Thông tư 14/2013/TT-BTTTT quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2013/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 14/2013/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 14/2013/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2013 |
HƯỚNG DẪN VIỆC LẬP, PHÊ DUYỆT VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương đối với công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng, mạng ngoại vi.
Ngoài các nội dung nêu trên, căn cứ tình hình thực tế trên địa bàn và trên cơ sở quy định của pháp luật hiện hành, quy hoạch này có thể có các nội dung khác liên quan đến hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, phê duyệt, ban hành và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG
TẠI ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
Các khu vực, tuyến đường, phố trên địa bàn không được lắp đặt cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất (A2b); không được lắp đặt cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất có chiều cao từ 50m trở lên (A2b ³ 50); không được lắp đặt cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất có chiều cao từ 100m trở lên (A2b ³ 100) trong thời hạn của quy hoạch.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố lập, phê duyệt, công bố quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của địa phương, bao gồm:
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG
TẠI ĐỊA PHƯƠNG CỦA DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
Xác định địa điểm hoặc tuyến hướng, quy mô, loại hình, thời điểm xây dựng, thời điểm đưa vào sử dụng công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia của doanh nghiệp trên địa bàn.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư này, địa điểm xây dựng công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia của doanh nghiệp phải bảo đảm an toàn, thuận lợi cho việc tổ chức, quản lý, khai thác mạng lưới.
Xác định các địa điểm, quy mô, loại hình các điểm trên địa bàn được dùng để triển khai và thời điểm đưa vào sử dụng các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 7 của Thông tư này, điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng của doanh nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Xác định vị trí chính xác, loại, quy mô, mức độ sử dụng chung của các cột ăng ten và thời điểm hoàn thành việc chuyển đổi cột ăng ten cồng kềnh được lắp đặt trên các công trình đã xây dựng sang cột ăng ten không cồng kềnh trong thời hạn của quy hoạch.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư này, quy hoạch cột ăng ten của doanh nghiệp phải bảo đảm:
Xác định loại công trình hạ tầng kỹ thuật trên các khu vực, tuyến đường, phố được sử dụng để lắp đặt cáp viễn thông; loại và số lượng cáp viễn thông tối đa sẽ được lắp đặt đối với mỗi loại công trình hạ tầng kỹ thuật trong thời hạn của quy hoạch và thời điểm hoàn thành việc ngầm hóa cáp viễn thông trong thời hạn của quy hoạch.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư này, quy hoạch công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt cáp viễn thông của doanh nghiệp phải bảo đảm đáp ứng các yêu cầu về cấp phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo quy định tại Điều 41 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các nội dung của Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
MẪU BẢNG QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIÊN THÔNG THỤ ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2013)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… MẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN ĐẾN AN NINH QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
I. Công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông và phát sóng tín hiệu phát thanh, truyền hình
Stt |
Tên công trình |
Chức năng công trình |
Đơn vị quản lý, khai thác |
Địa điểm công trình |
Quy mô công trình |
Thời điểm khai thác, sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Công trình đi thuê |
Công trình tự xây dựng |
|
1 |
Quận/Huyện: Hoàn Kiếm |
||||||
1.1 |
Trung tâm phát thanh quốc gia |
Truyền dẫn, phát sóng, phát thanh toàn quốc |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Số 58 phố Quán Sứ, Phường Cửa Nam |
|
1. Diện tích thửa đất sử dụng: 4.000 m2; 2. Hình thức sử dụng đất: giao đất 3. Diện tích đất xây dựng: 1.000 m2; 4. Diện tích sàn sử dụng: 14.000 m2; 5. Chiều cao công trình: 12 tầng nổi, 2 tầng hầm, cao 60m không tính cột ăng ten; 6. Cột ăng ten lắp trên nóc tòa nhà: 20m; 7. Hành lang bảo vệ: 1m; |
5/2009 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/Huyện:... |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông
Stt |
Tên công trình |
Chức năng công trình |
Đơn vị quản lý, khai thác |
Địa bàn tuyến cáp đi qua |
Loại công trình hạ tầng kỹ thuật |
Tổng chiều dài tuyến (7) |
Thời điểm khai thác, sử dụng (8) |
1 |
Tuyến cáp Vinasat - Hà Nội |
Quốc tế |
VNPT |
(1) Láng Trung/Đống Đa (2) Quan Hoa/Cầu Giấy (3) Xuân Phương/Từ Liêm (4) Sơn Đồng/Hoài Đức (5) Cát Quế/Hoài Đức |
(1)-(2): N1; (2)-(3): C1, C2; (3)-(4): N2, C2; (4)-(5): C1. |
30 km |
4/2010 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
I. Công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông và phát sóng tín hiệu phát thanh, truyền hình
(3) Chức năng công trình: khu vực, liên tỉnh, toàn quốc, quốc tế, v.v theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 25/2011/NĐ-CP;
(6) Quy mô công trình, bao gồm:
(6.1) Đối với công trình đi thuê: diện tích sàn sử dụng bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng (nếu có);
(6.2) Đối với công trình tự xây dựng: diện tích (m2) thửa đất công trình được phép sử dụng, hình thức sử dụng đất (giao đất, thuê đất), diện tích (m2) đất xây dựng công trình, diện tích (m2) sàn sử dụng bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng (nếu có), chiều cao (m) công trình không tính cột ăng ten, chiều cao cột ăng ten (m) trên nóc nhà hoặc trong phạm vi đất sử dụng (nếu có), hành lang bảo vệ công trình (nếu có) là khoảng cách (m) tối thiểu từ các công trình khác đến mép ngoài của công trình viễn thông; hành lang an toàn kỹ thuật (nếu có) áp dụng theo quy định đối với các công trình có lắp đặt đài vô tuyến điện;
(7) Thời điểm khai thác, sử dụng: thời điểm (tháng/năm) bắt đầu đưa công trình vào khai thác, sử dụng.
II. Công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông
(3) Chức năng công trình: khu vực, liên tỉnh, toàn quốc, quốc tế, v.v theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 25/2011/NĐ-CP;
(5) Địa bàn tuyến cáp đi qua: danh sách các địa chi cụ thể (phường, xã/quận, huyện) trên địa bàn mà tuyến cáp đi qua, sắp xếp theo thứ tự từ điểm đầu đến điểm cuối của tuyến;
(6) Loại công trình hạ tầng kỹ thuật: loại công trình hạ tầng kỹ thuật được dùng để lắp đặt cáp, bao gồm: công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt điền ký hiệu N1, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành khác điền ký hiệu N2, cột treo cáp viễn thông riêng biệt điền ký hiệu C1, cột treo cáp sử chung với các ngành khác, như cột điện, cột đèn, v.v điền ký hiệu C2. Trên địa bàn có thể sử dụng một hoặc đồng thời nhiều loại công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt cáp.
(7) Tổng chiều dài tuyến: tổng chiều dài (km) tuyến truyền dẫn chạy qua địa bàn của tỉnh, thành phố;
(8) Thời điểm khai thác, sử dụng: thời điểm (tháng/năm) bắt đầu đưa công trình vào khai thác, sử dụng.
