Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2278 TCT/NV2 của Tổng cục Thuế về việc thực hiện thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2278 TCT/NV2
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2278 TCT/NV2 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành: | 21/06/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 2278 TCT/NV2
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2278 TCT/NV2 | Hà nội, ngày 21 tháng 06 năm 2001 |
Kính gửi: - Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao số 35/2001/PL-UBTVQH được Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 19/5/2001.
Trong khi chờ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh và Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện, để đảm bảo thực hiện đúng hiệu lực thi hành; Từ 1/7/2001 đề nghị Cục thuế các tỉnh, thành phố tính và thu thuế thu nhập trên biểu thuế mới như sau:
1. Tính thuế thu nhập thường xuyên đối với công dân Việt Nam và cá nhân khác định cư tại Việt Nam
- Thuế thu nhập thue biểu thuế luỹ tiền từng phần:
Đơn vị tính: nghìn đồng
Bậc | Biểu thuế | Số thuế thu nhập phải nộp | |
Thu nhập bình quân tháng/người | Thuế suất (%) | ||
1 | Đến 3.000 | 0 | 0 |
2 | Trên 3.000 đến 6.000 | 10 | TNCT x 10% -300 |
3 | Trên 6.000 đến 9.000 | 20 | TNCT x 20% - 900 |
4 | Trên 9.000 đến 12.000 | 30 | TNCT x 30% - 1.800 |
5 | Trên 12.000 đến 15.000 | 40 | TNCT x 40% - 3.000 |
6 | Trên 15.000 | 50 | TNCT x 50& - 4.500 |
Trong đó:
TNCT: Thu nhập chịu thuế
(x): dấu nhân
(-): dấu trừ
- Thuế thu nhập bổ sung (nếu có):
TTNBS = (TNCT - Thuế phải nộp theo biểu - 15.000.000) x 30%
Tổng số thuế thu nhập phải nộp/tháng = thuế thu nhập 1 tháng theo biểu + thuế thu nhập bổ sung (nếu có)
Ví dụ: Cá nhân có thu nhập thường xuyên 12.000.000 đồng/tháng, thuế thu nhập được tính như sau:
12.000.000đ x 30% - 1.800.000 đ = 1.800.000đ
2. Thu nhập chịu thuế của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 30 ngày đến 182 ngày trong năm tính thuế, áp dụng thuế suất 25% thay vì thuế suất 10%:
Thuế thu nhập = TNCT x 25%
3. Biểu thuế đối với thu nhập không thường xuyên và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên, áp dụng theo quy định hiện hành.
Tổng cục Thuế thông báo để các Cục Thuế biết và thực hiện./.
| KT/TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |