Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 8075:2009 Giao diện V5.2 giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8075:2009 Mạng viễn thông-Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
Số hiệu: | TCVN 8075:2009 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Năm ban hành: | 2009 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8075:2009
MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
Telecommunication network - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network
Lời nói đầu
TCVN 8075:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
TCVN 8075:2009 được xây dựng theo Khuyến nghị của G.964 và G.965 của ITU-T, có tham khảo các tài liệu ETS 300 347, ETS 300 324 của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).
TCVN 8075:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
Telecommunication network - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về thủ tục và giao thức đối với giao diện V5.2 giữa mạng truy nhập (AN) và tổng đài nội hạt (LE) để hỗ trợ các kiểu truy nhập:
- truy nhập điện thoại tương tự;
- truy nhập cơ sở ISDN với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.960 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN;
- truy nhập cơ sở ISDN với giao diện khách hàng mạng tuân theo TCVN 68-181:1999 ở phía khách hàng của AN;
- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.962 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN;
- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với giao diện khách hàng mạng tuân theo khuyến nghị I.431 ở phía khách hàng của AN;
- các truy nhập số và tương tự khác cho các kết nối bán cố định không có thông tin báo hiệu ngoài băng liên quan
Với phân bố kênh thông tin linh hoạt cho từng cuộc gọi và cung cấp khả năng tập trung trong AN và qua giao diện V5.2.
2. Tài liệu viện dẫn
[1] ETS 300-324-1 (10/1993); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interface for the support of Access Network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[2] ITU-T Recommendation G.964 (06/1994) V-Interface at the digital exchange (LE) - V5.1 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[3] ETS 300 324-1 A1 (1/1996); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interfaces for the support of Access Network (AN); V5.1 interface specification Amendment (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về chi tiết kỹ thuật của giao diện V5.1).
[4] ETS 300 347-1 (04/1994); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access Network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[5] ITU-T Recommendation G.965 (03/1995) V-Interfaces at the digital exchange (LE) - V5.2 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[6] ETS 300 347-1 A1 (05/1997); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access Network (AN); V5.2 interface specification Amendment (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về chi tiết kỹ thuật của giao diện V5.2).
[7] ITU-T Recommendation Q.920 and Q.921 User-network interface data link specification (Chi tiết kỹ thuật về liên kết dữ liệu của giao diện đối tượng sử dụng - mạng).
[8] ITU-T Recommendation Q.931 User-network interface layer 3 specification for basic call control (Chi tiết kỹ thuật của lớp 3 giao diện đối tượng sử dụng - mạng dùng cho điều khiển cuộc gọi cơ bản).
[9] ITU-T Recommendation G.823 The control of jitter and wander within digital networks which are based on the 2048 kbit/s hierarchy (Kiểm soát rung pha và trôi pha trong các mạng số dựa trên phân cấp 2048 kbit/s).
3. Ký hiệu và thuật ngữ
Các ký hiệu và thuật ngữ sau đây được sử dụng trong tiêu chuẩn này:
AN |
Mạng truy nhập |
ISDN |
Mạng số đa dịch vụ |
BA |
Truy nhập cơ sở |
BCC |
Kết nối kênh mang |
CC |
Kênh C hoặc kênh thông tin |
C-path |
Đường dẫn thông tin |
EF |
Chức năng đóng gói |
ETS |
Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
ETSI |
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
FSM |
Máy trạng thái giới hạn |
ID |
Bộ nhận dạng giao diện |
IE |
Phần tử thông tin |
ITU-T |
Liên minh Viễn thông Thế giới - lĩnh vực tiêu chuẩn hóa |
LE |
Tổng đài nội hạt |
MDL |
Khởi hoạt giữa quản lý lớp 2 và lớp 3 |
MDU |
Khối dữ liệu quản lý |
PRA |
Truy nhập tốc độ sơ cấp |
PSTN |
Mạng điện thoại công cộng |
UP |
Cổng khách hàng |
V5DL |
Kênh dữ liệu V5 |
MLAN |
Thực thể logic xử lý giao diện V5 |
PICS |
Thông báo thực hiện tuân thủ giao thức |
4. Cấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn
Đặc tính kỹ thuật của giao diện V5.2 được thể hiện dưới dạng bảng các chức năng của giao thức được quy định trong các khuyến nghị có liên quan của ITU-T. Bảng này gọi là Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức. Khuôn dạng Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức được xây dựng trên cơ sở tham khảo khuôn dạng bảng PICS của ETS 300 347-2, phù hợp với Khuyến nghị X.290-X.296 của ITU-T.
Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức gồm 7 cột: Chỉ số, Chức năng giao thức, Điều kiện trạng thái, Trạng thái, Điều khoản ITU-T, Yêu cầu, Chú thích.
Bốn cột đầu tiên tham chiếu theo tài liệu ETS 300 347-2. Cột chỉ số được sử dụng để đánh số các chức năng của giao thức. Các chữ cái M, P, U được sử dụng để thực hiện các chức năng thuộc phần tham số chính (Main feature), phần giao thức (Protocol) và phần khối dữ liệu giao thức (Protocol data Unit) cho cả giao diện V5.1 và V5.2. Còn các chữ cái N, R, V dùng riêng cho giao diện V5.2.
Cột Chức năng giao thức liệt kê các chức năng giao thức được quy định trong các Khuyến nghị của ITU-T và có bổ sung trong ETSI.
Cột Điều kiện trạng thái đưa ra các điều kiện theo đó các chức năng giao thức được yêu cầu thực hiện. Cột Điều kiện trạng thái để trống có nghĩa là yêu cầu đối với chức năng giao thức là bắt buộc tuân thủ vô điều kiện, còn nếu có điều kiện thì yêu cầu chỉ bắt buộc tuân thủ khi có điều kiện đó.
Các điều kiện trạng thái liên quan:
Chỉ số |
Chức năng giao thức |
M2 |
Cổng PSTN |
N11 |
Cổng ISDN-BRA |
N12 |
Cổng ISDN-PRA |
N8 |
Kết nối đa khe |
N9 |
Giao diện V5.2 đa luồng |
MX.1 |
Nếu nhà khai thác mạng yêu cầu |
MX.2 |
Nếu giao thức quốc gia yêu cầu |
MX.3 |
Nếu các nhà khai thác mạng yêu cầu cho mạng AN có NT1 tách biệt |
R5.2 |
Kiểm tra cung cấp lại |
R5.3 |
Đồng bộ cung cấp lại |
R5.4 |
Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng |
Cột Yêu cầu đưa ra các yêu cầu đối với các chức năng giao thức. Các chữ viết tắt trong yêu cầu tuân thủ được sử dụng như sau:
R = Yêu cầu bắt buộc tuân thủ
O = Các yêu cầu được phép lựa chọn
M = Các giao thức bắt buộc phải có với điều kiện ở cột Điều kiện trạng thái.
5. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.2 - Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài
Chỉ số |
Chức năng của giao thức |
Điều kiện trạng thái |
Trạng thái |
Điều khoản ITU-T |
Yêu cầu |
Chú thích |
5.1. Các thông số chính
N11 |
Cổng ISDN - BA |
|
O.11 |
6.1.2 G.965-Truy nhập ISDN cơ sở |
R |
|
N12 |
Cổng ISDN - PRA |
|
O.1 |
6.1.3 G.965-Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp |
O |
|
M2 |
Cổng PSTN |
|
O.1 |
6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN |
R |
|
N31 |
Kết nối kênh mang |
|
M |
7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) 17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC |
R |
|
N32 |
Đường thuê bán cố định |
|
O |
7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) |
O |
|
N33 |
Kênh mang ấn định trước |
|
O |
7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) |
O |
|
N41 |
Định nghĩa đường dẫn thông tin |
|
M |
8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N411 |
Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p |
N11 hoặc N12 |
M |
8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu p 8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
O |
|
N412 |
Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f |
N11 hoặc N12 |
M |
8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f 8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
O |
|
N413 |
Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds |
N11 hoặc N12 |
M |
8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds 8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
R |
|
N414 |
Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN |
M2 |
M |
8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN 8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin khi PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
R |
|
N415 |
Đường dẫn C cho điều khiển |
|
M |
8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, điều khiển |
R |
|
N416 |
Đường dẫn C cho kết nối kênh mang |
|
M |
8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, BCC |
R |
|
N417 |
Đường dẫn C cho bảo vệ |
N9 |
M |
8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, bảo vệ |
R |
|
N418 |
Đường dẫn C cho điều khiển luồng |
|
M |
8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng |
R |
|
N421 |
Cung cấp kênh thông tin logic |
|
M |
7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
N422 |
Phân bố các kênh thông tin từ logic sang vật lý khi lắp đặt |
|
M |
7.2.2 5) G.965 - Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
N43 |
Kênh thông tin hoạt động trên TS16 của luồng sơ cấp |
|
M |
7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N44 |
Kênh thông tin dự trữ trên TS16 của luồng thứ cấp |
N9 |
M |
7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N45 |
Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần số luồng 2048 kbit/s |
|
M |
7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N46 |
Số kênh thông tin dự phòng bằng 3 |
N9 |
M |
18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C logic và vật lý |
R |
|
N47 |
Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin |
N9 |
M |
7.4 G.965-Giao thức bảo vệ 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý 18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC |
R |
|
M6 |
Chức năng đóng gói |
|
M |
9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói của LAPV5 |
R |
|
N71 |
Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) |
N11 và MX.1 |
M |
7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-BA cho khả năng PL |
R |
|
N72 |
Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) |
N12 và MX.1 |
M |
7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp |
O |
|
N8 |
Kết nối đa khe |
MX.1 |
M |
17.1 G.965 - Tổng quan giao thức BCC |
O |
|
N9 |
Giao diện đa luồng V5.2 |
MX.1 |
M |
7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt |
R |
|
5.2. Giao thức
5.2.1. Lớp 1
P1.1 |
Lớp 1 cân bằng |
MX.1 |
M |
4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện |
R |
Bổ sung thêm 4.ETS 300-324-1 A1 |
P1.2 |
Lớp 1 đồng trục |
MX.1 |
M |
4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện |
R |
Bổ sung thêm 4. ETS 300-324-1 A1 |
R1.3 |
Bảo dưỡng lớp 1 |
|
M |
16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh lớp 12048 kbit/s |
R |
|
P1.4 |
Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms nhỏ hơn 20 dB |
|
M |
16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng |
R |
|
P1.5 |
Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp |
|
M |
16.1.2 G965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng |
R |
|
R1.6 |
Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng |
|
M |
16.2 G965-Các thủ tục và các yêu cầu điều khiển luồng |
R |
|
5.2.2. Lớp 2
P2.11 |
Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức |
|
M |
9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao đổi thông tin đồng mức |
R |
|
P2.12 |
Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu |
|
M |
9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường thông tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu |
R |
|
P2.13 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển |
|
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
P2.14 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức PSTN |
M2 |
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
P2.15 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức BCC |
|
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
R2.16 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN |
N11 hoặc N12 |
M |
9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng gói |
R |
|
R2.17 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho bảo vệ giao thức |
N9 |
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
R2.18 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển luồng |
|
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
R2.2 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển |
|
M |
10 G.964-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
R2.3. |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức PSTN |
M2 |
M |
10 G.964-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
R2.4 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kết nối mang |
|
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
R2.5 |
2 phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức bảo vệ |
N9 |
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
R2.6 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kênh |
|
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
5.2.3. Lớp 3
5.2.3.1. Chức năng PSTN
P.311 |
Bộ thu/phát đa tần (DTMF) |
M2 |
M |
13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|
P.312 |
Bộ tạo âm |
M2 |
M |
13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|
P.313 |
Âm thông báo |
M2 |
M |
13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|
5.2.3.2. Giao thức PSTN
P3.2 |
Thực thể giao thức PSTN |
M2 |
M |
13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể giao thức PSTN |
R |
|
P3.3 |
Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN |
M2 |
M |
13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi PSTN 13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ thống 13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía AN và LE |
R |
|
5.2.3.3. Giao thức điều khiển
P4.0 |
Thực thể giao thức điều khiển |
|
M |
14.4.4 G.964-Các thủ tục giao thức điều khiển |
R |
|
5.2.3.4. Giao thức điều khiển cổng
P4.11 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN BA |
N11 |
M |
14.1 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN |
R |
|
R4.12 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN PRA |
N12 |
M |
15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp |
O |
|
R4.13 |
Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA |
N11 và MX.1 |
M |
14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động |
R |
Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt |
R4.14 |
Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN PRA |
N12 và MX.1 |
M |
15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động |
O |
Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt |
R4.2 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng PSTN |
M2 |
M |
14.2 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng PSTN |
R |
|
5.2.3.5. Giao thức điều khiển chung
R5.1 |
Điều khiển ID biến đổi và giao diện |
|
M |
15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 |
R |
|
R5.2 |
Kiểm tra cung cấp lại |
MX.1 |
M |
15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 |
R |
|
R5.3 |
Đồng bộ cung cấp lại |
MX.1 |
M |
15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 |
R |
|
R5.4 |
Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng |
MX.1 |
M |
|
|
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 - Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể và FSM |
5.2.3.6. Giao thức BCC
R6.1 |
Ghép nối kênh mang |
|
M |
7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang 17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC |
R |
|
R6.2 |
Kiểm tra kết nối kênh mang |
|
M |
7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang 17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC |
R |
|
5.2.3.7. Giao thức bảo vệ
R7.1 |
Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1 |
N9 |
M |
7.4 G.965-Giao thức bảo vệ 18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC |
R |
|
R7.2 |
Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2 |
N9 |
M |
7.4 G.965-Giao thức bảo vệ 18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC |
R |
|
5.2.3.8. Giao thức điều khiển luồng
R8.1 |
Giao thức điều khiển luồng |
|
M |
16.3 G.965-Giao thức điều khiển luồng |
R |
|
5.2.4. Các khối dữ liệu giao thức
5.2.4.1. Giao thức PSTN
5.2.4.1.1. Bản tin
U1.1 |
ESTABLISH |
M2 |
M |
13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH |
R |
|
U1.2 |
ESTABLISH ACK |
M2 |
M |
13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK |
R |
|
U1.3 |
SIGNAL |
M2 |
M |
13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL |
R |
|
U1.4 |
SIGNAL ACK |
M2 |
M |
13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK |
R |
|
U1.5 |
STATUS |
M2 |
M |
13.3.5 G.964-Bản tin STATUS |
R |
|
U1.6 |
STATUS ENQUIRY |
M2 |
M |
13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY |
R |
|
U1.7 |
DISCONNECT |
M2 |
M |
13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT |
R |
|
U1.8 |
DISCONNECT COMPLETE |
M2 |
M |
13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT COMPLETE |
R |
|
U1.9 |
PROTOCOL PARAMETER |
M2 Và MX.2 |
M |
13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL PARAMETER |
R |
|
5.2.4.1.2. Phần tử thông tin; thông tin chung
U1.10 |
Bộ phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức |
R |
|
U1.11 |
Địa chỉ lớp 3 |
M2 |
M |
13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3 |
R |
|
U1.12 |
Thông báo xung |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.1 G.964-Thông báo xung |
R |
|
U1.13 |
Thông tin đường dây |
M2 và X.2 |
M |
13.4.6.2 G964-Thông tin đường dây |
O |
|
U1.14 |
Trạng thái |
M2 |
M |
13.4.6.3 G.964-Trạng thái |
R |
|
U1.15 |
Trình tự tự báo hiệu |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu |
R |
|
U1.16 |
Trả lời trình tự |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự |
R |
|
U1.17 |
Số trình tự |
M2 |
M |
13.4.7.1 G.964-Số trình tự |
R |
|
U1.18 |
Chuông nhịp |
M2 |
M |
13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp |
R |
|
U1.19 |
Tín hiệu xung |
M2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.20 |
Tín hiệu không đổi |
M2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.21 |
Tín hiệu số |
M2 |
M |
13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số |
R |
|
U1.22 |
Thời gian nhận dạng |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng |
R |
|
U1.23 |
Cho phép tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.24 |
Cấm tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận |
O |
|
U1.25 |
Nguyên nhân |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.26 |
Tài nguyên không sử dụng |
M2 |
M |
13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử dụng được |
R |
|
5.2.4.1.3. Phần tử thông tin kiểu xung
U1.30 |
Kiểu xung: xung cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.31 |
Kiểu xung: xung cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.32 |
Kiểu xung: xung nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.33 |
Kiểu xung: xung đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.34 |
Kiểu xung: xung nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.35 |
Kiểu xung: xung không nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.36 |
Kiểu xung: khởi tạo chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.37 |
Kiểu xung: xung tính cước |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.38 |
Kiểu xung: xung 50 Hz |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.39 |
Kiểu xung: đăng ký gọi lại |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.40 |
Kiểu xung: xung nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.41 |
Kiểu xung: xung dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.42 |
Kiểu xung: xung nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.43 |
Kiểu xung: xung dây b nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.44 |
Kiểu xung: xung dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.45 |
Kiểu xung: xung dây a nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.46 |
Kiểu xung: xung c dây nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.47 |
Kiểu xung: xung kết nối dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.48 |
Kiểu xung: nguồn xung thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.49 |
Kiểu xung: xung ngắt dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.50 |
Kiểu xung: xung ngắt dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
5.2.4.1.4. Phần tử thông tin; tín hiệu không đổi
U1.51 |
Tín hiệu không đổi: cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.52 |
Tín hiệu không đổi: cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.53 |
Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.54 |
Tín hiệu không đổi: không nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.55 |
Tín hiệu không đổi: nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.56 |
Tín hiệu không đổi: đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.57 |
Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.58 |
Tín hiệu không đổi: dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.59 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.60 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.61 |
Tín hiệu không đổi: nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.62 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.63 |
Tín hiệu không đổi: lựa chọn nguồn giảm / không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.64 |
Tín hiệu không đổi: nguồn thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.65 |
Tín hiệu không đổi: dừng chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.66 |
Tín hiệu không đổi: bắt đầu tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.67 |
Tín hiệu không đổi: Dừng tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.68 |
Tín hiệu không đổi: dây b trở kháng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.69 |
Tín hiệu không đổi: dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.70 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây b khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.71 |
Tín hiệu không đổi: nguồn thường trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.72 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.73 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng cao |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.74 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng dị thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.75 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây a khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.76 |
Tín hiệu không đổi: dây c trên đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.77 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây c khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
5.2.4.1.5. Phần tử thông tin; các loại nguyên nhân
U1.78 |
Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.79 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.80 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3 |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.81 |
Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu bản tin |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.82 |
Kiểu nguyên nhân: trình tự sai |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.83 |
Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa chọn bị lặp |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.84 |
Kiểu nguyên nhân: nhầm lẫn thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.85 |
Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.86 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.87 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin lựa chọn |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.88 |
Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích với trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.89 |
Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt buộc bị lặp lại |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.90 |
Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
5.2.4.1.6. Phần tử thông tin, trường phần tử thông tin
U1.91 |
Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.92 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.93 |
Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.94 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.95 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số |
O |
LE không gửi các chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN |
5.2.4.2. Giao thức điều khiển
5.2.4.2.1. Các bản tin
U2.1 |
Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển chung |
|
M |
14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển |
R |
|
5.2.4.2.2. Phần tử thông tin, thông tin chung
U2.5 |
Phân biệt giao thức |
|
M |
14.4.2.2 G.964-Phần tử thông tin phân biệt giao thức |
R |
|
U2.6 |
Địa chỉ lớp 3 |
|
M |
14.4.2.3 G.964-Phần tử thông tin địa chỉ lớp 3 |
R |
|
5.2.4.2.3. Phần tử thông tin; điều khiển cổng
U3.1 |
Truy nhập kích hoạt FE101 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.2 |
Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.3 |
Kích hoạt DS FE 103 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.4 |
Kích hoạt truy nhập FE 104 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.5 |
Truy nhập giải hoạt FE 105 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.6 |
Giải hoạt truy nhập FE 106 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.1 |
Mở khóa FE 201/FE202 |
|
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.2 |
Khóa FE 203/FE204 |
|
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.3 |
Yêu cầu khóa FE205 |
|
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.1 |
Phân loại hoạt động FE206 |
R4.13 hoặc R4.14 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.2 |
Khóa kênh D FE207 |
N11 hoặc N12 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.3 |
Mở khóa kênh D FE208 |
N11 hoặc N12 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
V5.4 |
Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209 |
N12 |
M |
15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) |
R |
|
V5.5 |
Trong mạng có sự cố FE210 |
N12 |
M |
15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) |
R |
|
5.2.4.2.4. Phần tử thông tin; điều khiển chung
U6.1 |
Kiểm tra tái cung cấp |
R5.2 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.2 |
Sẵn sàng cho tái cung cấp |
R5.2 hoặc R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.3 |
Không sẵn sàng tái cung cấp |
R5.2 hoặc R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.4 |
Chuyển mạch với biến đổi mới |
R5.3 |
|
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.5 |
Tái cung cấp bắt đầu |
R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.6 |
Không thể tái cung cấp |
R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.7 |
Yêu cầu ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.8 |
ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.9 |
Bắt đầu khóa |
R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.10 |
Khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.11 |
Xác nhận khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
V6.12 |
Yêu cầu mở khóa tất cả các cổng liên quan |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
V6.13 |
Mở khóa tất cả các cổng được chấp nhận |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
U6.14 |
Mở khóa tất cả các cổng bị từ chối |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
U6.15 |
Mở khóa tất cả các cổng liên quan được hoàn thành |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
5.2.4.3. Giao thức BCC
5.2.4.3.1. Bản tin
V7.1 |
Bản tin giao thức BCC |
|
M |
17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC |
R |
|
5.2.4.3.2. Phần tử thông tin
V7.21 |
Số tham chiếu BCC |
|
M |
17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số tham chiếu BCC |
R |
|
V7.22 |
Kiểu bản tin |
|
M |
17.3-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC |
R |
|
V7.23 |
Nhận dạng cổng khách hàng |
|
M |
17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng cổng khách hàng |
R |
|
V7.24 |
Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN |
N11 hoặc N12 |
M |
17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian cổng ISDN |
R |
|
V7.25 |
Nhận dạng khe thời gian V5 |
|
M |
17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian V5 |
R |
|
V7.26 |
Sơ đồ ghép khe |
N8 |
M |
17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ đồ ghép đa khe |
O |
|
V7.27 |
Nguyên nhân loại bỏ |
|
M |
17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin nguyên nhân loại bỏ |
R |
|
V7.28 |
Nguyên nhân lỗi giao thức |
|
M |
17.4.2.6 G.965-Phần tử thông tin nguyên nhân lỗi giao thức |
R |
|
V7.29 |
Chưa hoàn thành kết nối |
|
M |
17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin chưa hoàn thành kết nối |
R |
|
5.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định tuyến lại)
5.2.4.4.1. Bản tin
V8.1 |
Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ |
N9 |
M |
18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ |
R |
|
5.2.4.4.2. Phần tử thông tin
V8.2 |
Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo vệ |
N9 |
M |
18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ |
R |
|
5.2.4.5. Giao thức điều khiển luồng
5.2.4.5.1. Bản tin
V9.1 |
Bản tin giáo thức điều khiển luồng |
|
M |
16.3.1 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển luồng |
R |
|
5.2.4.5.2. Phần tử thông tin
V9.2 |
Phần tử thông tin điều khiển luồng |
|
M |
16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng |
R |
|
6. Yêu cầu tuân thủ tại mạng truy cập
6.1. Các thông số chính
N11 |
Cổng ISDN - BA |
|
O.1 |
6.1.2 G.965 - Truy nhập ISDN cơ sở |
R |
|
N12 |
Cổng ISDN - PRA |
|
O.1 |
6.1.3 G.965 - Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp |
O |
|
M2 |
Cổng PSTN |
|
O.1 |
6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN |
R |
|
N31 |
Kết nối kênh mang |
|
M |
7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) 17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC |
R |
|
N32 |
Đường thuê bán cố định |
|
O |
7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) |
O |
|
N33 |
Kênh mang ấn định trước |
|
O |
7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) |
O |
|
N41 |
Định nghĩa đường dẫn thông tin |
|
M |
8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N411 |
Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p |
N11 hoặc N12 |
M |
8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V.5.2, dữ liệu kiểu p 8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
O |
|
N412 |
Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f |
N11 hoặc N12 |
M |
8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f 8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
O |
|
N413 |
Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds |
N11 hoặc N12 |
M |
8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds 8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
R |
|
N414 |
Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN |
M2 |
M |
8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN 8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin khi PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2 |
R |
|
N415 |
Đường dẫn C cho điều khiển |
|
M |
8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2,điều khiển |
R |
|
N416 |
Đường dẫn C cho kết nối kênh mang |
|
M |
8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, BCC |
R |
|
N417 |
Đường dẫn C cho bảo vệ |
N9 |
M |
8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, bảo vệ |
R |
|
N418 |
Đường dẫn C cho điều khiển luồng |
|
M |
8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng |
R |
|
N421 |
Cung cấp kênh thông tin Logic |
|
M |
7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
N422 |
Phân bố các kênh thông tin từ logic sang vật lý khi lắp đặt |
|
M |
7.2.2 5) G.965-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
N43 |
Kênh thông tin hoạt động trên kênh mặc định |
|
M |
7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N44 |
Kênh thông tin dự trữ trên kênh mặc định |
N9 |
M |
7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N45 |
Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần số luồng 2048 kbit/s |
|
M |
7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý |
R |
|
N46 |
Số kênh thông tin dự phòng bằng 3 |
N9 |
M |
18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C logic và vật lý |
R |
|
N47 |
Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin |
N9 |
M |
7.4 G.965-Giao thức bảo vệ 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý 18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC |
R |
|
M6 |
Chức năng đóng gói |
|
M |
9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói của LAPV5 |
R |
|
N71 |
Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) |
N11 và MX.1 |
M |
7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-BA cho khả năng PL |
R |
|
N72 |
Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) |
N12 và MX.1 |
M |
7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp |
O |
|
N8 |
Kết nối đa khe |
MX.1 |
M |
17.1 G.965-Tổng quan giao thức BCC |
O |
|
N9 |
Giao diện đa luồng V5.2 |
MX.1 |
M |
7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt |
R |
|
6.2. Giao thức
6.2.1. Lớp 1
P1.1 |
Lớp 1 cân bằng |
MX.1 |
M |
4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện |
R |
Bổ sung thêm 4.ETS 300-324-1 A1 |
P1.2 |
Lớp 1 đồng trục |
MX.1 |
M |
4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của giao diện |
R |
Bổ sung thêm 4.ETS 300-324-1 A1 |
R1.3 |
Bảo dưỡng lớp 1 |
|
M |
16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh lớp 1 2048 kbit/s |
R |
|
P1.4 |
Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms nhỏ hơn 20 dB |
|
M |
16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng |
R |
|
P1.5 |
Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp |
|
M |
16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín hiệu và hiện tượng |
R |
|
R1.6 |
Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng |
|
M |
16.2 G.965-Các thủ tục và các yêu cầu điều khiển luồng |
R |
|
6.2.2. Lớp 2
P2.11 |
Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức |
|
M |
9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao đổi thông tin đồng mức |
