Tiêu chuẩn TCVN 8075:2009 Giao diện V5.2 giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8075:2009 Mạng viễn thông-Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
Số hiệu:TCVN 8075:2009Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Năm ban hành:2009Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8075:2009

MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP

Telecommunication network - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network

Lời nói đầu

TCVN 8075:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).

TCVN 8075:2009 được xây dựng theo Khuyến nghị của G.964 và G.965 của ITU-T, có tham khảo các tài liệu ETS 300 347, ETS 300 324 của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).

TCVN 8075:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP

Telecommunication network - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về thủ tục và giao thức đối với giao diện V5.2 giữa mạng truy nhập (AN) và tổng đài nội hạt (LE) để hỗ trợ các kiểu truy nhập:

- truy nhập điện thoại tương tự;

- truy nhập cơ sở ISDN với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.960 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN;

- truy nhập cơ sở ISDN với giao diện khách hàng mạng tuân theo TCVN 68-181:1999 ở phía khách hàng của AN;

- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.962 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN;

- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với giao diện khách hàng mạng tuân theo khuyến nghị I.431 ở phía khách hàng của AN;

- các truy nhập số và tương tự khác cho các kết nối bán cố định không có thông tin báo hiệu ngoài băng liên quan

Với phân bố kênh thông tin linh hoạt cho từng cuộc gọi và cung cấp khả năng tập trung trong AN và qua giao diện V5.2.

2. Tài liệu viện dẫn

[1] ETS 300-324-1 (10/1993); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interface for the support of Access Network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN).

[2] ITU-T Recommendation G.964 (06/1994) V-Interface at the digital exchange (LE) - V5.1 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).

[3] ETS 300 324-1 A1 (1/1996); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interfaces for the support of Access Network (AN); V5.1 interface specification Amendment (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về chi tiết kỹ thuật của giao diện V5.1).

[4] ETS 300 347-1 (04/1994); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access Network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN).

[5] ITU-T Recommendation G.965 (03/1995) V-Interfaces at the digital exchange (LE) - V5.2 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).

[6] ETS 300 347-1 A1 (05/1997); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access Network (AN); V5.2 interface specification Amendment (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về chi tiết kỹ thuật của giao diện V5.2).

[7] ITU-T Recommendation Q.920 and Q.921 User-network interface data link specification (Chi tiết kỹ thuật về liên kết dữ liệu của giao diện đối tượng sử dụng - mạng).

[8] ITU-T Recommendation Q.931 User-network interface layer 3 specification for basic call control (Chi tiết kỹ thuật của lớp 3 giao diện đối tượng sử dụng - mạng dùng cho điều khiển cuộc gọi cơ bản).

[9] ITU-T Recommendation G.823 The control of jitter and wander within digital networks which are based on the 2048 kbit/s hierarchy (Kiểm soát rung pha và trôi pha trong các mạng số dựa trên phân cấp 2048 kbit/s).

3. Ký hiệu và thuật ngữ

Các ký hiệu và thuật ngữ sau đây được sử dụng trong tiêu chuẩn này:

AN

Mạng truy nhập

ISDN

Mạng số đa dịch vụ

BA

Truy nhập cơ sở

BCC

Kết nối kênh mang

CC

Kênh C hoặc kênh thông tin

C-path

Đường dẫn thông tin

EF

Chức năng đóng gói

ETS

Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu

ETSI

Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu

FSM

Máy trạng thái giới hạn

ID

Bộ nhận dạng giao diện

IE

Phần tử thông tin

ITU-T

Liên minh Viễn thông Thế giới - lĩnh vực tiêu chuẩn hóa

LE

Tổng đài nội hạt

MDL

Khởi hoạt giữa quản lý lớp 2 và lớp 3

MDU

Khối dữ liệu quản lý

PRA

Truy nhập tốc độ sơ cấp

PSTN

Mạng điện thoại công cộng

UP

Cổng khách hàng

V5DL

Kênh dữ liệu V5

MLAN

Thực thể logic xử lý giao diện V5

PICS

Thông báo thực hiện tuân thủ giao thức

4. Cấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn

Đặc tính kỹ thuật của giao diện V5.2 được thể hiện dưới dạng bảng các chức năng của giao thức được quy định trong các khuyến nghị có liên quan của ITU-T. Bảng này gọi là Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức. Khuôn dạng Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức được xây dựng trên cơ sở tham khảo khuôn dạng bảng PICS của ETS 300 347-2, phù hợp với Khuyến nghị X.290-X.296 của ITU-T.

Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức gồm 7 cột: Chỉ số, Chức năng giao thức, Điều kiện trạng thái, Trạng thái, Điều khoản ITU-T, Yêu cầu, Chú thích.

Bốn cột đầu tiên tham chiếu theo tài liệu ETS 300 347-2. Cột chỉ số được sử dụng để đánh số các chức năng của giao thức. Các chữ cái M, P, U được sử dụng để thực hiện các chức năng thuộc phần tham số chính (Main feature), phần giao thức (Protocol) và phần khối dữ liệu giao thức (Protocol data Unit) cho cả giao diện V5.1 và V5.2. Còn các chữ cái N, R, V dùng riêng cho giao diện V5.2.

Cột Chức năng giao thức liệt kê các chức năng giao thức được quy định trong các Khuyến nghị của ITU-T và có bổ sung trong ETSI.

Cột Điều kiện trạng thái đưa ra các điều kiện theo đó các chức năng giao thức được yêu cầu thực hiện. Cột Điều kiện trạng thái để trống có nghĩa là yêu cầu đối với chức năng giao thức là bắt buộc tuân thủ vô điều kiện, còn nếu có điều kiện thì yêu cầu chỉ bắt buộc tuân thủ khi có điều kiện đó.

Các điều kiện trạng thái liên quan:

Chỉ số

Chức năng giao thức

M2

Cổng PSTN

N11

Cổng ISDN-BRA

N12

Cổng ISDN-PRA

N8

Kết nối đa khe

N9

Giao diện V5.2 đa luồng

MX.1

Nếu nhà khai thác mạng yêu cầu

MX.2

Nếu giao thức quốc gia yêu cầu

MX.3

Nếu các nhà khai thác mạng yêu cầu cho mạng AN có NT1 tách biệt

R5.2

Kiểm tra cung cấp lại

R5.3

Đồng bộ cung cấp lại

R5.4

Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng

Cột Yêu cầu đưa ra các yêu cầu đối với các chức năng giao thức. Các chữ viết tắt trong yêu cầu tuân thủ được sử dụng như sau:

R = Yêu cầu bắt buộc tuân thủ

O = Các yêu cầu được phép lựa chọn

M = Các giao thức bắt buộc phải có với điều kiện ở cột Điều kiện trạng thái.

5. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.2 - Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài

Chỉ số

Chức năng của giao thức

Điều kiện trạng thái

Trạng thái

Điều khoản ITU-T

Yêu cầu

Chú thích

5.1. Các thông số chính

N11

Cổng ISDN - BA

 

O.11

6.1.2 G.965-Truy nhập ISDN cơ sở

R

 

N12

Cổng ISDN - PRA

 

O.1

6.1.3 G.965-Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp

O

 

M2

Cổng PSTN

 

O.1

6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN

R

 

N31

Kết nối kênh mang

 

M

7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC)

17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC

R

 

N32

Đường thuê bán cố định

 

O

7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC)

O

 

N33

Kênh mang ấn định trước

 

O

7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC)

O

 

N41

Định nghĩa đường dẫn thông tin

 

M

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N411

Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p

N11 hoặc N12

M

8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu p

8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2

O

 

N412

Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f

N11 hoặc N12

M

8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f

8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2

O

 

N413

Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds

N11 hoặc N12

M

8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds

8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2

R

 

N414

Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN

M2

M

8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN

8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin khi PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2

R

 

N415

Đường dẫn C cho điều khiển

 

M

8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, điều khiển

R

 

N416

Đường dẫn C cho kết nối kênh mang

 

M

8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, BCC

R

 

N417

Đường dẫn C cho bảo vệ

N9

M

8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, bảo vệ

R

 

N418

Đường dẫn C cho điều khiển luồng

 

M

8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng

R

 

N421

Cung cấp kênh thông tin logic

 

M

7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt

R

 

N422

Phân bố các kênh thông tin từ logic sang vật lý khi lắp đặt

 

M

7.2.2 5) G.965 - Các yêu cầu lắp đặt

R

 

N43

Kênh thông tin hoạt động trên TS16 của luồng sơ cấp

 

M

7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N44

Kênh thông tin dự trữ trên TS16 của luồng thứ cấp

N9

M

7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N45

Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần số luồng 2048 kbit/s

 

M

7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N46

Số kênh thông tin dự phòng bằng 3

N9

M

18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C logic và vật lý

R

 

N47

Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin

N9

M

7.4 G.965-Giao thức bảo vệ

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC

R

 

M6

Chức năng đóng gói

 

M

9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói của LAPV5

R

 

N71

Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL)

N11 và MX.1

M

7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-BA cho khả năng PL

R

 

N72

Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL)

N12 và MX.1

M

7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp

O

 

N8

Kết nối đa khe

MX.1

M

17.1 G.965 - Tổng quan giao thức BCC

O

 

N9

Giao diện đa luồng V5.2

MX.1

M

7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt

R

 

5.2. Giao thức

5.2.1. Lớp 1

P1.1

Lớp 1 cân bằng

MX.1

M

4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện

R

Bổ sung thêm

4.ETS 300-324-1 A1

P1.2

Lớp 1 đồng trục

MX.1

M

4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện

R

Bổ sung thêm

4. ETS 300-324-1 A1

R1.3

Bảo dưỡng lớp 1

 

M

16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh lớp 12048 kbit/s

R

 

P1.4

Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms nhỏ hơn 20 dB

 

M

16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng

R

 

P1.5

Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp

 

M

16.1.2 G965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng

R

 

R1.6

Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng

 

M

16.2 G965-Các thủ tục và các yêu cầu điều khiển luồng

R

 

5.2.2. Lớp 2

P2.11

Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức

 

M

9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao đổi thông tin đồng mức

R

 

P2.12

Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu

 

M

9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường thông tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu

R

 

P2.13

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển

 

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

P2.14

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức PSTN

M2

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

P2.15

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức BCC

 

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

R2.16

Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN

N11 hoặc N12

M

9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng gói

R

 

R2.17

Giá trị địa chỉ đóng gói cho bảo vệ giao thức

N9

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

R2.18

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển luồng

 

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

R2.2

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển

 

M

10 G.964-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

R2.3.

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức PSTN

M2

M

10 G.964-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

R2.4

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kết nối mang

 

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

R2.5

2 phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức bảo vệ

N9

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

R2.6

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kênh

 

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

5.2.3. Lớp 3

5.2.3.1. Chức năng PSTN

P.311

Bộ thu/phát đa tần (DTMF)

M2

M

13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ

R

 

P.312

Bộ tạo âm

M2

M

13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ

R

 

P.313

Âm thông báo

M2

M

13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ

R

 

5.2.3.2. Giao thức PSTN

P3.2

Thực thể giao thức PSTN

M2

M

13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể giao thức PSTN

R

 

P3.3

Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN

M2

M

13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi PSTN

13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ thống

13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía AN và LE

R

 

5.2.3.3. Giao thức điều khiển

P4.0

Thực thể giao thức điều khiển

 

M

14.4.4 G.964-Các thủ tục giao thức điều khiển

R

 

5.2.3.4. Giao thức điều khiển cổng

P4.11

Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN BA

N11

M

14.1 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN

R

 

R4.12

Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN PRA

N12

M

15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp

O

 

R4.13

Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA

N11 và MX.1

M

14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động

R

Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt

R4.14

Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN PRA

N12 và MX.1

M

15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động

O

Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt

R4.2

Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng PSTN

M2

M

14.2 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng PSTN

R

 

5.2.3.5. Giao thức điều khiển chung

R5.1

Điều khiển ID biến đổi và giao diện

 

M

15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5

R

 

R5.2

Kiểm tra cung cấp lại

MX.1

M

15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5

R

 

R5.3

Đồng bộ cung cấp lại

MX.1

M

15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5

R

 

R5.4

Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng

MX.1

M

 

 

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 - Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể và FSM

5.2.3.6. Giao thức BCC

R6.1

Ghép nối kênh mang

 

M

7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang

17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC

R

 

R6.2

Kiểm tra kết nối kênh mang

 

M

7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang

17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC

R

 

5.2.3.7. Giao thức bảo vệ

R7.1

Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1

N9

M

7.4 G.965-Giao thức bảo vệ

18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC

R

 

R7.2

Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2

N9

M

7.4 G.965-Giao thức bảo vệ

18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC

R

 

5.2.3.8. Giao thức điều khiển luồng

R8.1

Giao thức điều khiển luồng

 

M

16.3 G.965-Giao thức điều khiển luồng

R

 

5.2.4. Các khối dữ liệu giao thức

5.2.4.1. Giao thức PSTN

5.2.4.1.1. Bản tin

U1.1

ESTABLISH

M2

M

13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH

R

 

