Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2857/TCT/QC của Tổng cục Thuế về việc bổ sung biểu mẫu xác minh hoá đơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2857/TCT/QC
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2857/TCT/QC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Đình Vu |
Ngày ban hành: | 30/07/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 2857/TCT/QC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC THUẾ SỐ 2857 TCT/AC NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2002
VỀ VIỆC BỔ SUNG BIỂU MẪU XÁC MINH HOÁ ĐƠN
Kính gửi: Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Qua tổng hợp ý kiến của một số Cục thuế tỉnh, thành phố đối với mẫu phiếu yêu cầu xác minh hoá đơn và sổ theo dõi tình hình nhận (gửi) yêu cầu xác minh hoá đơn quy định tại Công văn số 2664 TCT/AC ngày 16/7/2002 của Tổng cục thuế; để có thể rút ngắn thời gian xác minh thông qua việc đối chiếu thời điểm sử dụng ghi trên hoá đơn và ghi trên bảng kê hoá đơn của doanh nghiệp; Tổng cục thuế bổ sung và hướng dẫn thêm việc ghi chép một số chỉ tiêu trong việc xác minh hóa đơn như sau:
1/ Phiếu yêu cầu xác minh hoá đơn: Bổ sung thêm cột số 4 và cột số 11 để ghi chỉ tiêu "ngày lập hoá đơn" (có mẫu kèm theo).
2/ Sổ theo dõi tình hình nhận yêu cầu xác minh hoá đơn và sổ theo dõi tình hình gửi yêu cầu xác minh hoá đơn: Bổ sung thêm cột số 8 và cột số 16 để ghi chỉ tiêu "ngày lập hoá đơn" (có mẫu kèm theo).
Mẫu phiếu mới (gồm 11 cột) và mẫu sổ mới (gồm 23 cột) thay thế cho mẫu Phiếu và mẫu sổ quy định tại Công văn số 2664TCT/AC ngày 16/7/2002 của Tổng Cục thuế.
3/ Kết quả thực hiện quyết định xử phạt đối với các doanh nghiệp có hành vi vi phạm trong sử dụng hoá đơn phải theo dõi đầy đủ trong sổ theo dõi tình hình nhận (gửi) yêu cầu xác minh hóa đơn (cột số 22: Đã nộp NSNN).
4/ Các Cục thuế, Chi cục Thuế đã ứng dụng tin học trong công tác xác minh hoá đơn ngoài việc lưu giữ số liệu, tình hình trên máy tính vẫn phải in Báo cáo tình hình xác minh hoá đơn và sổ theo dõi tình hình nhận (gửi) xác minh hóa đơn để lưu giữ kết quả.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Cục thuế tiếp tục gửi ý kiến về Tổng cục thuế bằng công văn hoặc qua thư điện tử theo địa chỉ: Hop, Le Nguyen Hop (AC-TCT) hoặc lnhop @ tct.gdt.gov.vn
CỤC THUẾ:............ CHI CỤC THUẾ:.... Số:....../XMĐH | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU YÊU CẦU XÁC MINH HOÁ ĐƠN
Kính gửi: Cục Thuế .......................
Hoá đơn cần xác minh mẫu số: (Ví dụ: 01GTKT-3LL) Mẫu: XMHĐ
STT | Ký hiệu hoá đơn | Hoá đơn số | Ngày lập hoá đơn | Nội dung liên 2 hoá đơn | Nội dung liên 1 hoá đơn | Ngày lập hoá đơn | ||||
Đơn vị mua hàng | Mã số thuế | Tiền bán hàng hoặc thuế GTGT (đ) | Đơn vị bán hàng | Mã số thuế | Tiền bán hàng hoặc thuế GTGT (đ) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Ví dụ: | ||||||||||
1 | AA/01-B | 012345 | 10/02/01 | Cty TM Văn Khoa | 0100123456 | 2.395.000 | Cty TNHH Đoàn Kết | 0102345678 | 2.395 | 16/12/00 |
2 | BK/00-B | 012346 | 12/02/01 | Cty TM Văn Khoa | 0100123456 | 1.550.000 | Cty TNHH Thế Trung | 0103456789 | 1.550.000 | 17/01/01 |
3 | KL/00-B | 012348 | 17/02/01 | Cty TM Văn Khoa | 0100123456 | 10.820.000 | Cty TNHH Việt Phát | 0104567890 | 3.750 | 31/01/01 |
Nội dung khác cần ghi thêm:
...... ngày.... tháng.... năm 200... Thủ trưởng đơn vị yêu cầu XM (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) | ...... ngày.... tháng.... năm 200... Thủ trưởng đơn vị trả lời XM (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
*) Mẫu phiếu này (gồm 11 cột) thay cho mẫu phiếu (gồm 9 cột) quy định tại Công văn số 2664 TCT/AC ngày 16/7/2002
- Mỗi mẫu hoá đơn lập 01 phiếu xác minh riêng
- Phiếu yêu cầu xác minh ghi nội dung liên 2, đơn vị nhận xác minh ghi kết quả là nội dung ghi trên liên 1 và ngược lại.
Mẫu hoá đơn 01 GTKT-3LL (hoặc 01 GTKT-2LN) thì cột 7 và cột 10 ghi tiền thuế GTGT ghi trong hoá đơn yêu cầu xác minh.
Mẫu hoá đơn 02 GTKT-3LL (hoặc 02 GTTT-2LN) thì cột 7 và cột 10 ghi doanh thu (tiền bán hàng hoá, dịch vụ) ghi trong hoá đơn yêu cầu xác minh.
Nội dung khác cần ghi thêm: Những ý kiến khác không nêu được trong biểu thì ghi thêm vào phần này.
Cục thuế..........
Chi cục thuế....
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH GỬI YÊU CẦU XÁC MINH HÓA ĐƠN
Mẫu sổ: GXM
STT | Phiếu XM | Đơn vị nhận yêu cầu XM | Nội dung liên 2 | Ngày nhận kết quả | Nội dung liên 1 | Xử lý vi phạm | Ghi chú | |||||||||||||||
Số | Ngày | Mẫu HĐ | Ký hiệu | HĐ số | Ngày lập hoá đơn | Đơn vị mua hàng | Mã số thuế | Tiền bán hàng (đ) | Thuế GTGT (đ) | Đơn vị bán hàng | Mã số thuế | Ngày lập hoá đơn | Tiền bán hàng (đ) | Thuế GTGT (đ) | Truy thu (đ) | Phạt HC (đ) | Tổng cộng (đ) | Đã nộp NSNN (đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
Cục thuế..........
Chi cục thuế....
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH NHẬN YÊU CẦU XÁC MINH HÓA ĐƠN
Mẫu sổ: NXM
STT | Phiếu XM | Đơn vị đề nghị XM | Nội dung liên 2 | Ngày trả lời XM | Nội dung liên 1 | Xử lý vi phạm | Ghi chú | |||||||||||||||
Số | Ngày | Mẫu HĐ | Ký hiệu | HĐ số | Ngày lập hoá đơn | Đơn vị mua hàng | Mã số thuế | Tiền bán hàng (đ) | Thuế GTGT (đ) | Đơn vị bán hàng | Mã số thuế | Ngày lập hoá đơn | Tiền bán hàng (đ) | Tiền thuế GTGT (đ) | Truy thu (đ) | Phạt HC (đ) | Tổng cộng (đ) | Đã nộp NSNN (đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
Ghi chú: Mẫu sổ này (gồm 23 cột) thay cho mẫu sổ (gồm 21 cột) quy định tại Công văn số 2664 TCT/AC ngày 16/07/2002 của Tổng cục thuế.