Mẫu 2
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
Stt |
Địa điểm |
Loại điểm cung cấp dịch vụ |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ |
Quy mô công trình |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng |
||
|
|
|
|
Công trình đi thuê |
Công trình tự xây dựng |
|
|
1 |
Quận/Huyện: Sóc Sơn |
||||||
1.1 |
Số 123, Khu C, Thị trấn Sóc Sơn |
Đ2 |
Viettel |
20m2 |
|
5/2014 |
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/Huyện:... |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) Địa điểm: địa chỉ cụ thể của điểm cung cấp dịch vụ;
(3) Loại điểm cung cấp dịch vụ: có người phục vụ điền ký hiệu Đ1, không có người phục vụ điền ký hiệu Đ2;
(5) Quy mô công trình, bao gồm:
(5.1) Đối với công trình đi thuê: diện tích (m2) sàn sử dụng;
(5.2) Đối với công trình tự xây dựng; diện tích (m2) thửa đất công trình được sử dụng, hình thức sử dụng đất (giao đất, thuê đất, v.v), diện tích (m2) đất xây dựng công trình, diện tích (m2) sàn sử dụng, chiều cao (m) toàn bộ công trình.
Mẫu 3:
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC, TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ ĐƯỢC (HOẶC KHÔNG ĐƯỢC) LẮP ĐẶT CỘT ĂNG TEN
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
I. Khu vực, tuyến đường, phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1
Stt |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố |
Thời điểm chuyển đổi cột ăng ten A2a sang côt ăng ten A1 |
1 |
Quận/Huyện: Hoàn Kiếm |
|
1.1 |
Tuyến Đinh Tiên Hoàng-Lý Thái Tổ |
5/2015 |
1.2 |
|
|
… |
|
|
2 |
Quận/Huyện: ... |
|
2.1 |
|
|
2.2 |
|
|
… |
|
|
Ghi chú:
(3) Thời điểm chuyển đổi cột ăng ten A2a sang cột ăng ten A1: thời điểm (tháng/năm) trong thời hạn của quy hoạch phải hoàn thành việc chuyển đổi các cột ăng ten cồng kềnh được lắp đặt trên các công trình đã xây dựng (A2a) tại khu vực hoặc tuyến đường, phố sang cột ăng ten không cồng kềnh (A1).
II.1. Khu vực, tuyến đường, phố được lắp đặt cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất (được lắp đặt loại A2b (nếu có); chỉ được lắp đặt loại A2b có chiều cao dưới 50m (nếu có); chỉ được lắp đặt loại A2b có chiều cao dưới 100m (nếu có));
Stt |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố |
Loại cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất được lắp đặt |
1 |
Quận/Huyện: Thanh Xuân |
|
1.1 |
Phố Nguyễn Xiền |
A2b <> |
1.2 |
Phố Nguyễn Tuân |
A2b <> |
|
|
|
2 |
Quận/Huyện: ... |
|
2.1 |
|
|
… |
|
|
Hoặc
II.2. Khu vực, tuyến đường, phố không được lắp đặt cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất (không được lắp đặt loại A2b (nếu có); không được lắp đặt loại A2b có chiều cao từ 50m trở lên (nếu có); không được lắp đặt loại A2b có chiều cao từ 100m trở lên (nếu có)).
Stt |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố |
Loại cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đdất không được lắp đặt |
1 |
Quận/Huyện: Phú Lộc |
|
1.1 |
Thị trấn Phú Lộc |
A2b ³ 50m |
1.2 |
Thị trấn Lăng Cô |
A2b ³ 100m |
|
|
|
2 |
Quận/Huyện: ... |
|
2.1 |
|
|
… |
|
|
Ghi chú:
Căn cứ tình hình thực tế theo các địa bàn (quận/huyện) tại địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố lựa chọn một trong hai phương án theo bảng II.1 hoặc bảng II.2 để xây dựng danh mục khu vực, tuyến đường, phố được (hoặc không được) lắp đặt cột ăng ten cồng kềnh trên mặt đất (nếu có).
