,724,486,501,488 | 1,115,138,968,234 | 40.93% |
21 | Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận | 976 | 439 | 44.98% | 111,060,751,524 | 66,167,609,168 | 59.58% |
22 | Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam | 3,204 | 1,514 | 47.25% | 1,047,030,582,544 | 604,075,800,839 | 57.69% |
23 | Cục Thuế Tỉnh Hòa Bình | 1,146 | 567 | 49.48% | 72,883,295,907 | 28,026,587,099 | 38.45% |
24 | Cục Thuế Tỉnh Bình Định | 4,728 | 2,071 | 43.80% | 370,872,548,100 | 190,624,473,981 | 51.40% |
25 | Cục Thuế Tỉnh Yên Bái | 1,532 | 535 | 34.92% | 102,611,725,626 | 63,583,675,863 | 61.97% |
26 | Cục Thuế Tỉnh Tuyên Quang | 1,250 | 476 | 38.08% | 88,673,067,697 | 39,454,322,481 | 44.49% |
27 | Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu | 769 | 342 | 44.47% | 143,727,244,443 | 46,652,678,047 | 32.46% |
28 | Cục Thuế Tỉnh Hà Nam | 1,645 | 909 | 55.26% | 368,935,929,924 | 116,402,593,397 | 31.55% |
29 | Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên | 1,992 | 897 | 45.03% | 508,668,037,197 | 202,707,012,326 | 39.85% |
30 | Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng | 2,985 | 1,399 | 46.87% | 287,941,809,793 | 182,005,102,093 | 63.21% |
31 | Cục Thuế Tỉnh Long An | 3,949 | 1,829 | 46.32% | 797,963,716,044 | 318,517,333,943 | 39.92% |
32 | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh | 61,655 | 37,119 | 60.20% | 18,170,905,978,539 | 5,623,497,713,394 | 30.95% |
33 | Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang | 2,735 | 1,146 | 41.90% | 439,758,208,537 | 175,622,384,936 | 39.94% |
34 | Cục Thuế Tỉnh Hải Dương | 3,629 | 1,538 | 42.38% | 752,221,848,349 | 186,969,847,651 | 24.86% |
35 | Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình | 2,053 | 692 | 33.71% | 164,508,038,716 | 79,635,688,022 | 48.41% |
36 | Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh | 2,305 | 916 | 39.74% | 357,785,024,436 | 201,988,960,938 | 56.46% |
37 | Cục Thuế Tỉnh Hà Giang | 974 | 225 | 23.10% | 169,602,026,771 | 40,004,811,719 | 23.59% |
38 | Cục Thuế Tỉnh Thanh Hóa | 4,067 | 1,284 | 31.57% | 464,861,342,505 | 108,986,410,633 | 23.44% |
39 | Cục Thuế Tỉnh Quảng Ngãi | 2,309 | 1,049 | 45.43% | 1,091,192,804,182 | 836,466,084,795 | 76.66% |
40 | Cục Thuế TP Đà Nẵng | 7,201 | 3,681 | 51.12% | 1,154,331,057,047 | 322,810,079,145 | 27.97% |
41 | Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận | 2,296 | 1,072 | 46.69% | 410,925,944,280 | 109,862,210,081 | 26.74% |
42 | Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang | 2,165 | 740 | 34.18% | 219,989,052,293 | 73,428,117,820 | 33.38% |
43 | Cục Thuế Tỉnh Hậu Giang | 1,066 | 309 | 28.99% | 66,459,467,757 | 21,476,823,424 | 32.32% |
44 | Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp | 3,207 | 1,186 | 36.98% | 811,325,290,908 | 146,064,505,003 | 18.00% |
45 | Cục Thuế Tỉnh Cao Bằng | 1,044 | 308 | 29.50% | 88,199,053,511 | 22,874,222,234 | 25.93% |
46 | Cục Thuế Tỉnh Lai Châu | 301 | 45 | 14.95% | 40,963,705,102 | 10,590,832,887 | 25.85% |
47 | Cục Thuế Tỉnh Gia Lai | 2,856 | 990 | 34.66% | 195,668,499,813 | 57,387,874,483 | 29.33% |
48 | Cục Thuế Tỉnh Bình Phước | 1,478 | 575 | 38.90% | 304,016,297,562 | 76,866,258,677 | 25.28% |
49 | Cục Thuế Tỉnh An Giang | 3,637 | 1,242 | 34.15% | 365,025,223,031 | 188,021,576,488 | 51.51% |
50 | Cục Thuế Tỉnh Điện Biên | 483 | 158 | 32.71% | 44,666,133,912 | 21,771,294,482 | 48.74% |
51 | Cục Thuế Tỉnh Lào Cai | 1,584 | 446 | 28.16% | 308,535,609,582 | 90,365,114,515 | 29.29% |
52 | Cục Thuế Tỉnh Bắc Cạn | 642 | 139 | 21.65% | 29,116,639,630 | 10,835,933,470 | 37.22% |
53 | Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình | 1,928 | 444 | 23.03% | 111,209,010,864 | 41,501,841,099 | 37.32% |
54 | Cục Thuế Tỉnh Kon Tum | 1,298 | 343 | 26.43% | 95,241,770,318 | 31,847,023,343 | 33.44% |
55 | Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh | 2,648 | 538 | 20.32% | 363,452,235,334 | 117,251,682,764 | 32.26% |
56 | Cục Thuế Tỉnh Sơn La | 2,051 | 391 | 19.06% | 106,433,407,974 | 37,564,850,488 | 35.29% |
57 | Cục Thuế Tỉnh Phú Yên | 1,853 | 489 | 26.39% | 171,351,712,720 | 53,166,771,437 | 31.03% |
58 | Cục Thuế Tỉnh Thái Bình | 2,782 | 911 | 32.75% | 270,261,013,267 | 137,259,728,003 | 50.79% |
59 | Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn | 1,552 | 319 | 20.55% | 52,872,862,479 | 14,522,404,575 | 27.47% |
60 | Cục Thuế Tỉnh Trà Vinh | 1,003 | 335 | 33.40% | 157,359,730,106 | 30,121,025,636 | 19.14% |
61 | Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông | 1,513 | 187 | 12.36% | 116,379,251,783 | 7,213,817,072 | 6.20% |
62 | Cục Thuế Thành phố Cần Thơ | 11,253 | 1,896 | 16.85% | 759,945,229,026 | 258,357,631,323 | 34.00% |
63 | Cục Thuế Tỉnh Bến Tre | 2,171 | 453 | 20.87% | 249,994,383,391 | 139,787,665,487 | 55.92% |