U1.2

ESTABLISH ACK

M2

M

13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK

R

 

U1.3

SIGNAL

M2

M

13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL

R

 

U1.4

SIGNAL ACK

M2

M

13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK

R

 

U1.5

STATUS

M2

M

13.3.5 G.964-Bản tin STATUS

R

 

U1.6

STATUS ENQUIRY

M2

M

13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY

R

 

U1.7

DISCONNECT

M2

M

13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT

R

 

U1.8

DISCONNECT COMPLETE

M2

M

13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT COMPLETE

R

 

U1.9

PROTOCOL PARAMETER

M2 Và MX.2

M

13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL PARAMETER

R

 

5.2.4.1.2. Phần tử thông tin; thông tin chung

U1.10

Bộ phân biệt giao thức

M2

M

13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức

R

 

U1.11

Địa chỉ lớp 3

M2

M

13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3

R

 

U1.12

Thông báo xung

M2 và MX.2

M

13.4.6.1 G.964-Thông báo xung

R

 

U1.13

Thông tin đường dây

M2 và X.2

M

13.4.6.2 G964-Thông tin đường dây

O

 

U1.14

Trạng thái

M2

M

13.4.6.3 G.964-Trạng thái

R

 

U1.15

Trình tự tự báo hiệu

M2 và MX.2

M

13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu

R

 

U1.16

Trả lời trình tự

M2 và MX.2

M

13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự

R

 

U1.17

Số trình tự

M2

M

13.4.7.1 G.964-Số trình tự

R

 

U1.18

Chuông nhịp

M2

M

13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp

R

 

U1.19

Tín hiệu xung

M2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.20

Tín hiệu không đổi

M2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.21

Tín hiệu số

M2

M

13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số

R

 

U1.22

Thời gian nhận dạng

M2 và MX.2

M

13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng

R

 

U1.23

Cho phép tự xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận

O

 

U1.24

Cấm tự xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận

O

 

U1.25

Nguyên nhân

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.26

Tài nguyên không sử dụng

M2

M

13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử dụng được

R

 

5.2.4.1.3. Phần tử thông tin kiểu xung

U1.30

Kiểu xung: xung cực tính thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.31

Kiểu xung: xung cực tính đảo

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.32

Kiểu xung: xung nguồn trên dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.33

Kiểu xung: xung đặt máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.34

Kiểu xung: xung nguồn giảm

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.35

Kiểu xung: xung không nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.36

Kiểu xung: khởi tạo chuông

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.37

Kiểu xung: xung tính cước

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.38

Kiểu xung: xung 50 Hz

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.39

Kiểu xung: đăng ký gọi lại

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.40

Kiểu xung: xung nhấc máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.41

Kiểu xung: xung dây b nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.42

Kiểu xung: xung nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.43

Kiểu xung: xung dây b nối nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.44

Kiểu xung: xung dây a nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.45

Kiểu xung: xung dây a nối nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.46

Kiểu xung: xung c dây nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.47

Kiểu xung: xung kết nối dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.48

Kiểu xung: nguồn xung thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.49

Kiểu xung: xung ngắt dây a

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.50

Kiểu xung: xung ngắt dây b

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

5.2.4.1.4. Phần tử thông tin; tín hiệu không đổi

U1.51

Tín hiệu không đổi: cực tính thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.52

Tín hiệu không đổi:

cực tính đảo

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.53

Tín hiệu không đổi:

nguồn trên dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.54

Tín hiệu không đổi:

không nguồn trên dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.55

Tín hiệu không đổi:

nhấc máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.56

Tín hiệu không đổi:

đặt máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.57

Tín hiệu không đổi:

nguồn trên dây a

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.58

Tín hiệu không đổi:

dây a nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.59

Tín hiệu không đổi:

không có nguồn trên dây a

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.60

Tín hiệu không đổi:

không có nguồn trên dây b

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.61

Tín hiệu không đổi:

nguồn giảm

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.62

Tín hiệu không đổi:

không có nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.63

Tín hiệu không đổi:

lựa chọn nguồn giảm / không có nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.64

Tín hiệu không đổi:

nguồn thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.65

Tín hiệu không đổi:

dừng chuông

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.66

Tín hiệu không đổi:

bắt đầu tần số thử nghiệm

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.67

Tín hiệu không đổi:

Dừng tần số thử nghiệm

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.68

Tín hiệu không đổi:

dây b trở kháng thấp

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.69

Tín hiệu không đổi:

dây b nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.70

Tín hiệu không đổi:

ngắt dây b khỏi đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.71

Tín hiệu không đổi:

nguồn thường trên dây b

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.72

Tín hiệu không đổi:

trở kháng mạch vòng thấp

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.73

Tín hiệu không đổi:

trở kháng mạch vòng cao

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.74

Tín hiệu không đổi:

trở kháng mạch vòng dị thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.75

Tín hiệu không đổi:

ngắt dây a khỏi đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.76

Tín hiệu không đổi:

dây c trên đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.77

Tín hiệu không đổi:

ngắt dây c khỏi đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

5.2.4.1.5. Phần tử thông tin; các loại nguyên nhân

U1.78

Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.79

Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.80

Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.81

Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu bản tin

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.82

Kiểu nguyên nhân: trình tự sai

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.83

Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa chọn bị lặp

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.84

Kiểu nguyên nhân: nhầm lẫn thông tin bắt buộc

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.85

Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần tử thông tin

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.86

Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt buộc

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.87

Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin lựa chọn

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.88

Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích với trạng thái

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.89

Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt buộc bị lặp lại

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.90

Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông tin

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

5.2.4.1.6. Phần tử thông tin, trường phần tử thông tin

U1.91

Chỉ thị sự loại bỏ

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.92

Chỉ thị yêu cầu xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.93

Chỉ thị sự loại bỏ

M2 và MX.2

M

13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận

O

 

U1.94

Chỉ thị yêu cầu xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận

O

 

U1.95

Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số

M2 và MX.2

M

13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số

O

LE không gửi các chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN

5.2.4.2. Giao thức điều khiển

5.2.4.2.1. Các bản tin

U2.1

Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển chung

 

M

14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển

R

 

5.2.4.2.2. Phần tử thông tin, thông tin chung

U2.5

Phân biệt giao thức

 

M

14.4.2.2 G.964-Phần tử thông tin phân biệt giao thức

R

 

U2.6

Địa chỉ lớp 3

 

M

14.4.2.3 G.964-Phần tử thông tin địa chỉ lớp 3

R

 