R |
|
P2.12 |
Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu |
|
M |
9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường thông tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu |
R |
|
P2.13 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển |
|
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
P2.14 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giáo thức PSTN |
M2 |
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
P2.15 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN |
N11 hoặc N12 |
M |
9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng gói |
R |
|
R2.16 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức BCC |
|
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
R2.17 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức bảo vệ |
N9 |
M |
10.3.2.3 G965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
R2.18 |
Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển luồng |
|
M |
10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 |
R |
|
P2.2 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển |
|
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
P2.3 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức PSTN |
M2 |
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
R2.4 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kết nối kênh mang |
|
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
P2.4 |
Chuyển tiếp khung trong AN |
N11 hoặc N12 |
M |
11 G.965-Phân lớp chuyển tiếp khung AN |
R |
|
R2.5 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức bảo vệ |
N9 |
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
R2.6 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển kênh |
|
M |
10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 |
R |
|
6.2.3. Lớp 3
6.2.3.1. Giao thức PSTN
P3.17 |
AN điều khiển trình tự giới hạn thời gian |
M2 và MX.2 |
M |
13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|
P3.2 |
Thực thể giao thức PSTN |
M2 |
M |
13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể giao thức PSTN |
R |
|
P3.3 |
Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN |
M2 |
M |
13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi PSTN 13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ thống 13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía AN và LE |
R |
|
6.2.3.2. Giao thức điều khiển
P4.0 |
Thực thể giao thức điều khiển |
|
M |
14.4.4 G.964-Thủ tục giao thức điều khiển |
R |
|
6.2.3.3. Giao thức điều khiển cổng
P4.11 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN BA |
N11 |
M |
14.1 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN |
R |
|
R4.12 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN PRA |
N12 |
M |
15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp |
O |
|
R4.13 |
Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA |
N11 và MX.1 |
M |
14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động |
R |
Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt |
R4.14 |
Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN PRA |
N12 và MX.1 |
M |
15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động |
O |
Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt |
P4.2 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng PSTN |
M2 |
M |
14.2 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị trạng thái cổng khách hàng PSTN |
R |
|
6.2.3.4. Giao thức điều khiển chung
R5.1 |
Điều khiển ID biến đổi và giao diện |
|
M |
15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 |
R |
|
R5.2 |
Kiểm tra cung cấp lại |
MX.1 |
M |
15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 |
R |
|
R5.3 |
Đồng bộ cung cấp lại |
MX.1 |
M |
15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 |
R |
|
R5.4 |
Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng |
MX.1 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
6.2.3.5. Giao thức BCC
R6.1 |
Ghép nối kênh mang |
|
M |
7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang 17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC |
R |
|
R6.2 |
Kiểm tra kết nối kênh mang |
|
M |
7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang 17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức BCC |
R |
|
6.2.3.6. Giao thức bảo vệ
R7.1 |
Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1 |
N9 |
M |
7.4 G.965-Giao thức bảo vệ 18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC |
R |
|
R7.2 |
Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2 |
N9 |
M |
7.4 G.965-Giao thức bảo vệ 18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC |
R |
|
6.2.3.7. Giao thức điều khiển luồng
R8.1 |
Giao thức điều khiển luồng |
|
M |
16.3 G.965-Giao thức điều khiển luồng |
R |
|
6.2.4. Các khối dữ liệu giao thức
6.2.4.1. Giao thức PSTN
6.2.4.1.1. Bản tin
U1.1 |
ESTABLISH |
M2 |
M |
13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH |
R |
|
U1.2 |
ESTABLISH ACK |
M2 |
M |
13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK |
R |
|
U1.3 |
SIGNAL |
M2 |
M |
13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL |
R |
|
U1.4 |
SIGNAL ACK |
M2 |
M |
13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK |
R |
|
U1.5 |
STATUS |
M2 |
M |
13.3.5 G.964-Bản tin STATUS |
R |
|
U1.6 |
STATUS ENQUIRY |
M2 |
M |
13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY |
R |
|
U1.7 |
DISCONNECT |
M2 |
M |
13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT |
R |
|
U1.8 |
DISCONNECT COMPLETE |
M2 |
M |
13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT COMPLETE |
R |
|
U1.9 |
PROTOCOL PARAMETER |
M2 và MX.2 |
M |
13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL PARAMETER |
R |
|
6.2.4.1.2. Phần tử thông tin; thông tin chung
U1.10 |
Bộ phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức |
R |
|
U1.11 |
Địa chỉ lớp 3 |
M2 |
M |
13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3 |
R |
|
U1.12 |
Thông báo xung |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.1 G.964-Thông báo xung |
R |
|
U1.13 |
Thông tin đường dây |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.2 G.964 - Thông tin đường dây |
O |
|
U1.14 |
Trạng thái |
M2 |
M |
13.4.6.3 G.964-Trạng thái |
R |
|
U1.15 |
Trình tự tự báo hiệu |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu |
R |
|
U1.16 |
Trả lời trình tự |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự |
R |
|
U1.17 |
Số trình tự |
M2 |
M |
13.4.7.1 G964-Số trình tự |
R |
|
U1.18 |
Chuông nhịp |
M2 |
M |
13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp |
R |
|
U1.19 |
Tín hiệu xung |
M2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.20 |
Tín hiệu không đổi |
M2 |
M |
13.4.7.4 G964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.21 |
Tín hiệu số |
M2 |
M |
13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số |
R |
|
U1.22 |
Thời gian nhận dạng |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng |
R |
|
U1.23 |
Cho phép tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.24 |
Cấm tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận |
O |
|
U1.25 |
Nguyên nhân |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.26 |
Tài nguyên không sử dụng |
M2 |
M |
13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử dụng được |
R |
|
6.2.4.1.3. Phần tử thông tin kiểu xung
U1.30 |
Kiểu xung: xung cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.31 |
Kiểu xung:xung cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.32 |
Kiểu xung:xung trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.33 |
Kiểu xung:xung đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.34 |
Kiểu xung:xung nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.35 |
Kiểu xung:xung không nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.36 |
Kiểu xung:khởi tạo chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.37 |
Kiểu xung:xung tính cước |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.38 |
Kiểu xung:xung 50 Hz |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.39 |
Kiểu xung:đăng ký gọi lại |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.40 |
Kiểu xung: xung nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.41 |
Kiểu xung:xung dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.42 |
Kiểu xung:xung trễ đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.43 |
Kiểu xung:xung dây b nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.44 |
Kiểu xung:xung dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.45 |
Kiểu xung:xung dây a nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.46 |
Kiểu xung:xung c dây nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.47 |
Kiểu xung:xung kết nối dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.48 |
Kiểu xung:nguồn xung thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.49 |
Kiểu xung: xung ngắt dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.50 |
Kiểu xung: xung ngắt dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
O |
|
6.2.4.1.4. Phần tử thông tin; tín hiệu không đổi
U1.51 |
Tín hiệu không đổi: cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.52 |
Tín hiệu không đổi: cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.53 |
Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.54 |
Tín hiệu không đổi: không nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.55 |
Tín hiệu không đổi: nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.56 |
Tín hiệu không đổi: đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.57 |
Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.58 |
Tín hiệu không đổi: dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.59 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.60 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.61 |
Tín hiệu không đổi: nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.62 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.63 |
Tín hiệu không đổi: lựa chọn nguồn giảm/không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.64 |
Tín hiệu không đổi: nguồn thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.65 |
Tín hiệu không đổi: dừng chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.66 |
Tín hiệu không đổi: bắt đầu tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.67 |
Tín hiệu không đổi: Dừng tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.68 |
Tín hiệu không đổi: dây b trở kháng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.69 |
Tín hiệu không đổi: dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.70 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây b khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.71 |
Tín hiệu không đổi: nguồn thường trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.72 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.73 |
Tín hiệu không đổi: kháng mạch vòng cao |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.74 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng dị thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.75 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây a khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.76 |
Tín hiệu không đổi: dây c trên đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.77 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây c khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi |
O |
|
6.2.4.1.5. Phần tử thông tin các loại nguyên nhân
U1.78 |
Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.79 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.80 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3 |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.81 |
Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu bản tin |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.82 |
Kiểu nguyên nhân: trình tự sai |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.83 |
Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa chọn bị lặp |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.84 |
Kiểu nguyên nhân: nhầm lẫn thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.85 |
Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.86 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.87 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin lựa chọn |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.88 |
Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích với trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.89 |
Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt buộc bị lặp lại |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
U1.90 |
Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân |
R |
|
6.2.4.1.6. Phần tử thông tin, trường phần tử thông tin
U1.91 |
Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.92 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.93 |
Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.94 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.95 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số |
O |
LE không gửi các chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN |
6.2.4.2. Giao thức điều khiển
6.2.4.2.1. Các bản tin
U2.1 |
Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển chung |
|
M |
14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển |
R |
|
6.2.4.2.3. Phần tử thông tin điều khiển cổng
U3.1 |
Truy nhập kích hoạt FE101 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.2 |
Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.3 |
Kích hoạt DS FE 103 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.4 |
Kích hoạt truy nhập FE 104 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.5 |
Truy nhập giải hoạt FE 105 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.6 |
Giải hoạt truy nhập FE 106 |
N11 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.1 |
Mở khóa FE 201/FE202 |
|
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.2 |
Khóa FE 203/FE204 |
|
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.3 |
Yêu cầu khóa FE205 |
|
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.1 |
Phân loại hoạt động FE206 |
R4.13 hoặc R4.14 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.2 |
Khóa kênh D FE207 |
N11 hoặc N12 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.3 |
Mở khóa kênh D FE208 |
N11 hoặc N12 |
M |
14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
V5.4 |
Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209 |
N12 |
M |
15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) |
R |
|
V5.5 |
Trong mạng có sự cố FE210 |
N12 |
M |
15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) |
R |
|
6.2.4.2.4. Phần tử thông tin điều khiển chung
U6.1 |
Kiểm tra tái cung cấp |
R5.2 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.2 |
Sẵn sàng cho tái cung cấp |
R5.2 hoặc R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.3 |
Không sẵn sàng tái cung cấp |
R5.2 hoặc R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.4 |
Chuyển mạch với biến đổi mới |
R5.3 |
|
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.5 |
Tái cung cấp bắt đầu |
R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.6 |
Không thể tái cung cấp |
R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.7 |
Yêu cầu ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.8 |
ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.9 |
Bắt đầu khóa |
R5.3 |
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.10 |
Khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.11 |
Xác nhận khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
V6.12 |
Yêu cầu mở khóa tất cả các cổng liên quan |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
V6.13 |
Mở khóa tất cả các cổng được chấp nhận |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
V6.14 |
Mở khóa tất cả các cổng bị từ chối |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
V6.15 |
Mở khóa tất cả các cổng liên quan được hoàn thành |
R5.4 |
M |
|
R |
15.4.5 ETS 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM |
6.2.4.3. Giao thức BCC
6.2.4.3.1. Bản tin
V7.1 |
Bản tin giao thức BCC |
|
M |
17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC |
R |
|
6.2.4.3.2. Phần tử thông tin
V7.21 |
Số tham chiếu BCC |
|
M |
17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số tham chiếu BCC |
R |
|
V7.22 |
Kiểu bản tin |
|
M |
17.3-Nội dung và định nghĩa bản tin giao thức BCC |
R |
|
V7.23 |
Nhận dạng cổng khách hàng |
|
M |
17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng cổng khách hàng |
R |
|
V7.24 |
Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN |
N11 hoặc N12 |
M |
17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian cổng ISDN |
R |
|
V7.25 |
Nhận dạng khe thời gian V5 |
|
M |
17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng khe thời gian V5 |
R |
|
V7.26 |
Sơ đồ ghép khe |
N8 |
M |
17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ đồ ghép đa khe |
O |
|
V7.27 |
Nguyên nhân loại bỏ |
|
M |
17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin nguyên nhân loại bỏ |
R |
|
V7.28 |
Nguyên nhân lỗi giao thức |
|
M |
17.4.2.6 G.965-Phần tử thông tin nguyên nhân lỗi giao thức |
R |
|
V7.29 |
Chưa hoàn thành kết nối |
|
M |
17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin chưa hoàn thành kết nối |
R |
|
6.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định tuyến lại)
6.2.4.4.1. Bản tin
V8.1 |
Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ |
N9 |
M |
18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ |
R |
|
V8.2 |
Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo vệ |
N9 |
M |
18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bản vệ |
R |
|
6.2.4.5. Giao thức điều khiển luồng
6.2.4.5.1. Bản tin
V9.1 |
Bản tin giao thức điều khiển luồng |
|
M |
16.3.1 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển luồng |
R |
|
6.2.4.5.2. Phần tử thông tin
V9.2 |
Phần tử thông tin điều khiển luồng |
|
M |
16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng |
R |
|
6.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định tuyến lại)
6.2.4.4.1. Bản tin
V8.1 |
Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ |
N9 |
M |
18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ |
R |
|
6.2.4.4.2. Phần tử thông tin
V8.2 |
Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo vệ |
N9 |
M |
18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ |
R |
|
- Nếu bộ tạo chuông trong AN không thể sử dụng được, AN sẽ không phát đi bản tin ESTABLISH ACKNOWLEDGE; Bản tin "tài nguyên không sử dụng được" cũng có thể không gửi được do đường báo hiệu chưa được thiết lập.
A.1.4. Chấp nhận chiếm cho tín hiệu chiếm vào |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN1, LE2 AN đã nhận được bản tin ESTABLISh và cấp tín hiệu chuông tới thiết bị đầu nối. |
Phản ứng trong AN: |
ESTABLISH ACKNOWLEDGE Chuyển sang trạng thái AN5 |
A.1.5. Xung đột trong thiết lập cuộc gọi |
|
Chú thích |
Tín hiệu chiếm đường ra có quyền ưu tiên cao hơn |
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN2, LE2 Cả hai AN và LE đều gửi bản tin ESTABLISH |
Phản ứng trong AN: |
Không |
Phản ứng trong LE: |
LE gửi ESTABLISH ACKNOWLEDGE và đổi sang trạng thái LE4. |
Phản ứng trong AN: |
Kết nối lại kênh mang Chuyển sang trạng thái AN5 |
A.2. Quay số |
|
A.2.1. Quay số kiểu xung |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng (DC) một chiều đóng mạch (nhấc máy) |
Xử lý trong thiết bị đầu cuối: |
Quay số (các chữ số) |
Phản ứng trong AN: |
SIGNAL [Tín hiệu chữ số; Bộ chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số: 0; thông tin chữ số: 1-15] Sự hủy bỏ kết nối kênh mang trong AN khi bắt đầu mọi số quay cũng như kết nối lại kênh mang sau khi kết thúc mọi số quay được thực hiện độc lập trong AN. Chuyển đổi tín hiệu số thành các xung quay số được chỉ ra trong bảng A.1. Bản tin phát đi tới LE phản ánh số xung đã nhận được (1 tới 15). Nếu nhận được nhiều hơn 15 xung, một bản tin với số lượng xung sai sẽ được gửi đi, không thực hiện tiếp các xử lý sự cố. CHÚ THÍCH: Không cho phép phát đi thông tin số "0000". |
Số xung quay số |
Tín hiệu chữ số |
Thông tin chữ số |
1 |
1 |
0001 |
2 |
2 |
0010 |
3 |
3 |
0011 |
4 |
4 |
0100 |
5 |
5 |
0101 |
6 |
6 |
0110 |
7 |
7 |
0111 |
8 |
8 |
1000 |
9 |
9 |
1001 |
10 |
10 |
1010 |
11 |
* |
1011 |
12 |
# |
1100 |
13 |
Dự phòng |
Dự phòng |
14 |
Dự phòng |
Dự phòng |
15 |
Dự phòng |
Dự phòng |
Bảng A.1: Chuyển đổi tín hiệu quay số thành xung quay số
A.2.2. Quay số kiểu DTMF
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng một chiều đóng mạch (nhấc máy) |
Phản ứng trong AN: |
Các tín hiệu DTMF được truyền trong suốt qua giao diện V5 |
A.3. Thuê bao trả lời |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng một chiều hở mạch |
Phản ứng trong AN: |
Mạch điện vòng một chiều đóng mạch (nhấc máy) AN kết thúc tín hiệu chuông và gửi SIGNAL. [tín hiệu không đổi: nhấc máy] |
A.4. Gửi xung tính cước cho thuê bao |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 |
Phản ứng trong AN: |
AN tạo các xung tính cước trên đường dây a/b của thuê bao |
Chú thích: |
Xung tính cước thuê bao chỉ xuất hiện theo hướng LEàANà thiết bị đầu cuối. Trong khi kết nối cho phép kết hợp xung tính cước đơn và xung tính cước bội (tính cước theo block). Với bộ chỉ thị loại bỏ 0, tín hiệu đường dây cho phép loại bỏ xung tính cước đang phát tới thiết bị đầu cuối là tín hiệu đặt máy (on hook) và bản tin DISCONNECT từ LE. Tuy nhiên, xung tính cước đã bắt đầu sẽ được kết thúc với độ dài xác định. Các xung tính cước tiếp theo sẽ không được xem xét đến trong AN. AN thực hiện bộ tạo xung vật lý (16 kHz, đảo cực đường dây…) |
A.5. Tín hiệu chớp nhấc máy (hook flash) |
|
Chú thích |
PROTOCOL PARAMETER xem trong A.10 |
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 AN đã nhận được bản tin PROTOCOL PARAMETER để kích hoạt bộ phận nhận tín hiệu chớp nhấc máy |
Xử lý trong thiết bị đầu cuối: |
Tạo tín hiệu chớp nhấc máy (gián đoạn mạch vòng một chiều trong thời gian ngắn) |
Phản ứng trong AN: |
SIGNAL [Tín hiệu xung: đăng ký gọi lại] (độ dài 3 Byte) |
A.6. Đặt máy |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng thiết bị đầu cuối đóng |
Xử lý trong thiết bị đầu cuối: |
Mạch vòng DC bị ngắt |
Phản ứng trong AN: |
SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt máy] Khi phát hiện được thiết bị đầu cuối đặt máy, AN sẽ tự cung cấp phân cực bình thường cho đường dây thuê bao |
A.7. Giải phóng đường dẫn |
|
Khi AN nhận được DISCONNECT hoặc DISCONNECT_COMPLETE (chuyển sang trạng thái AN1), sẽ cung cấp trạng thái rỗi cho đường dây. |
|
A.7.1. LE hủy bỏ đường dẫn |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng thiết bị đầu cuối hở mạch |
LE gửi: |
DISCONNECT |
Phản ứng trong AN: |
DISCONNECT COMPLETE |
A.7.2. LE hủy bỏ đường dẫn trong khi phát chuông |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở mạch AN phát chuông |
LE gửi: |
DISCONNECT [Tín hiệu không đổi: Dừng phát chuông] |
Phản ứng trong AN: |
DISCONNECT COMPLETE (và ngừng phát chuông) |
A.7.3. Hủy bỏ đường dẫn qua AN |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN3, LE3 Mạch vòng thuê bao hở mạch. AN phát hiện tín hiệu đặt máy trước khi nhận ESTABLISH ACKNOWLEDGE |
AN gửi: |
DISCONNECT [Tín hiệu không đổi: đặt máy] |
Phản ứng trong LE: |
DISCONNECT COMPLETE |
Chú thích |
Nội dung của bản tin DISCONNECT dùng để phân biệt "đặt máy" do một lỗi lớp 3. |
A.8. Kết thúc chuông trước khi thuê bao bị gọi nhấc máy |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở mạch AN phát chuông |
LE gửi: |
SIGNAL [Tín hiệu không đổi: Dừng phát chuông] |
Phản ứng trong AN: |
Kết thúc phát chuông |
A.9. Bắt đầu phát chuông trong khi đường kết nối đã hoạt động
Các trạng thái V5: AN5, LE4
Mạch vòng DC của thiết bị đầu cuối hở mạch
AN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt máy]
SIGNAL
[Kiểu nhịp chuông:0]
AN kiểm tra tín hiệu chuông có sẵn sàng không. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi bản tin SIGNAL (tài nguyên không thể sử dụng) tới LE.
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Mạch vòng DC của thiết bị đầu cuối hở mạch AN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt máy] |
LE gửi: |
SIGNAL [Kiểu nhịp chuông: 0] |
Phản ứng trong AN: |
AN kiểm tra tín hiệu chuông có sẵn sàng không. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi bản tin SIGNAL (tài nguyên không thể sử dụng) tới LE. |
A.10. Tham số giao thức cho tín hiệu chớp nhấc máy
Sự chuyển đổi từ tín hiệu gián đoạn mạch vòng thuê bao sang các bản tin PSTN tương ứng được thực hiện bởi các giá trị thời gian gián đoạn mạch vòng. Quan hệ cơ bản về thời gian cho các trạng thái "xung quay số" (Tdp), "đặt máy" (Ton) và tín hiệu "chớp nhấc máy" (Tn) như sau: Tdp,max <>on <>fl. Trong trường hợp này AN không thể nhận dạng được tín hiệu chớp nhấc máy.
A.10.1. Kích hoạt tín hiệu chớp nhấc máy
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 |
LE gửi: |
PROTOCOL PARAMETER [thời gian nhận dạng; tín hiệu không đổi: đặt máy; kiểu khoảng thời gian:1] |
Phản ứng trong AN: |
AN thay đổi thời gian cho tín hiệu "đặt máy" tới thời gian đã được định nghĩa là có kiểu 1. |
Chú thích |
do đó, Tdp,max <>fl <>on 1. Khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng > Tdp,max và <>on được nhận dạng là tín hiệu "chớp nhấc máy" 2. Khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng > Ton có giá trị là tín hiệu "đặt máy" 3. Nếu khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng <>dp,max, AN sẽ tạo ra bản in SIGNAL [tín hiệu chữ số]. Công việc của LE là nhận bản tin này là tín hiệu chớp nhấc máy hay xung quay số. |
A.10.2. Giải hoạt tín hiệu chớp nhấc máy |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Tín hiệu chớp nhấp máy đang được kích hoạt |
LE gửi: |
PROTOCOL PARAMETER [Thời gian nhận dạng; tín hiệu không đổi: đặt máy; kiểu khoảng thời gian: 0] |
Phản ứng trong AN: |
Hoạt động thay đổi thời gian cho tín hiệu "đặt máy" trình bày trong phần A.10.1 sẽ được thiết lập theo giá trị chuẩn. |
Chú thích: |
Trong trường hợp này, các tín hiệu chớp nhấc máy sẽ không được nhận dạng. |
A.11. Chuyển tiếp trạng thái V5 từ AN0 hoặc AN6 sang AN1 |
|
Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp cho đường dây thuê bao trạng thái rỗi |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN0 hoặc AN6 Dây a/b trong AN được chuyển sang trạng thái rỗi (điện áp bằng 0) |
Phản ứng trong AN: |
Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp cho đường dây thuê bao trạng thái rỗi |
A.12. Đảo cực đường dây thuê bao |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 |
LE gửi: |
SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đảo cực] |
Phản ứng trong AN: |
AN đảo cực cho đường dây thuê bao. Chú thích: Đường dây thuê bao bắt đầu được đảo cực khi AN nhận được bản tin SIGNAL [tín hiệu không đổi: đảo cực] và sẽ chuyển lại về trạng thái bình thường khi kết thúc cuộc gọi (trạng thái AN1/LE1) |
A.13. Thay đổi tới trạng thái cố định (đường dây thuê bao khóa) |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 Cuộc gọi đã thực sự bị giải phóng bởi LE Mạch vòng thuê bao vẫn đóng (chưa đặt máy) |
LE gửi: |
SIGNAL [Trình tự tự báo hiệu: kiểu = 1] |
Phản ứng trong AN: |
(AN thiết lập đường dây a/b vào trạng thái trở kháng cao) AN gửi bản tin SIGNAL [Trả lời trình tự: kiểu =1 ] |
A.14. Thay đổi trạng thái từ cố định sang trạng thái kết nối |
|
Trạng thái: |
Các trạng thái V5: AN5, LE4 LE đã gửi SIGNAL [trình tự tự báo hiệu: kiểu = 1] AN đã phúc đáp bằng SIGNAL [trả lời trình tự: kiểu = 1]. Mạch vòng DC của thuê bao đang đóng |
LE gửi: |
SIGNAL [Tín hiệu không đổi: nguồn bình thường] |
Phản ứng trong AN: |
Cung cấp trạng thái kết nối bình thường ở hai dây a/b |
PHỤ LỤC B
(Quy định)
LƯU ĐỒ XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP GỌI PSTN CƠ BẢN
Phần này đưa ra các quy định về các bản tin được sử dụng cho giao diện V5.1 và V.5.2 đối với các dịch vụ điện thoại tương tự trong mạng viễn thông quốc gia.
B.1. Thuê bao A3
B.1.1. Thuê bao nhấc máy đến lúc có tín hiệu mời quay số
CHÚ DẪN:
1) Trong trường hợp tổng đài bị quá tải, hay bị đặt vào tình trạng khẩn cấp có biến cố cũng như trường hợp phân bố hết kênh. AN sẽ phát đi các bản tin ESTABLISH liên tục sau khi kết thúc bộ đếm T1 và T2, quá trình phát đi này chỉ kết thúc khi nhận được ESTABLISH ACK hoặc thuê bao đặt máy.
2) M: PROT. PARAMETER chỉ khi cần thiết: cho các dịch vụ Call Waiting, Three-Party Conference
B.1.2. Thuê bao A đặt máy trước khi nhận được bản tin chấp nhận thiết lập (và tín hiệu mời quay số)
B.1.3. Thuê bao A đặt máy sau khi nhận được tín hiệu mời quay số
B.1.4. Thuê bao A đặt máy mà không quay số (kết thúc giám sát DIAL TONE)
B.1.5. Quay xung
B.1.6. Thuê bao A đặt máy sau khi quay số (Hoàn thành hoặc chưa hoàn thành)
B.1.7. Quá thời gian giữa các số quay
B.1.8. Thuê bao B nhấc máy mới xung tính cước cho thuê bao A
B.1.9. Thuê bao A đặt máy trong lúc có xung tính cước
B.1.10. Thuê bao A: Giám sát tín hiệu xóa về kết thúc
CHÚ DẪN:
*) Bản tin chỉ cần thiết gửi đi khi trước đó thời gian đặt máy đã bị thay đổi
(Mời xem tiếp trong file đính kèm)
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.