Mẫu 4:
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
|
|
DANH MỤC CÁC KHU VỰC, TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ ĐƯỢC XÂY DỰNG, SỬ DỤNG
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐỂ LẤP ĐẶT CÁP VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
Stt |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố |
Loại công trình hạ tầng kỹ thuật |
Quy mô công trình hạ tầng kỹ thuật |
Thời điểm hạ ngâm cáp viễn thông |
1 |
Quận/Huyện: Từ Liêm |
|||
1.1 |
Tuyến Quốc lộ 32 |
C1 |
cáp đồng 500 đôi, đường kính 0,5mm, chiều dài 5km (cáp đồng 500x2x0,5-5) |
10/2015 |
1.2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Quận/Huyện:... |
|||
2.1 |
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
(3) Loại công trình hạ tầng kỹ thuật: loại công trình hạ tầng kỹ thuật được sử dụng để lắp đặt cáp viễn thông bao gồm: công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt điền ký hiệu N1, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành khác điền ký hiệu N2, cột treo cáp viễn thông riêng biệt điền ký hiệu C1, cột treo cáp sử chung với các ngành khác, như cột điện, cột đèn, v.v điền ký hiệu C2;
(4) Quy mô công trình hạ tầng kỹ thuật: loại và số lượng cáp viễn thông tối đa có thể lắp đặt trên hoặc trong công trình hạ tầng kỹ thuật (số lượng đôi dây/sợi, đường kính (mm) dây); chiều dài (km) của công trình hạ tầng kỹ thuật;
(5) Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông: thời điểm (tháng/năm) trong thời hạn của quy hoạch các tuyến cáp viễn thông đã lắp đặt trên cột treo cáp viễn thông riêng biệt hoặc cột điện, cột đèn, v.v tại khu vực, tuyến đường, phổ phải hoàn thành việc ngầm hóa.
Mẫu 5
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… MẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG QUAN TRỌNG
LIÊN QUAN ĐẾN AN NINH QUỐC GIA TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ…………….
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
I. Công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông và phát sóng tín hiệu phát thanh, truyền hình
Stt |
Tên công trình |
Chức năng công trình |
Đơn vị quản lý khai thác |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời điểm xây dựng |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Công trình đi thuê (6.1) |
Công trình tự xây dựng |
|
|
1 |
Trung tâm phát thanh quốc gia |
Truyền dẫn, phát sóng, phát thanh toàn quốc |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Số 58 phố Quán Sứ, Phường Cửa Nam |
|
1. Diện tích thửa đất sử dụng: 4.000 m2; 2. Hình thức sử dụng đất: giao đất 3. Diện tích đất xây dựng: 1.000 m2; 4. Diện tích sàn sử dụng: 14.000 m2; 5. Chiều cao công trình: 12 tầng nổi, 2 tầng hầm, 60m không tính cột ăng ten; 6. Cột ăng ten lắp trên nóc toà nhà: 20m; 7. Hành lang bảo vệ: 1m. |
9/2006 |
5/2009 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(3) Chức năng công trình: khu vực, liên tỉnh, toàn quốc, quốc tế, v.v theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 25/2011/NĐ-CP;
(5) Địa điểm xây dựng: địa chỉ cụ thể của công trình;
(6) Quy mô công trình, bao gồm:
(6.1) Đối với công trình đi thuê: diện tích sàn sử dụng bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng (nếu có);
(6.2) Đối với công trình tự xây dựng: diện tích (m2) thửa đất công trình được phép sử dụng, hình thức sử dụng đất (giao đất, thuê đất), diện tích (m2) đất xây dựng công trình, diện tích (m2) sàn sử dụng bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng (nếu có), chiều cao (m) công trình không tính cột ăng ten, chiều cao cột ăng ten (m) trên nóc nhà hoặc trong phạm vi đất sử dụng (nếu có), hành lang bảo vệ công trình (nếu có) là khoảng cách (m) tối thiểu từ các công trình khác đến mép ngoài của công trình viễn thông; hành lang an toàn kỹ thuật (nếu có) áp dụng theo quy định đối với các công trình có lắp đặt đài vô tuyến điện;
(7) Thời điểm xây dựng: thời điểm (tháng/năm) bắt đầu xây dựng công trình đối với công trình doanh nghiệp tự xây dựng.
(8) Thời điểm khai thác, sử dụng: thời điểm (tháng/năm) bắt đầu đưa công trình vào khai thác, sử dụng.
II. Công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông
Stt |
Tên công trình |
Chức năng công trình |
Đơn vị quản lý, khai thác |
Địa bàn tuyến cáp đi qua |
Loại công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt |
Chiều dài tuyến |
Thời điểm bắt đầu xây dựng |
Thời điểm hoàn thành đưa vào khai thác, sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết |
Tổng |
|
|
1 |
Tuyến cáp Vinasat - Hà Nội |
Quốc tế |
VNPT |
(1) Láng Trung/Đống Đa (TB) (2) Quan Hoa/Cầu Giấy (3) Xuân Phương/Từ Liêm (4) Sơn Đồng/Hoài Đức (TB) (5) Cát Quế/Hoài Đức (TB) |
(1)-(2): C1, C2; (2)-(3): C1, N1; (3)-(4): N2; (4)-(5): C2. |
(1)-(2): 5km (2)-(3): 6km (3)-(4): 9km (4)-(5): 10km |
30 km |
01/2014 |
4/2016 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(3) Chức năng công trình: khu vực, liên tỉnh, toàn quốc, quốc tế, v.v theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 25/2011/NĐ-CP;
(5) Địa bàn tuyến cáp đi qua: danh sách các địa chỉ cụ thể (phường, xã/quận, huyện) trên địa bàn mà tuyến cáp đi qua, sắp xếp theo thứ tự từ điểm đầu đến điểm cuối của tuyến; đối với các địa điểm có lắp đặt thiết bị truyền dẫn (trạm lặp, trạm tách/ghép kênh, trạm xen rẽ), điền ký hiệu TB sau địa chỉ địa điểm;
(6) Loại công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt cáp: công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt điền ký hiệu N1, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành khác điền ký hiệu N2, cột treo cáp viễn thông riêng biệt điền ký hiệu C1, cột treo cáp sứ chung với các ngành khác, như cột điện, cột đèn, v.v điền ký hiệu C2 được sử dụng để lắp đặt tuyến truyền dẫn trên địa bàn
(7) Chiều dài tuyến: tổng chiều dài (km) tuyến truyền dẫn chạy qua địa bàn và chiều dài chi tiết (km) của tuyến truyền dẫn qua các phường, xã/quận, huyện của địa bàn tại địa phương.
(8) Thời điểm (tháng/năm) bắt đầu xây dựng công trình đối với công trình doanh nghiệp tự xây dựng.
Mẫu 6:
DOANH NGHIỆP….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM CUNG CẤP
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ.........
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
Stt |
Địa điểm |
Loại điểm cung cấp dịch vụ |
Quy mô điểm cung cấp dịch vụ |
Loại dịch vụ cung cấp |
Thời điểm bắt đầu xây dựng |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng |
|
|
|
|
Công trình đi thuê |
Công trình tự xây dựng |
|
|
|
1 |
Quận/Huyện: Ba Vì |
||||||
1.1 |
Thôn Đan Thê, xã Sơn Đà |
Đ1 |
|
1. Diện tích thửa đất sử dụng: 25m2; 2. Diện tích đất xây dựng: 20m2; 3. Diện tích sàn sử dụng: 40m2; 4. Chiều cao công trình: 6m. |
Thoại, Internet |
10/2014 |
01/2015 |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/Huyện:... |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) Địa điểm: địa chỉ cụ thể của điểm cung cấp dịch vụ;
(3) Loại điểm cung cấp dịch vụ: có người phục vụ điền ký hiệu Đ1 hoặc không có người phục vụ điền ký hiệu Đ2;
(4) Quy mô điểm cung cấp dịch vụ: diện tích (m2) sàn sử dụng đối với công trình đi thuê; diện tích (m2) thửa đất công trình được sử dụng, diện tích (m2) đất xây dựng công trình, diện tích (m2) sàn sử dụng, chiều cao (m) toàn bộ công trình đối với công trình tự xây dựng;
(5) Loại dịch vụ cung cấp: thoại, fax, Internet,v.v;
(6) Thời điểm xây dựng: thời điểm (tháng/năm) bắt đầu xây dựng công trình đối với công trình doanh nghiệp tự xây dựng;
(7) Thời điểm khơi thác, sử dụng: thời điểm (tháng/năm) bắt đầu đưa công trình vào khai thác, sử dụng.
Mẫu 7:
DOANH NGHIỆP….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC CỘT ĂNGTEN TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ.........
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
Stt |
Địa điểm lắp đặt |
Cột ăng ten |
Sử dụng chung cột ăng ten |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng |
Thời điểm chuyển từ cột ăng ten A2a sang cột ăng ten A1 |
|||||||
|
Địa chỉ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại cột |
Quy mô |
Hiện trạng |
Khả năng sử dụng chung |
|
|
|||
|
|
|
|
|
Chiều cao cột |
Chiều cao công trình |
Diện tích đất sử dụng |
|
|
|
|
|
1 |
Quận/Huyện: Sóc Sơn |
|||||||||||
1.1 |
Ủy ban nhân dân xã Mai Đình |
105,83 |
21,22 |
A2b |
40 m |
|
200m2 |
DC2 |
K |
01/2011 |
12/2015 |
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/Huyện: |
|||||||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(3.1) Loại cột: loại cột A1a, A1b, A2a, A2b, A2c;
(3.2) Quy mô cột ăng ten: chiều cao (m) cột ăng ten, chiều cao (m) công trình xây dựng để lắp đặt cột ăng ten (đối với loại A1, A2a) và diện tích đất sử dụng (m2) của nhà trạm và cột ăng ten (đối với loại A2b);
(4.1) Hiện trạng sử dụng chung: không dùng chung điền ký hiệu KDC, dùng chung cột ăng ten của chính doanh nghiệp điền ký hiệu DC1, dùng chung với doanh nghiệp khác điền ký hiệu DC2, kết hợp hai hình thức sử dụng nói trên điền ký hiệu DC3;
(4.2) Khả năng sử dụng chung: còn khả năng sử dụng chung điền ký hiệu C, không còn khả năng sử dụng chung điền ký hiệu K;
(6) Thời điểm (tháng/năm) trong thời hạn của quy hoạch, doanh nghiệp hoàn thành việc chuyển đổi cột ăng ten cồng kềnh được lắp đặt trên các công trình đã xây dựng (A2a) sang cột ăng ten không cồng kềnh (A1).
Mẫu 8:
DOANH NGHIỆP….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
DANH MỤC LOẠI CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT LẮP ĐẶT CÁP VIỄN THÔNG
TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ.........
(Ban hành kèm theo Quyết định Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động số ……. ngày....tháng.....năm …..)
Stt |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố (2) |
Quy mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng |
Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông |
|||
|
|
Cột treo cáp viễn thông riêng biệt |
Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4) |
|
|
1 |
Quận/Huyện: Cầu Giấy |
||||||
1.1 |
Tuyến đường Cầu Giấy- Xuân Thủy |
|
Cáp đồng 100x2x0,5-1 |
|
Cáp quang 8 sợi-2km |
12/2013 |
11/2014 |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/Huyện:... |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(3) Quy mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình: chiều dài công trình (km) tuyến cáp, loại (cáp đồng, cáp quang, v.v) và số lượng (số đôi dây, đường kính (mm) dây cáp viễn thông tối đa được lắp đặt trong thời hạn của quy hoạch đối với mỗi loại công trình hạ tầng kỹ thuật;
(5) Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông: thời điểm (tháng/năm) trong thời hạn của quy hoạch, doanh nghiệp hoàn thành việc ngầm hóa các tuyến cáp viễn thông đã lắp đặt trên cột treo cáp.