5.2.4.2.3. Phần tử thông tin; điều khiển cổng

U3.1

Truy nhập kích hoạt FE101

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.2

Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.3

Kích hoạt DS FE 103

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.4

Kích hoạt truy nhập FE 104

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.5

Truy nhập giải hoạt FE 105

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.6

Giải hoạt truy nhập FE 106

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U4.1

Mở khóa FE 201/FE202

 

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U4.2

Khóa FE 203/FE204

 

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U4.3

Yêu cầu khóa FE205

 

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U5.1

Phân loại hoạt động FE206

R4.13 hoặc R4.14

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U5.2

Khóa kênh D FE207

N11 hoặc N12

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U5.3

Mở khóa kênh D FE208

N11 hoặc N12

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

V5.4

Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209

N12

M

15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM)

R

 

V5.5

Trong mạng có sự cố FE210

N12

M

15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM)

R

 

5.2.4.2.4. Phần tử thông tin; điều khiển chung

U6.1

Kiểm tra tái cung cấp

R5.2

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.2

Sẵn sàng cho tái cung cấp

R5.2 hoặc R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.3

Không sẵn sàng tái cung cấp

R5.2 hoặc R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.4

Chuyển mạch với biến đổi mới

R5.3

 

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.5

Tái cung cấp bắt đầu

R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.6

Không thể tái cung cấp

R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.7

Yêu cầu ID biến đổi và giao diện

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.8

ID biến đổi và giao diện

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.9

Bắt đầu khóa

R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.10

Khởi động lại

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.11

Xác nhận khởi động lại

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

V6.12

Yêu cầu mở khóa tất cả các cổng liên quan

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

V6.13

Mở khóa tất cả các cổng được chấp nhận

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

U6.14

Mở khóa tất cả các cổng bị từ chối

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

U6.15

Mở khóa tất cả các cổng liên quan được hoàn thành

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

5.2.4.3. Giao thức BCC

5.2.4.3.1. Bản tin

V7.1

Bản tin giao thức BCC

 

M

17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC

R

 

5.2.4.3.2. Phần tử thông tin

V7.21

Số tham chiếu BCC

 

M

17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số tham chiếu BCC

R

 

V7.22

Kiểu bản tin

 

M

17.3-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC

R

 

V7.23

Nhận dạng cổng khách hàng

 

M

17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng cổng khách hàng

R

 

V7.24

Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN

N11 hoặc N12

M

17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian cổng ISDN

R

 

V7.25

Nhận dạng khe thời gian V5

 

M

17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian V5

R

 

V7.26

Sơ đồ ghép khe

N8

M

17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ đồ ghép đa khe

O

 

V7.27

Nguyên nhân loại bỏ

 

M

17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin  nguyên nhân loại bỏ

R

 

V7.28

Nguyên nhân lỗi giao thức

 

M

17.4.2.6 G.965-Phần tử  thông tin nguyên nhân lỗi giao thức

R

 

V7.29

Chưa hoàn thành kết nối

 

M

17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin chưa hoàn thành kết nối

R

 

5.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định tuyến lại)

5.2.4.4.1. Bản tin

V8.1

Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ

N9

M

18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ

R

 

5.2.4.4.2. Phần tử thông tin

V8.2

Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo vệ

N9

M

18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ

R

 

5.2.4.5. Giao thức điều khiển luồng

5.2.4.5.1. Bản tin

V9.1

Bản tin giáo thức điều khiển luồng

 

M

16.3.1 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển luồng

R

 

5.2.4.5.2. Phần tử thông tin

V9.2

Phần tử thông tin điều khiển luồng

 

M

16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng

R

 

6. Yêu cầu tuân thủ tại mạng truy cập

6.1. Các thông số chính

N11

Cổng ISDN - BA

 

O.1

6.1.2 G.965 - Truy nhập ISDN cơ sở

R

 

N12

Cổng ISDN - PRA

 

O.1

6.1.3 G.965 - Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp

O

 

M2

Cổng PSTN

 

O.1

6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN

R

 

N31

Kết nối kênh mang

 

M

7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC)

17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC

R

 

N32

Đường thuê bán cố định

 

O

7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC)

O

 

N33

Kênh mang ấn định trước

 

O

7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC)

O

 

N41

Định nghĩa đường dẫn thông tin

 

M

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N411

Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p

N11 hoặc N12

M

8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V.5.2, dữ liệu kiểu p

8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2

O

 

N412

Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f

N11 hoặc N12

M

8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f

8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2

O

 

N413

Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds

N11 hoặc N12

M

8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds

8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2

R

 

N414

Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN

M2

M

8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN

8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin khi PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2

R

 

N415

Đường dẫn C cho điều khiển

 

M

8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2,điều khiển

R

 

N416

Đường dẫn C cho kết nối kênh mang

 

M

8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C  V5.2, BCC

R

 

N417

Đường dẫn C cho bảo vệ

N9

M

8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, bảo vệ

R

 

N418

Đường dẫn C cho điều khiển luồng

 

M

8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng

R

 

N421

Cung cấp kênh thông tin Logic

 

M

7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt

R

 

N422

Phân bố các kênh thông tin từ logic sang vật lý khi lắp đặt

 

M

7.2.2 5) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

R

 

N43

Kênh thông tin hoạt động trên kênh mặc định

 

M

7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N44

Kênh thông tin dự trữ trên kênh mặc định

N9

M

7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N45

Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần số luồng 2048 kbit/s

 

M

7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

R

 

N46

Số kênh thông tin dự phòng bằng 3

N9

M

18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C logic và vật lý

R

 

N47

Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin

N9

M

7.4 G.965-Giao thức bảo vệ

8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý

18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC

R

 

M6

Chức năng đóng gói

 

M

9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói của LAPV5

R

 

N71

Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL)

N11 và MX.1

M

7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-BA cho khả năng PL

R

 

N72

Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL)

N12 và MX.1

M

7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp

O

 

N8

Kết nối đa khe

MX.1

M

17.1 G.965-Tổng quan giao thức BCC

O

 

N9

Giao diện đa luồng V5.2

MX.1

M

7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt

R

 

6.2. Giao thức

6.2.1. Lớp 1

P1.1

Lớp 1 cân bằng

MX.1

M

4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện

R

Bổ sung thêm 4.ETS 300-324-1 A1

P1.2

Lớp 1 đồng trục

MX.1

M

4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện

R

Bổ sung thêm 4.ETS 300-324-1 A1

R1.3

Bảo dưỡng lớp 1

 

M

16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh lớp 1 2048 kbit/s

R

 

P1.4

Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms nhỏ hơn 20 dB

 

M

16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng

R

 

P1.5

Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp

 

M

16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng

R

 

R1.6

Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng

 

M

16.2 G.965-Các thủ tục và các yêu cầu điều khiển luồng

R

 

6.2.2. Lớp 2

P2.11

Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức

 

M

9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao đổi thông tin đồng mức

R

 

P2.12

Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu

 

M

9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường thông tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu

R

 

P2.13

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển

 

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu  V5

R

 

P2.14

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giáo thức PSTN

M2

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

P2.15

Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN

N11 hoặc N12

M

9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng gói

R

 

R2.16

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức BCC

 

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

R2.17

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức bảo vệ

N9

M

10.3.2.3 G965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

R2.18

Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển luồng

 

M

10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5

R

 

P2.2

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển

 

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

P2.3

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức PSTN

M2

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

R2.4

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kết nối kênh mang

 

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

P2.4

Chuyển tiếp khung trong AN

N11 hoặc N12

M

11 G.965-Phân lớp chuyển tiếp khung AN

R

 

R2.5

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức bảo vệ

N9

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

R2.6

Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kênh

 

M

10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5

R

 

6.2.3. Lớp 3

6.2.3.1. Giao thức PSTN

P3.17

AN điều khiển trình tự giới hạn thời gian

M2 và MX.2

M

13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ

R

 

P3.2

Thực thể giao thức PSTN

M2

M

13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể giao thức PSTN

R

 

P3.3

Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN

M2

M

13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi PSTN

13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ thống

13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía AN và LE

R

 

6.2.3.2. Giao thức điều khiển

P4.0

Thực thể giao thức điều khiển

 

M

14.4.4 G.964-Thủ tục giao thức điều khiển

R

 

6.2.3.3. Giao thức điều khiển cổng

P4.11

Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN BA

N11

M

14.1 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN

R

 

R4.12

Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN PRA

N12

M

15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp

O

 

R4.13

Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA

N11 và MX.1

M

14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động

R

Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt

R4.14

Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN PRA

N12 và MX.1

M

15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động

O

Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt

P4.2

Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng PSTN

M2

M

14.2 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng PSTN

R

 

6.2.3.4. Giao thức điều khiển chung

R5.1

Điều khiển ID biến đổi và giao diện

 

M

15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5

R

 

R5.2

Kiểm tra cung cấp lại

MX.1

M

15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5

R

 

R5.3

Đồng bộ cung cấp lại

MX.1

M

15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5

R

 

R5.4

Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng

MX.1

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

6.2.3.5. Giao thức BCC

R6.1

Ghép nối kênh mang

 

M

7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang

17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC

R

 

R6.2

Kiểm tra kết nối kênh mang

 

M

7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang

17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC

R

 

6.2.3.6. Giao thức bảo vệ

R7.1

Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1

N9

M

7.4 G.965-Giao thức bảo vệ

18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC

R

 

R7.2

Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2

N9

M

7.4 G.965-Giao thức bảo vệ

18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC

R

 

6.2.3.7. Giao thức điều khiển luồng

R8.1

Giao thức điều khiển luồng

 

M

16.3 G.965-Giao thức điều khiển luồng

R

 

6.2.4. Các khối dữ liệu giao thức

6.2.4.1. Giao thức PSTN

6.2.4.1.1. Bản tin

U1.1

ESTABLISH

M2

M

13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH

R

 

U1.2

ESTABLISH ACK

M2

M

13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK

R

 

U1.3

SIGNAL

M2

M

13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL

R

 

U1.4

SIGNAL ACK

M2

M

13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK

R

 

U1.5

STATUS

M2

M

13.3.5 G.964-Bản tin STATUS

R

 

U1.6

STATUS ENQUIRY

M2

M

13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY

R

 

U1.7

DISCONNECT

M2

M

13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT

R

 

U1.8

DISCONNECT COMPLETE

M2

M

13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT COMPLETE

R

 

U1.9

PROTOCOL PARAMETER

M2 và MX.2

M

13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL PARAMETER

R

 

6.2.4.1.2. Phần tử thông tin; thông tin chung

U1.10

Bộ phân biệt giao thức

M2

M

13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức

R

 

U1.11

Địa chỉ lớp 3

M2

M

13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3

R

 

U1.12

Thông báo xung

M2 và MX.2

M

13.4.6.1 G.964-Thông báo xung

R

 

U1.13

Thông tin đường dây

M2 và MX.2

M

13.4.6.2 G.964 - Thông tin đường dây

O

 

U1.14

Trạng thái

M2

M

13.4.6.3 G.964-Trạng thái

R

 

U1.15

Trình tự tự báo hiệu

M2 và MX.2

M

13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu

R

 

U1.16

Trả lời trình tự

M2 và MX.2

M

13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự

R

 

U1.17

Số trình tự

M2

M

13.4.7.1 G964-Số trình tự

R

 

U1.18

Chuông nhịp

M2

M

13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp

R

 

U1.19

Tín hiệu xung

M2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.20

Tín hiệu không đổi

M2

M

13.4.7.4 G964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.21

Tín hiệu số

M2

M

13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số

R

 

U1.22

Thời gian nhận dạng

M2 và MX.2

M

13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng

R

 

U1.23

Cho phép tự xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận

O

 

U1.24

Cấm tự xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận

O

 

U1.25

Nguyên nhân

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.26

Tài nguyên không sử dụng

M2

M

13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử dụng được

R

 

6.2.4.1.3. Phần tử thông tin kiểu xung

U1.30

Kiểu xung: xung cực tính thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.31

Kiểu xung:xung cực tính đảo

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.32

Kiểu xung:xung trên dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.33

Kiểu xung:xung đặt máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.34

Kiểu xung:xung nguồn giảm

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.35

Kiểu xung:xung không nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.36

Kiểu xung:khởi tạo chuông

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.37

Kiểu xung:xung tính cước

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.38

Kiểu xung:xung 50 Hz

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.39

Kiểu xung:đăng ký gọi lại

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.40

Kiểu xung: xung nhấc máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.41

Kiểu xung:xung  dây b nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.42

Kiểu xung:xung trễ đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.43

Kiểu xung:xung dây b nối nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.44

Kiểu xung:xung dây a nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.45

Kiểu xung:xung dây a nối nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.46

Kiểu xung:xung c dây nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.47

Kiểu xung:xung kết nối dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.48

Kiểu xung:nguồn xung thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.49

Kiểu xung: xung ngắt dây a

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

U1.50

Kiểu xung: xung ngắt dây b

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

O

 

6.2.4.1.4. Phần tử thông tin; tín hiệu không đổi

U1.51

Tín hiệu không đổi: cực tính thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.52

Tín hiệu không đổi: cực tính đảo

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.53

Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.54

Tín hiệu không đổi: không nguồn trên dây c

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.55

Tín hiệu không đổi: nhấc máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.56

Tín hiệu không đổi: đặt máy

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.57

Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây a

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.58

Tín hiệu không đổi: dây a nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.59

Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây a

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.60

Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây b

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.61

Tín hiệu không đổi: nguồn giảm

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.62

Tín hiệu không đổi: không có nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.63

Tín hiệu không đổi: lựa chọn nguồn giảm/không có nguồn

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.64

Tín hiệu không đổi: nguồn thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.65

Tín hiệu không đổi: dừng chuông

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

R

 

U1.66

Tín hiệu không đổi: bắt đầu tần số thử nghiệm

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.67

Tín hiệu không đổi: Dừng tần số thử nghiệm

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.68

Tín hiệu không đổi: dây b trở kháng thấp

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.69

Tín hiệu không đổi: dây b nối đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.70

Tín hiệu không đổi: ngắt dây b khỏi đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.71

Tín hiệu không đổi: nguồn thường trên dây b

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.72

Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng thấp

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.73

Tín hiệu không đổi: kháng mạch vòng cao

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.74

Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng dị thường

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.75

Tín hiệu không đổi: ngắt dây a khỏi đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.76

Tín hiệu không đổi: dây c trên đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

U1.77

Tín hiệu không đổi: ngắt dây c khỏi đất

M2 và MX.2

M

13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi

O

 

6.2.4.1.5. Phần tử thông tin các loại nguyên nhân

U1.78

Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.79

Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.80

Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.81

Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu bản tin

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.82

Kiểu nguyên nhân: trình tự sai

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.83

Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa chọn bị lặp

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.84

Kiểu nguyên nhân: nhầm lẫn thông tin bắt buộc

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.85

Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần tử thông tin

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.86

Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt buộc

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.87

Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin lựa chọn

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.88

Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích với trạng thái

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.89

Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt buộc bị lặp lại

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

U1.90

Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông tin

M2

M

13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân

R

 

6.2.4.1.6. Phần tử thông tin, trường phần tử thông tin

U1.91

Chỉ thị sự loại bỏ

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.92

Chỉ thị yêu cầu xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung

R

 

U1.93

Chỉ thị sự loại bỏ

M2 và MX.2

M

13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận

O

 

U1.94

Chỉ thị yêu cầu xác nhận

M2 và MX.2

M

13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận

O

 

U1.95

Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số

M2 và MX.2

M

13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số

O

LE không gửi các chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN

6.2.4.2. Giao thức điều khiển

6.2.4.2.1. Các bản tin

U2.1

Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển chung

 

M

14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển

R

 

6.2.4.2.3. Phần tử thông tin điều khiển cổng

U3.1

Truy nhập kích hoạt FE101

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.2

Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.3

Kích hoạt DS FE 103

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.4

Kích hoạt truy nhập FE 104

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.5

Truy nhập giải hoạt FE 105

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U3.6

Giải hoạt truy nhập FE 106

N11

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U4.1

Mở khóa FE 201/FE202

 

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U4.2

Khóa FE 203/FE204

 

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U4.3

Yêu cầu khóa FE205

 

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U5.1

Phân loại hoạt động FE206

R4.13 hoặc R4.14

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U5.2

Khóa kênh D FE207

N11 hoặc N12

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

U5.3

Mở khóa kênh D FE208

N11 hoặc N12

M

14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển

R

 

V5.4

Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209

N12

M

15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM)

R

 

V5.5

Trong mạng có sự cố FE210

N12

M

15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM)

R

 

6.2.4.2.4. Phần tử thông tin điều khiển chung

U6.1

Kiểm tra tái cung cấp

R5.2

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.2

Sẵn sàng cho tái cung cấp

R5.2 hoặc R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.3

Không sẵn sàng tái cung cấp

R5.2 hoặc R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.4

Chuyển mạch với biến đổi mới

R5.3

 

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.5

Tái cung cấp bắt đầu

R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.6

Không thể tái cung cấp

R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.7

Yêu cầu ID biến đổi và giao diện

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.8

ID biến đổi và giao diện

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.9

Bắt đầu khóa

R5.3

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.10

Khởi động lại

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

U6.11

Xác nhận khởi động lại

 

M

14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển

R

 

V6.12

Yêu cầu mở khóa tất cả các cổng liên quan

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

V6.13

Mở khóa tất cả các cổng được chấp nhận

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

V6.14

Mở khóa tất cả các cổng bị từ chối

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

V6.15

Mở khóa tất cả các cổng liên quan được hoàn thành

R5.4

M

 

R

15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM

6.2.4.3. Giao thức BCC

6.2.4.3.1. Bản tin

V7.1

Bản tin giao thức BCC

 

M

17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC

R

 

6.2.4.3.2. Phần tử thông tin

V7.21

Số tham chiếu BCC

 

M

17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số tham chiếu BCC

R

 

V7.22

Kiểu bản tin

 

M

17.3-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC

R

 

V7.23

Nhận dạng cổng khách hàng

 

M

17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng cổng khách hàng

R

 

V7.24

Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN

N11 hoặc N12

M

17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian cổng ISDN

R

 

V7.25

Nhận dạng khe thời gian V5

 

M

17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian V5

R

 

V7.26

Sơ đồ ghép khe

N8

M

17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ đồ ghép đa khe

O

 

V7.27

Nguyên nhân loại bỏ

 

M

17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin nguyên nhân loại bỏ

R

 

V7.28

Nguyên nhân lỗi giao thức

 

M

17.4.2.6 G.965-Phần tử thông tin nguyên nhân lỗi giao thức

R

 

V7.29

Chưa hoàn thành kết nối

 

M

17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin chưa hoàn thành kết nối

R

 

6.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định tuyến lại)

6.2.4.4.1. Bản tin

V8.1

Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ

N9

M

18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ

R

 

V8.2

Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo vệ

N9

M

18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bản vệ

R

 

6.2.4.5. Giao thức điều khiển luồng

6.2.4.5.1. Bản tin

V9.1

Bản tin giao thức điều khiển luồng

 

M

16.3.1 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển luồng

R

 

6.2.4.5.2. Phần tử thông tin

V9.2

Phần tử thông tin điều khiển luồng

 

M

16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng

R

 

6.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định tuyến lại)

6.2.4.4.1. Bản tin

V8.1

Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ

N9

M

18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ

R

 

6.2.4.4.2. Phần tử thông tin

V8.2

Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo vệ

N9

M

18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ

R

 

- Nếu bộ tạo chuông trong AN không thể sử dụng được, AN sẽ không phát đi bản tin ESTABLISH ACKNOWLEDGE; Bản tin "tài nguyên không sử dụng được" cũng có thể không gửi được do đường báo hiệu chưa được thiết lập.

A.1.4. Chấp nhận chiếm cho tín hiệu chiếm vào

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN1, LE2

AN đã nhận được bản tin ESTABLISh và cấp tín hiệu chuông tới thiết bị đầu nối.

Phản ứng trong AN:

ESTABLISH ACKNOWLEDGE

Chuyển sang trạng thái AN5

A.1.5. Xung đột trong thiết lập cuộc gọi

Chú thích

Tín hiệu chiếm đường ra có quyền ưu tiên cao hơn

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN2, LE2

Cả hai AN và LE đều gửi bản tin ESTABLISH

Phản ứng trong AN:

Không

Phản ứng trong LE:

LE gửi ESTABLISH ACKNOWLEDGE và đổi sang trạng thái LE4.

Phản ứng trong AN:

Kết nối lại kênh mang

Chuyển sang trạng thái AN5

A.2. Quay số

A.2.1. Quay số kiểu xung

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng (DC) một chiều đóng mạch (nhấc máy)

Xử lý trong thiết bị đầu cuối:

Quay số (các chữ số)

Phản ứng trong AN:

SIGNAL

[Tín hiệu chữ số; Bộ chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số: 0; thông tin chữ số: 1-15]

Sự hủy bỏ kết nối kênh mang trong AN khi bắt đầu mọi số quay cũng như kết nối lại kênh mang sau khi kết thúc mọi số quay được thực hiện độc lập trong AN.

Chuyển đổi tín hiệu số thành các xung quay số được chỉ ra trong bảng A.1. Bản tin phát đi tới LE phản ánh số xung đã nhận được (1 tới 15). Nếu nhận được nhiều hơn 15 xung, một bản tin với số lượng xung sai sẽ được gửi đi, không thực hiện tiếp các xử lý sự cố.

CHÚ THÍCH: Không cho phép phát đi thông tin số "0000".

 

Số xung quay số

Tín hiệu chữ số

Thông tin chữ số

1

1

0001

2

2

0010

3

3

0011

4

4

0100

5

5

0101

6

6

0110

7

7

0111

8

8

1000

9

9

1001

10

10

1010

11

*

1011

12

#

1100

13

Dự phòng

Dự phòng

14

Dự phòng

Dự phòng

15

Dự phòng

Dự phòng

Bảng A.1: Chuyển đổi tín hiệu quay số thành xung quay số

A.2.2. Quay số kiểu DTMF

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng một chiều đóng mạch (nhấc máy)

Phản ứng trong AN:

Các tín hiệu DTMF được truyền trong suốt qua giao diện V5

A.3. Thuê bao trả lời

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng một chiều hở mạch

Phản ứng trong AN:

Mạch điện vòng một chiều đóng mạch (nhấc máy) AN kết thúc tín hiệu chuông và gửi SIGNAL.

[tín hiệu không đổi: nhấc máy]

A.4. Gửi xung tính cước cho thuê bao

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Phản ứng trong AN:

AN tạo các xung tính cước trên đường dây a/b của thuê bao

Chú thích:

Xung tính cước thuê bao chỉ xuất hiện theo hướng LEàANà thiết bị đầu cuối.

Trong khi kết nối cho phép kết hợp xung tính cước đơn và xung tính cước bội (tính cước theo block).

Với bộ chỉ thị loại bỏ 0, tín hiệu đường dây cho phép loại bỏ xung tính cước đang phát tới thiết bị đầu cuối là tín hiệu đặt máy (on hook) và bản tin DISCONNECT từ LE. Tuy nhiên, xung tính cước đã bắt đầu sẽ được kết thúc với độ dài xác định. Các xung tính cước tiếp theo sẽ không được xem xét đến trong AN. AN thực hiện bộ tạo xung vật lý (16 kHz, đảo cực đường dây…)

A.5. Tín hiệu chớp nhấc máy (hook flash)

Chú thích

PROTOCOL PARAMETER xem trong A.10

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

AN đã nhận được bản tin PROTOCOL PARAMETER để kích hoạt bộ phận nhận tín hiệu chớp nhấc máy

Xử lý trong thiết bị đầu cuối:

Tạo tín hiệu chớp nhấc máy (gián đoạn mạch vòng một chiều trong thời gian ngắn)

Phản ứng trong AN:

SIGNAL

[Tín hiệu xung: đăng ký gọi lại] (độ dài 3 Byte)

A.6. Đặt máy

 

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng thiết bị đầu cuối đóng

Xử lý trong thiết bị đầu cuối:

Mạch vòng DC bị ngắt

Phản ứng trong AN:

SIGNAL

[Tín hiệu không đổi: đặt máy]

Khi phát hiện được thiết bị đầu cuối đặt máy, AN sẽ tự cung cấp phân cực bình thường cho đường dây thuê bao

A.7. Giải phóng đường dẫn

Khi AN nhận được DISCONNECT hoặc DISCONNECT_COMPLETE (chuyển sang trạng thái AN1), sẽ cung cấp trạng thái rỗi cho đường dây.

A.7.1. LE hủy bỏ đường dẫn

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng thiết bị đầu cuối hở mạch

LE gửi:

DISCONNECT

Phản ứng trong AN:

DISCONNECT COMPLETE

A.7.2. LE hủy bỏ đường dẫn trong khi phát chuông

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở mạch

AN phát chuông

LE gửi:

DISCONNECT

[Tín hiệu không đổi: Dừng phát chuông]

Phản ứng trong AN:

DISCONNECT COMPLETE (và ngừng phát chuông)

A.7.3. Hủy bỏ đường dẫn qua AN

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN3, LE3

Mạch vòng thuê bao hở mạch.

AN phát hiện tín hiệu đặt máy trước khi nhận ESTABLISH ACKNOWLEDGE

AN gửi:

DISCONNECT

[Tín hiệu không đổi: đặt máy]

Phản ứng trong LE:

DISCONNECT COMPLETE

Chú thích

Nội dung của bản tin DISCONNECT dùng để phân biệt "đặt máy" do một lỗi lớp 3.

A.8. Kết thúc chuông trước khi thuê bao bị gọi nhấc máy

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở mạch AN phát chuông

LE gửi:

SIGNAL

[Tín hiệu không đổi: Dừng phát chuông]

Phản ứng trong AN:

Kết thúc phát chuông

A.9. Bắt đầu phát chuông trong khi đường kết nối đã hoạt động

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng DC của thiết bị đầu cuối hở mạch

AN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt máy]

SIGNAL

[Kiểu nhịp chuông:0]

AN kiểm tra tín hiệu chuông có sẵn sàng không. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi bản tin SIGNAL (tài nguyên không thể sử dụng) tới LE.

