- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3228/TPHCM-QLĐ 2025 của Thuế Thành phố Hồ Chí Minh về việc kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3228/TPHCM-QLĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phan Văn Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3228/TPHCM-QLĐ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 3228/TPHCM-QLĐ
| CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3228/TPHCM-QLĐ | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 10 năm 2025 |
Kính gửi: Tổ chức, Doanh nghiệp đang sử dụng đất
Căn cứ Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 có hiệu lực pháp luật từ ngày 01/01/2012;
Căn cứ Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
Qua rà soát trên hệ thống quản lý Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp có nhiều Tổ chức, doanh nghiệp chưa nộp Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hoặc có nộp nhưng chưa đầy đủ theo từng Chu kỳ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định.
Nhằm hỗ trợ các Tổ chức, doanh nghiệp tránh phải bị xử lý vi phạm chậm nộp Tờ kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định.
Thuế Thành phố Hồ Chí Minh thông báo đến các Tổ chức, doanh nghiệp chưa nộp Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hoặc đã nộp nhưng chưa đầy đủ thực hiện ngay việc nộp Tờ kê khai Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp các khu đất đang đứng tên sử dụng đất (theo Mẫu số: 02/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính).
Hồ sơ khai Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đơn vị nộp trực tiếp tại cơ quan Thuế, theo địa chỉ: số 63 đường Vũ Tông Phan, phường Bình Trưng, Thành phố Hồ Chí Minh).
Trường hợp có vướng mắc, quý tổ chức, doanh nghiệp liên hệ theo số điện thoại: 0908845218 để được hướng dẫn.
Thuế Thành phố Hồ Chí Minh thông báo đến Đơn vị biết để thực hiện./.
|
| KT. TRƯỞNG THUẾ THÀNH PHỐ |
|
| Mẫu số: 02/TK-SDDPNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với tổ chức)
[01] Kỳ tính thuế: Năm……….
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:...
1. Người nộp thuế:
[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………….
| [05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ trụ sở:
[06.1] Số nhà:…………………………………….. [06.2] Đường/phố: ……………………………….
[06.3] Tổ/thôn:……………………………………. [06.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………….
[06.5] Quận/huyện:……………………………… [06.6] Tỉnh/Thành phố: ……………………………
2. Đại lý thuế (nếu có):
[07] Tên đại lý thuế: ………………………………………………………………………………………
| [08] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số:…………………………….. Ngày:……………………………………
3. Thửa đất chịu thuế:
[10] Thông tin người sử dụng đất:
| STT | Tên tổ chức/cá nhân | MST | CMND/CCCD/Hộ chiếu | Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[11] Địa chỉ thửa đất:
[11.1] Số nhà:…………………………………….. [11.2] Đường/phố: ……………………………….
[11.3] Tổ/thôn:……………………………………. [11.4] Phường/xã/thị trấn: ……………………….
[11.5] Quận/huyện:………………………………. [11.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………..
[12] Đã có giấy chứng nhận: □
[12.1] Số giấy chứng nhận:……………………… [12.2] Ngày cấp: ………………………………….
[12.3] Thửa đất số:………………………………… [12.4] Tờ bản đồ số: ……………………………..
[12.5] Diện tích:………………………………….. [12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……………….
[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………………….
[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ………………………………………………………
4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế):
………………………………………………………………………………………………………………
5. Căn cứ tính thuế
[16] Diện tích đất thực tế sử dụng:……………………………………………………………………..
[17] Thông tin xác định giá đất:…………..……………………………………………………………..
[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng:……………………………………………………………………..
[17.2] Tên đường/vùng:……………………….. [17.3] Đoạn đường/khu vực: …………………….
[17.4] Loại đường:…………………………….. [17.5] Vị trí/hạng: ……………………….…………
[17.6] Giá đất:………………………………….. [17.7] Hệ số (đường/hẻm...): ……………………
[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng): …………………………………………………..
6. Tính thuế
6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)
Tính trên diện tích có quyền sử dụng
[18] Diện tích:………….. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%): …………………..
6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng
[20] Diện tích:……………………………. [21] Hệ số phân bổ: ……………………………………..
[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): ……………………………………………..
6.3. Đất sản xuất kinh doanh - Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:
[23] Diện tích:………………… [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư):…………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%): …………………………………………….
6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:
[26] Mục đích đang sử dụng: …………………………………………………………………………..
[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………….
(Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[28] Diện tích:…………………………… [29] Giá 1m2 đất: ……………………………………………
[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): …………………………………………………
6.5. Đất lấn, chiếm:
[31] Mục đích đang sử dụng: ……….……………………………………………………………………
[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): …………………………..
(Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[33] Diện tích:…………………………… [34] Giá 1m2 đất: …………………………………………..
[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): …………………………………………………
7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36] ([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]):
………………………………………………………………………………………………………………
8. Số thuế được miễn, giảm [37]: ……………………………………………………………………
9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]-[37]): ……………………………………………………
10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): …………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
| NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………………………… Chứng chỉ hành nghề số: ………………. | ..., ngày…. tháng…. năm…. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!