Quyết định 816/QĐ-BTTTT 2024 Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 816/QĐ-BTTTT

Quyết định 816/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:816/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Huy Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/05/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 816/QĐ-BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 816/QĐ-BTTTT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 816/QĐ-BTTTT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 816/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia về việc ban hành kế hoạch hoạt động năm 2024 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số;

Căn cứ ý kiến của Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội tại văn bản 4341/CNVTQĐ-VTNet ngày 25/4/2024, ý kiến của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại văn bản 3320/VNPT-CN-TL ngày 22/4/2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp viễn thông liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng (để b/c);
- Thứ trưởng Phạm Đức Long;
- Thứ trưởng Phan Tâm;
- Thứ trưởng Nguyễn Thanh Lâm;
- Thứ trưởng Nguyễn Huy Dũng;
- Thứ trưởng Bùi Hoàng Phương;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TTTT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các doanh nghiệp viễn thông (để t/h);
- Lưu: VT, CVT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Huy Dũng

 

 

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2024-2025

(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

_____________________

 

1. Hiện trạng

- 21,640,450/27,050,562 hộ gia đình đã có cáp quang (tương ứng với 80%) - còn 5,410,113 hộ gia đình chưa có cáp quang.

- Còn 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản - danh sách tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

- Còn 230 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa được phủ sóng băng rộng di động - danh sách tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

2. Mục tiêu phát triển

2.1. Mục tiêu năm 2024

- 24,345,507/27,050,563 hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang (tương ứng với 90%) - còn 2,705,056 hộ gia đình chưa có khả năng tiếp cận cáp quang.

- Thêm 684/2.052 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản.

- Thêm 80/230 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động.

- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 1-2 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển1.

2.2. Mục tiêu năm 2025

- Toàn bộ 27,050,562 hộ gia đình toàn quốc có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu2.

- Thêm 1.368/2.052 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản (đạt 100% nhà văn hóa thôn, bản đã có điện lưới quốc gia có kết nối Internet cáp quang băng rộng. Đối với các nơi có địa hình phức tạp, nguồn lực đầu tư lớn cần xây dựng báo cáo đánh giá, đề xuất cụ thể3).

- Thêm 150/230 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động 4G (đạt 100% thôn, bản đang lõm sóng và đã có điện lưới quốc gia được phủ sóng băng rộng di động4).

- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 01 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển5.

- Hình thành và triển khai các trung tâm dữ liệu quốc gia, tối thiểu 03 cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp quốc gia, các cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp vùng và 1-2 trung tâm dữ liệu khu vực phục vụ nhu cầu của các trung tâm tài chính Việt Nam và cho khu vực, quốc tế, trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).

3. Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu

3.1. 100% hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu

Trên cơ sở tốc độ tăng trưởng hàng năm, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai cáp quang để đáp ứng mục tiêu 100% số hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu như sau:

TT

 

Đến cuối năm 2024
(Hộ gia đình)

Đến cuối năm 2025
(Hộ gia đình)

 

Hộ gia đình được triển khai đường cáp quang (toàn quốc)

2,705,056

2,705,056

1.

Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội

1,091,085

1,091,085

2.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

1,080,934

1,080,934

3.

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT

529,864

529,864

4.

Các doanh nghiệp viễn thông khác

3,173

3,173

3.2.Triển khai thương mại 5 G

- Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các doanh nghiệp viễn thông tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện. Trên cơ sở kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, các doanh nghiệp viễn thông triển khai số lượng trạm tối thiểu theo đúng cam kết khi đấu giá (tối thiểu 3000 trạm/mỗi nhà mạng) và đầu tư, triển khai hạ tầng mạng 5G để triển khai phủ sóng di động 5G toàn quốc. Cụ thể:

 

Số trạm thu phát sóng 5G

Nhà mạng

Băng tần 2500-2600 MHz (B1)

Băng tần 3700-3800 MHz (C2)

Viettel

3000 trạm (dự kiến 4.273 trạm)

-

VNPT

-

3000 trạm

- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông) tổ chức đấu giá tần số, cấp phép triển khai 5G.

3.3.Triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản

3.3.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản

Trên cơ sở các địa bàn mà doanh nghiệp đã có hạ tầng đến địa bàn cấp xã, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản như sau:

TT

 

Đến cuối năm 2024 (thôn, bản)

Đến cuối năm 2025 (thôn, bản)

 

Thôn, bản được triển khai đường cáp quang Đến nhà văn hóa thôn, bản (toàn quốc)

684

1.368

1.

Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội

273

547

2.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

281

562

3.

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT

120

250

4.

Các doanh nghiệp viễn thông khác

10

14

3.3.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:

- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn chưa kết nối cáp quang để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai đường cáp quang đến từng thôn, bản.

- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để hỗ trợ cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cáp quang đến các thôn, bản chưa có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.

3.4. Phủ sóng băng rộng di động 4G đến thôn, bản

3.4.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng băng rộng di động 4G

Trên cơ sở nhu cầu thị trường, kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G đến từng thôn, bản như sau:

TT

 

Đến cuối năm 2024 (thôn, bản)

Đến cuối năm 2025 (thôn, bản)

 

Thôn, bản được triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G (toàn quốc)

80

150

1.

Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội

47

88

2.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

18

33

3.

Tổng công ty viễn thông Mobifone

10

20

4.

Các doanh nghiệp viễn thông khác

5

10

3.4.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:

- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích, Cục Viễn thông), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng di động 4G để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai phủ sóng di động 4G đến từng thôn, bản.

- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng các thôn, bản chưa có sóng di động 4G, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.

3.5. Triển khai, đầu tư thêm tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển

Khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông, trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh, tiến hành đàm phán để triển khai chung tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển như sau:

- Năm 2024 tiến hành đàm phán để triển khai chung 02 tuyến cáp mới:

+ Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty Cổ phần Viễn thông FPT tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới.

+ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.

- Năm 2025 tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới:

+ Công ty cổ phần hạ tầng viễn thông CMC Telecom tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.

3.6. Hạ tầng tính toán, hạ tầng dữ liệu

- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để phát triển ít nhất 3 trung tâm dữ liệu trong 02 năm tới tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng với công suất thiết kế là 240 MW.

- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel, Tập đoàn FPT, Công Ty Cổ Phần VNG, Công ty Cổ phần HTC Viễn thông Quốc tế HITC có kế hoạch xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).

- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tham mưu các chính sách, biện pháp để xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).

4. Tổ chức thực hiện

- Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ TT&TT, các doanh nghiệp viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương để triển khai kế hoạch này. Đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về Bộ Thông tin và Truyền thông. Tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành chính sách tạo điều kiện thuận lợi để triển khai kế hoạch.

- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng di động 4G tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích, phổ cập cáp quang đến các thôn, bản tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích.

- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương: Tham mưu kịp thời, hiệu quả các biện pháp, chính sách cho chính quyền địa phương để thực hiện kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp viễn thông triển khai kế hoạch này; sớm ban hành quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương; hỗ trợ doanh nghiệp cải tạo nguồn điện phục vụ nhà trạm, đặc biệt là các trạm 5G và trung tâm dữ liệu; tuyên truyền về an toàn bức xạ trường điện từ.

- Các doanh nghiệp viễn thông căn cứ vào Kế hoạch này, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất, kinh doanh của mình để triển khai, thực hiện hiệu quả, phù hợp.

- Các đơn vị cáo kết quả thực hiện đến Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 12 các năm 2024 và năm 2025.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

________________________

1 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm

2 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ

3 Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia

4 Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia

5 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm 

 

Phụ lục 1. Danh sách 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó
khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối internet cáp quang băng
rộng đến nhà văn hóa thôn, bản

 