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Mạch vòng DC của thiết bị đầu cuối hở mạch

AN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt máy]

LE gửi:

SIGNAL

[Kiểu nhịp chuông: 0]

Phản ứng trong AN:

AN kiểm tra tín hiệu chuông có sẵn sàng không. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi bản tin SIGNAL (tài nguyên không thể sử dụng) tới LE.

A.10. Tham số giao thức cho tín hiệu chớp nhấc máy

Sự chuyển đổi từ tín hiệu gián đoạn mạch vòng thuê bao sang các bản tin PSTN tương ứng được thực hiện bởi các giá trị thời gian gián đoạn mạch vòng. Quan hệ cơ bản về thời gian cho các trạng thái "xung quay số" (T­dp), "đặt máy" (Ton) và tín hiệu "chớp nhấc máy" (Tn) như sau: Tdp,max <>on <>fl. Trong trường hợp này AN không thể nhận dạng được tín hiệu chớp nhấc máy.

A.10.1. Kích hoạt tín hiệu chớp nhấc máy

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

LE gửi:

PROTOCOL PARAMETER

[thời gian nhận dạng; tín hiệu không đổi: đặt máy; kiểu khoảng thời gian:1]

Phản ứng trong AN:

AN thay đổi thời gian cho tín hiệu "đặt máy" tới thời gian đã được định nghĩa là có kiểu 1.

Chú thích

do đó, Tdp,max <>fl <>on

1. Khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng > Tdp,max và <>on được nhận dạng là tín hiệu "chớp nhấc máy"

2. Khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng > Ton có giá trị là tín hiệu "đặt máy"

3. Nếu khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng <>dp,max, AN sẽ tạo ra bản in SIGNAL [tín hiệu chữ số]. Công việc của LE là nhận bản tin này là tín hiệu chớp nhấc máy hay xung quay số.

A.10.2. Giải hoạt tín hiệu chớp nhấc máy

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Tín hiệu chớp nhấp máy đang được kích hoạt

LE gửi:

PROTOCOL PARAMETER

[Thời gian nhận dạng; tín hiệu không đổi: đặt máy; kiểu khoảng thời gian: 0]

Phản ứng trong AN:

Hoạt động thay đổi thời gian cho tín hiệu "đặt máy" trình bày trong phần A.10.1 sẽ được thiết lập theo giá trị chuẩn.

Chú thích:

Trong trường hợp này, các tín hiệu chớp nhấc máy sẽ không được nhận dạng.

A.11. Chuyển tiếp trạng thái V5 từ AN0 hoặc AN6 sang AN1

Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp cho đường dây thuê bao trạng thái rỗi

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN0 hoặc AN6

Dây a/b trong AN được chuyển sang trạng thái rỗi (điện áp bằng 0)

Phản ứng trong AN:

Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp cho đường dây thuê bao trạng thái rỗi

A.12. Đảo cực đường dây thuê bao

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

LE gửi:

SIGNAL

[Tín hiệu không đổi: đảo cực]

Phản ứng trong AN:

AN đảo cực cho đường dây thuê bao.

Chú thích: Đường dây thuê bao bắt đầu được đảo cực khi AN nhận được bản tin SIGNAL [tín hiệu không đổi: đảo cực] và sẽ chuyển lại về trạng thái bình thường khi kết thúc cuộc gọi (trạng thái AN1/LE1)

A.13. Thay đổi tới trạng thái cố định (đường dây thuê bao khóa)

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

Cuộc gọi đã thực sự bị giải phóng bởi LE

Mạch vòng thuê bao vẫn đóng (chưa đặt máy)

LE gửi:

SIGNAL

[Trình tự tự báo hiệu: kiểu = 1]

Phản ứng trong AN:

(AN thiết lập đường dây a/b vào trạng thái trở kháng cao)

AN gửi bản tin SIGNAL [Trả lời trình tự: kiểu =1 ]

A.14. Thay đổi trạng thái từ cố định sang trạng thái kết nối

Trạng thái:

Các trạng thái V5: AN5, LE4

LE đã gửi SIGNAL [trình tự tự báo hiệu: kiểu = 1]

AN đã phúc đáp bằng SIGNAL [trả lời trình tự: kiểu = 1].

Mạch vòng DC của thuê bao đang đóng

LE gửi:

SIGNAL

[Tín hiệu không đổi: nguồn bình thường]

Phản ứng trong AN:

Cung cấp trạng thái kết nối bình thường ở hai dây a/b

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

LƯU ĐỒ XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP GỌI PSTN CƠ BẢN

Phần này đưa ra các quy định về các bản tin được sử dụng cho giao diện V5.1 và V.5.2 đối với các dịch vụ điện thoại tương tự trong mạng viễn thông quốc gia.

B.1. Thuê bao A3

B.1.1. Thuê bao nhấc máy đến lúc có tín hiệu mời quay số

CHÚ DẪN:

1) Trong trường hợp tổng đài bị quá tải, hay bị đặt vào tình trạng khẩn cấp có biến cố cũng như trường hợp phân bố hết kênh. AN sẽ phát đi các bản tin ESTABLISH liên tục sau khi kết thúc bộ đếm T1 và T2, quá trình phát đi này chỉ kết thúc khi nhận được ESTABLISH ACK hoặc thuê bao đặt máy.

2) M: PROT. PARAMETER chỉ khi cần thiết: cho các dịch vụ Call Waiting, Three-Party Conference

B.1.2. Thuê bao A đặt máy trước khi nhận được bản tin chấp nhận thiết lập (và tín hiệu mời quay số)

B.1.3. Thuê bao A đặt máy sau khi nhận được tín hiệu mời quay số

B.1.4. Thuê bao A đặt máy mà không quay số (kết thúc giám sát DIAL TONE)

B.1.5. Quay xung

B.1.6. Thuê bao A đặt máy sau khi quay số (Hoàn thành hoặc chưa hoàn thành)

B.1.7. Quá thời gian giữa các số quay

B.1.8. Thuê bao B nhấc máy mới xung tính cước cho thuê bao A

B.1.9. Thuê bao A đặt máy trong lúc có xung tính cước

B.1.10. Thuê bao A: Giám sát tín hiệu xóa về kết thúc

CHÚ DẪN:

*) Bản tin chỉ cần thiết gửi đi khi trước đó thời gian đặt máy đã bị thay đổi

(Mời xem tiếp trong file đính kèm)

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi