Thông tư 19/2010/TT-BTTTT về bổ sung được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2010/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2010/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/08/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 19/2010/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 19/2010/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2010 |
Căn cứ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07/04/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC HUYỆN THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010
(Kèm theo Thông tư số 19/2010/TT-BTTTT ngày 11/8/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên huyện |
Mã số huyện |
Thuộc tỉnh |
Thuộc khu vực (KV) cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
1 |
Sơn Động |
220 |
Bắc Giang |
KV3 |
2 |
Phước Sơn |
511 |
Quảng Nam |
KV3 |
3 |
Trà Bồng |
525 |
Quảng Ngãi |
KV3 |
4 |
Minh Long |
531 |
Quảng Ngãi |
KV3 |
5 |
Ba Tơ |
535 |
Quảng Ngãi |
KV3 |
6 |
An Lão |
542 |
Bình Định |
KV3 |
7 |
Vĩnh Thạnh |
546 |
Bình Định |
KV3 |
8 |
Vân Canh |
551 |
Bình Định |
KV3 |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC ĐẢO THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010
(Kèm theo Thông tư số 19/2010/TT-BTTTT ngày 11/8/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên đảo |
Thuộc huyện (thị xã, TP thuộc tỉnh), tỉnh/TP |
Thuộc khu vực (KV) cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
|
|
|
Huyện |
Tỉnh, TP |
|
1 |
Cát Hải |
Cát Hải |
Hải Phòng |
KV3 |
2 |
Cát Bà |
Cát Hải |
Hải Phòng |
KV3 |
3 |
Bạch Long Vỹ |
Bạch Long Vỹ |
Hải Phòng |
KV3 |
|
||||
4 |
Quan Lạn |
Vân Đồn |
Quảng Ninh |
KV3 |
5 |
Minh Châu |
Vân Đồn |
Quảng Ninh |
KV3 |
6 |
Ngọc Vừng |
Vân Đồn |
Quảng Ninh |
KV3 |
7 |
Cô Tô to |
Cô Tô |
Quảng Ninh |
KV3 |
|
||||
8 |
Hòn Mê |
Tĩnh Gia |
Thanh Hóa |
KV3 |
|
||||
9 |
Đảo Mắt |
Cửa Lò |
Nghệ An |
KV3 |
|
||||
10 |
Cồn Cỏ |
Cồn Cỏ |
Quảng Trị |
KV3 |
|
||||
11 |
Cù Lao Chàm |
Hội An |
Quảng Nam |
KV3 |
|
||||
12 |
Lý Sơn |
Lý Sơn |
Quảng Ngãi |
KV3 |
|
||||
13 |
Nhơn Châu |
Quy Nhơn |
Bình Định |
KV3 |
|
||||
14 |
Phú Quý |
Phú Quý |
Bình Thuận |
KV3 |
|
||||
15 |
Côn Lôn Lớn |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
16 |
Côn Lôn Nhỏ |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
17 |
Hòn Bẩy Cạnh |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
18 |
Hòn Cau |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
19 |
Hòn Bông Lan |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
20 |
Hòn Vung |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
21 |
Hòn Trọc |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
22 |
Hòn Trứng |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
23 |
Hòn Tài Lớn |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
24 |
Hòn Tài Nhỏ |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
25 |
Hòn Trác Lớn |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
26 |
Hòn Trác Nhỏ |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
27 |
Hòn Tre Lớn |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
28 |
Hòn Tre Nhỏ |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
29 |
Hòn Anh |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
30 |
Hòn Em |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KV3 |
|
||||
31 |
Hòn Chuối |
Trần Văn Thời |
Cà Mau |
KV3 |
|
||||
32 |
Hòn Tre |
Kiên Hải |
Kiên Giang |
KV3 |
33 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
Kiên Giang |
KV3 |
34 |
Nam Du |
Kiên Hải |
Kiên Giang |
KV3 |
35 |
Hòn Ngang |
Kiên Hải |
Kiên Giang |
KV3 |
36 |
Hòn Mấu |
Kiên Hải |
Kiên Giang |
KV3 |
37 |
Sơn Hải |
Kiên Lương |
Kiên Giang |
KV3 |
38 |
Hòn Nghệ |
Kiên Lương |
Kiên Giang |
KV3 |
39 |
Tiên Hải |
Thị xã Hà Tiên |
Kiên Giang |
KV3 |
40 |
Phú Quốc |
Phú Quốc |
Kiên Giang |
KV3 |
41 |
Thổ Chu |
Phú Quốc |
Kiên Giang |
KV3 |