Tt

Tên Tỉnh

Tên Huyện

Tên Xã

Tên Thôn

1

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Ngọc Côn

Phia Mạ

2

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Ngọc Côn

Khưa Hoi

3

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Ngọc Côn

Bản Miai

4

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Đàm Thủy

Keo Nà

5

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Đàm Thủy

Bản Gun Khuổi Ky

6

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xóm Sơn Lộ

7

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xóm Thang Sặp

8

Tỉnh Bắc Kạn

Ba Bể

Hà Hiệu

Đông Đăm

9

Tỉnh Bắc Kạn

Chợ Đồn

Nam Cường

Lũng Noong

10

Tỉnh Bắc Kạn

Chợ Mới

Như Cố

Bản Nưa

11

Tỉnh Bắc Kạn

Chợ Mới

Như Cố

Khuổi Hóp

12

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Xéo Tả 1

13

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Xéo Tả 2

14

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Làng Mới

15

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Láo Lý

16

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Ú Xì Sung

17

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Phìn Hồ

18

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã A Mú Sung

Phù Lao Chải

19

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã A Mú Sung

Tung Qua

20

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã A Mú Sung

Pạc Tà

21

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Dền Sáng

Trung Chải

22

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Bản Vược

San Lùng

23

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Bản Vược

Sơn Hà

24

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Bản Xèo

Cán Tỷ

25

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Mường Hum

Ky Quan San

26

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Mường Hum

Tả Pờ Hồ

27

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Pha Long

Lồ Cố Chin + Tả Lùng Thắng

28

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Thanh Bình

Nậm Rúp

29

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Lùng Vai

Bồ Lũng

30

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Lùng Vai

Cốc Lầy

31

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

Xã Nàn Sán

Lũng Choáng

32

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

Xã Nàn Sán

Hóa Chư Phùng

33

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

Xã Cán Cấu

Cán Cấu

34

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Kháo Sáo+Háng Dù

35

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Quán Dín Ngài

36

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Trung La

37

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Bản Phố 2c+Háng Dế

38

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Nậm Đét

Tống Thượng

39

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bảo Nhai

Phìn Giàng

40

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bảo Nhai

Bản Dù

41

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Thị Trấn Tằng Loỏng

Thôn Tằng Loỏng 1+Thôn Tằng Loỏng 2

42

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Nậm Sò

43

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Nậm Sưu+Thôn Thủy Điện

44

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Pạc Tà+Thôn Lùng Vai

45

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Cốc Lầy+Thôn Làng Ói

46

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Thái Niên

Cầu Xum

47

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Thái Niên

Làng Giàng

48

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Thái Niên

Múc

49

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Phú Nhuận

Phú Hà 2

50

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Phú Nhuận

Phú Hà 1

51

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Phú Nhuận

Nhuần 1

52

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Lằng Đáp

53

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Nặm Cằm

54

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Thâm Mạ

55

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Pác Bó

56

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Đon

57

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Hốc

58

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Nà Luông

59

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Tổng Kim

60

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Nặm Kỳ

61

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Nặm Pạu

62

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

Bản Mười

63

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

Bản Siêu Pang

64

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

Bản Phạ

65

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Cam Cọn

Cam 3

66

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Cam Cọn

Bỗng Buôn

67

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Tả Phìn

Thôn Lủ Khấu

68

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Tả Phìn

Thôn Suối Thầu

69

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Mường Bo

Thôn Suối Thầu Mông

70

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Mường Bo

Thôn Nậm Lang A

71

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Mường Bo

Thôn Sín Chải B

72

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Liên Minh

Thôn Nậm Nhìu

73

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Hàm Rồng

Tổ 2

74

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Hàm Rồng

Tổ 3

75

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken

Thôn Hát Tình

76

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken

Thôn Tàng Pậu

77

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Làng Giàng

Ít Lộc

78

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Khánh Yên Hạ

Thôn Nà Nheo

79

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Thôn 10 Tùn Dưới

80

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Thôn 11 Tùn Trên

81

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Thôn 12 Nậm Hốc

82

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Liêm Phú

Thôn Phú Mậu

83

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Nà Pen 1

84

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Nà Pen 2

85

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Huổi Chổn

86

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Nậm Khẩu Hú

87

Tỉnh Điện Biên

Tủa Chùa

Mường Báng

Thôn Súng Ún

88

Tỉnh Điện Biên

Điện Biên

Mường Nhà

Ban

89

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Suối Thầu

90

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Trung Chải

91

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Tả Chải

92

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Căn Câu

93

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

Bản Nà Khum

94

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

Bản Cốc Pa

95

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

Bản Nà Cơ

96

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

Bản Suối Thầu

97

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Bản Nhiều Sang

98

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Bản Chù Lìn

99

Tỉnh Lai Châu

Huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

Bản Nà Hừ 1

100

Tỉnh Lai Châu

Huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

Bản Nà Hừ 2

101

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

Xã Lùng Thàng

Bản Co Coóc

102

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

Xã Lùng Thàng

Bản Pá Pao

103

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

Xã Lùng Thàng

Bản Nậm Bó

104

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Khổng Lào

Bản Ho Sao Chải

105

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Ma Li Pho

Bản Pờ Ma Hồ

106

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Ma Li Pho

Bản Sòn Thầu 1

107

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Ma Li Pho

Bản Sòn Thầu 2

108

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Pờ Ngài

109

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Ngài Chồ 1

110

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Can Thàng

111

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Ma Lù Thàng 1

112

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Chang Hỏng 1

113

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản U Gia

114

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Thèn Thầu

115

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản La Vân

116

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Nậm Le 2

117

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Hồ Thầu

118

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Chang Hỏng 2

119

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Ma Lù Thàng 2

120

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

Bản Sam Sẩu

121

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

Bản Nặm Sáng

122

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

Bản Sắp Ngụa

123

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Cang

Bản Huổi Hằm

124

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Hua Nà

Bản Chằm Cáy

125

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Hàng

126

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Vi

127

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Nà Hày

128

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Nà Then

129

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Mít

Bản Hát Nam

130

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Mít

Bản Vè

131

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Noong Quài

132

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Hua Mỳ

133

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Huổi Cầy

134

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Ten Co Mư

135

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

Bản Khâu Giềng

136

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

Bản Tà Hử

137

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Pắc Ta

Bản Nà Sẳng

138

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Nặm So

139

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Nà An

140

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Phiêng Tâm

141

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Nậm Cung

142

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Hô Tra

143

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Phúc Khoa

Bản Hô Bon

144

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Nậm Cần

Bản Hua Puông

145

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Nậm Cần

Bản Hua Cần

146

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Nậm Cần

Bản Nà Phát

147

Tỉnh Lai Châu

Huyện Nậm Nhùn

Xã Pú Đao

Bản Nậm Pì

148

Tỉnh Lai Châu

Huyện Nậm Nhùn

Xã Mường Mô

Bản Hát Mé

149

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Phường Chiềng An

Bản Quỳnh An

150

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Xôm

Bản Panh

151

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Púng

152

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Ỏ

153

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Muông

154

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Nà Lo

155

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản San

156

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Púa Nhọt

157

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Co Phung

158

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Lun

159

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Nẹ Tở

160

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Nẹ Nưa

161

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Nam

162

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Hoàng Văn Thụ

163

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Hịa

164

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Bó Cằm

165

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Tòng Xét

166

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Pảng

167

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Nong Lọ

168

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Nam Niệu

169

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Phiêng Nghè

170

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Bôm Nam

171

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Giáng

172

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Cọ

Bản Bôm Huốt

173

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Cọ

Bản Ngoại

174

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Cọ

Bản Dầu

175

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Phiêng Mựt I

176

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Phiêng Mựt Ii

177

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Hua Xanh

178

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Tèo

179

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Lọng Mấc Líu

180

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Lọng Mương

181

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Nà Mạt

182

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Cha Có

183

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Mặn

184

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Pá Ngà

185

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Ngà

186

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Văn

187

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Kéo Ca

188

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Đán Đăm

189

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Xe

190

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Lốm Lầu

191

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Bình Yên

192

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Hậu

193

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Hán

194

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Phiêng Lỷ

195

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Sản

196

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Hua Lỷ

197

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Pá Ma Pha Khinh

Bản Pá Le

198

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

Bản Púa Xe

199

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

Bản Canh

200

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

Bản Pú Khoang

201

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

Bản Lốm Khiêu

202

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

Bản Phiêng Ban

203

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Đồng Tâm

204

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Hán

205

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Cụ

206

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Cang

207

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Bôm Lầu

208

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Bôm Pao

209

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Phổng Lái

Bản Bay

210

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Phổng Lái

Bản Lốm Pè

211

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Bằng Phột

212

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Nà Xi

213

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Pú Luông

214

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Sang

215

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Chón

216

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Bủng

217

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Hin Ban

218

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Bó Cốp

219

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Pá Tong

220

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Pá Xúm

221

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Lả Mường

222

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Búng Cuổng

223

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Cang Bó Ban

224

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Huổi Muôn 1

225

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Phiêng Hua Nà

226

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Huổi Ban

227

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Khâu Ban

228

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nong Buôi

229

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Pặt

230

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nà Nhụng

231

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Pàn

232

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Hồng Hin

233

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Pá Nặm

234

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Huổi Hiểu

235

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Co Tòng

236

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Huổi Lìu

237

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nong Chạy

238

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nà Thướn

239

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Thị Trấn Bắc Yên

Bản Mới B

240

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Phiêng Ban

Bản Pu Nhi

241

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Phiêng Ban

Bản Tam Hợp

242

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Pá Nó

243

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Chạng

244

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Khọc B

245

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Suối Tăng

246

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Quang Huy

Bản Suối Ó

247

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Quang Huy

Bản Suối Ngang

248

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Quang Huy

Bản Suối Gióng

249

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Tân

Bản Lềm

250

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Tân

Bản Suối Cù

251

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Thượng

Bản Ban

252

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Thượng

Bản Núi Hồng

253

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Bắc

Bản Sáy Tú

254

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Gia Phù

Bản Nhọt 1

255

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Gia Phù

Bản Nhọt 2

256

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Gia Phù

Bản Lìn

257

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản Mùng

258

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản In

259

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản Bông

260

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản Đồng Mã

261

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Suối Cốc

262

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Suối Bục

263

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Bau

264

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Tường Ban

265

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Ếch

266

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Băn

267

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Sổ

268

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Nà Xe Mới

269

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Diệt

270

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Cà

271

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Yên Thịnh

272

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Suối Lèo

273

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Văn Cơi

274

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Cơi

275

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Hương Sơn

276

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Tiểu Khu 30/4

277

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tà Số 1

278

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tà Số 2

279

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tây Hưng

280

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Cò Lìu

281

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tong Hán

282

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Piềng Lán

283

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Pá Phang 1

284

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Pá Phang 2

285

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tát Ngoãng

286

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Hin Pén

287

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Dân Quân

288

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Co Phương

289

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Pha Luông

290

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Suối Thín

291

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Đông Sang

Bản Pa Phách 1

292

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Đông Sang

Bản Pa Phách 2

293

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Đông Sang

Bản Nà Kiến

294

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Suối Ngõa

295

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Nà Bó I

296

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Nà Bó II

297

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Bó Hiềng

298

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Suối Ba

299

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Phát

300

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản A Lá

301

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Pha Nhên

302

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Buốc Pát

303

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản A Má 1

304

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản A Má 2

305

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Mường Bó

306

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Pha Đón

307

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Buốc Quang

308

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Hong Húa

309

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Co Cháy

310

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Pu Nhan

311

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Sỳ Lỳ

312

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Suối Khua

313

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Tân Ca

314

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Sằm Nằm

315

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Suối Giăng 1

316

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Suối Giăng 2

317

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Vằng Khoài

318

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Chiềng Khòng

319

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Bến Trai

320

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Nà Quền

321

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Nà Giàng 2

322

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Nà Giàng

323

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Suối Cáu

324

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Bó Hoi

325

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Đồng Giăng

326

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Tà Phềnh

327

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Phiêng Cành

328

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Lóng Cóc

329

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nà Pháy

330

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nà

331

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nặm Khao

332

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Co Phay

333

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nậm Tôm

334

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

Bản Mo

335

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

Bản Búng Mo

336

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

Bản Chiềng Sàng Ii

337

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Pằn

Bản Pang Héo

338

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Khoi

Bản Na Đông

339

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Khoi

Bản Ngoàng

340

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Ban

Bản Pát

341

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Ban

Bản Tong Chinh

342

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Ban

Bản Phiêng Quài

343

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Liềng Quỳnh

344

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Mé Mời

345

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Sẳng

346

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Cắp

347

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Lương Mạt

348

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Giàng Bon

349

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Phang Hụm Có

350

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Quỳnh Pầu

351

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Hạ 1

352

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Hạ 2

353

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Sang

354

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Lầu

355

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Hời

356

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Lo

357

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Xum

358

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Co Mỵ

359

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nong Nái

360

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Nọi

361

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Bó Đươi

362

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Trung Thành

363

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Cáp Na

364

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Sơn Tra

365

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Kéo Bó

366

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Phiêng Hịnh

367

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Phúc Lợi

368

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Hịa

369

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Pon Chằm

370

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Ngòi

371

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Nghịu Ten

372

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Nam

373

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Xam Ta

374

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Ít Hò

375

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Tường Chung

376

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Nà Cang

377

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Phiêng Trai

378

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Nà Hạ

379

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Lọng Khoang

380

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Củ Nghè

381

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nong Te

382

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Quỳnh Sơn

383

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Hin Thuội

384

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Hua Tát

385

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Kim Sơn

386

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Lếch

387

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nà Cang

388

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Phiêng Hỳ

389

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Mé

390

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Mứn Đoàn Kết

391

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Nà Viền

392

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Xa Căn

393

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Tà Đứng

394

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Cao Sơn

395

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Nong Sơn

396

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Quỳnh Tám

397

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Phát Nam

398

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Huổi Hài

399

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Hùn

400

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Chan Chiềng

401

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Yên Bình

402

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Tong Tải B

403

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Quỳnh Nam

404

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Nậm Luông

405

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Tong Chiêng

406

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Tong Tải A

407

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Sài Lương

408

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Sy

409

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Kiếng

410

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Rừng Thông

411

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nong Mòn

412

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Thị Trấn Hát Lót

Bản Dôm

413

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nong Quỳnh

414

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Kẹ Nhừn

415

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Mạt

416

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Bằng Thịnh

417

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Đen

418

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Khương

Bản Đen

419

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Nà Luồng

420

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Huổi Cát

421

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Huổi Hịa

422

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Tân Tiến

423

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Sài Lương

424

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Sài Lương Ii

425

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

Bản Tà Cọ

426

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

Bản Pá Hốc

427

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

Bản Co Hịnh

428

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Pá Hốc

429

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Huổi Yên

430

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Pặt Pháy

431

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Tốc Lìu

432

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Huổi Nó

433

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Lọng Phát

434

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Dồm

435

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Nà Khá

436

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Men

437

Tỉnh Sơn La

Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Bản Thuông Cuông

438

Tỉnh Sơn La

Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Bản Chua Tai

439

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã An Phú

Thôn Khau Sén

440

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã An Phú

Thôn Khau Vi

441

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Tiến

Thôn Làng Sảo

442

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Tiến

Thôn Tồng Táng

443

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Vĩnh Lạc

Thôn Bến Muỗm

444

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Vĩnh Lạc

Thôn Pù Thạo

445

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã An Lạc

Thôn Làng Đung

446

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Loong Tra

447

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Tông Cụm

448

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Tông Rạng

449

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Át Thượng

450

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Mường Lai

Thôn 11

451

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Mường Lai

Thôn 12

452

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Yên

Xã Yên Phú

Thôn Giàn Khế

453

Tỉnh Yên Bái

Huyện Trấn Yên

Xã Việt Hồng

Bản Nả

454

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Chấn Thịnh

Thôn Kiến Thịnh 2

455

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Chấn Thịnh

Thôn Dày 2

456

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Thượng Bằng La

Thôn Vằm

457

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Thượng Bằng La

Thôn Noong Tài

458

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Thượng Bằng La

Thôn Thắm

459

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Nghĩa Tâm

Thôn Phào

460

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Nghĩa Tâm

Thôn Lập Cọ

461

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Bảo Ái

Thôn Ngòi Ngần

462

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Đại Đồng

Thôn Đá Chồng

463

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Hán Đà

Thôn An Lạc

464

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Hán Đà

Thôn Trác Đà

465

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Vĩnh Kiên

Thôn Tai Voi

466

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Yên Bình

Thôn Đồng Tiến

467

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Yên Bình

Thôn Cây Thị

468

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Bạch Hà

Thôn Ngòi Lẻn

469

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Bạch Hà

Thôn Ngòi Giàng

470

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Vũ Linh

Thôn Trại Máng

471

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Vũ Linh

Thôn Ba Luồn

472

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Cảm Nhân

Thôn Quyết Thắng 1

473

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Cảm Nhân

Thôn Quyết Thắng 2

474

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Xuân Long

Thôn Ngòi Lẵn

475

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Xuân Long

Thôn Mỏ Quan

476

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Cao Sơn

Xóm Vai Đào+Xóm Ngọc Lâm

477

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Thanh Sơn

Xóm Thăng

478

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Cao Dương

Xóm Bặc Rặc

479

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Liên Sơn

Thôn Đồng Sương

480

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Liên Sơn

Thôn 3/2a

481

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Hùng Sơn

Đằng Long

482

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Mi Hòa

Thôn Ba Giang

483

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Vĩnh Đồng

Thôn Cốc

484

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Vĩnh Đồng

Thôn Chanh

485

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Cao Phong

Xã Bình Thanh

Tráng

486

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Sơn

Xã Yên Phú

Nhụn

487

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

An Bình

Cây Giường

488

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

Đồng Tâm

Đồng Phú

489

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

Yên Bồng

Đồng Bíp

490

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Tiền Tiến

491

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Khe Lim

492

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Kim Long 1

493

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Kim Long 2