Quyết định 816/QĐ-BTTTT 2024 Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 816/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 816/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 816/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia về việc ban hành kế hoạch hoạt động năm 2024 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số;
Căn cứ ý kiến của Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội tại văn bản 4341/CNVTQĐ-VTNet ngày 25/4/2024, ý kiến của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại văn bản 3320/VNPT-CN-TL ngày 22/4/2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp viễn thông liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
_____________________
1. Hiện trạng
- 21,640,450/27,050,562 hộ gia đình đã có cáp quang (tương ứng với 80%) - còn 5,410,113 hộ gia đình chưa có cáp quang.
- Còn 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản - danh sách tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
- Còn 230 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa được phủ sóng băng rộng di động - danh sách tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
2. Mục tiêu phát triển
2.1. Mục tiêu năm 2024
- 24,345,507/27,050,563 hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang (tương ứng với 90%) - còn 2,705,056 hộ gia đình chưa có khả năng tiếp cận cáp quang.
- Thêm 684/2.052 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản.
- Thêm 80/230 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động.
- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 1-2 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển1.
2.2. Mục tiêu năm 2025
- Toàn bộ 27,050,562 hộ gia đình toàn quốc có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu2.
- Thêm 1.368/2.052 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản (đạt 100% nhà văn hóa thôn, bản đã có điện lưới quốc gia có kết nối Internet cáp quang băng rộng. Đối với các nơi có địa hình phức tạp, nguồn lực đầu tư lớn cần xây dựng báo cáo đánh giá, đề xuất cụ thể3).
- Thêm 150/230 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động 4G (đạt 100% thôn, bản đang lõm sóng và đã có điện lưới quốc gia được phủ sóng băng rộng di động4).
- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 01 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển5.
- Hình thành và triển khai các trung tâm dữ liệu quốc gia, tối thiểu 03 cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp quốc gia, các cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp vùng và 1-2 trung tâm dữ liệu khu vực phục vụ nhu cầu của các trung tâm tài chính Việt Nam và cho khu vực, quốc tế, trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).
3. Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu
3.1. 100% hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu
Trên cơ sở tốc độ tăng trưởng hàng năm, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai cáp quang để đáp ứng mục tiêu 100% số hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu như sau:
TT |
|
Đến cuối năm 2024 |
Đến cuối năm 2025 |
|
Hộ gia đình được triển khai đường cáp quang (toàn quốc) |
2,705,056 |
2,705,056 |
1. |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
1,091,085 |
1,091,085 |
2. |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
1,080,934 |
1,080,934 |
3. |
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT |
529,864 |
529,864 |
4. |
Các doanh nghiệp viễn thông khác |
3,173 |
3,173 |
3.2.Triển khai thương mại 5 G
- Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các doanh nghiệp viễn thông tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện. Trên cơ sở kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, các doanh nghiệp viễn thông triển khai số lượng trạm tối thiểu theo đúng cam kết khi đấu giá (tối thiểu 3000 trạm/mỗi nhà mạng) và đầu tư, triển khai hạ tầng mạng 5G để triển khai phủ sóng di động 5G toàn quốc. Cụ thể:
|
Số trạm thu phát sóng 5G |
|
Nhà mạng |
Băng tần 2500-2600 MHz (B1) |
Băng tần 3700-3800 MHz (C2) |
Viettel |
3000 trạm (dự kiến 4.273 trạm) |
- |
VNPT |
- |
3000 trạm |
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông) tổ chức đấu giá tần số, cấp phép triển khai 5G.
3.3.Triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản
3.3.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản
Trên cơ sở các địa bàn mà doanh nghiệp đã có hạ tầng đến địa bàn cấp xã, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản như sau:
TT |
|
Đến cuối năm 2024 (thôn, bản) |
Đến cuối năm 2025 (thôn, bản) |
|
Thôn, bản được triển khai đường cáp quang Đến nhà văn hóa thôn, bản (toàn quốc) |
684 |
1.368 |
1. |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
273 |
547 |
2. |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
281 |
562 |
3. |
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT |
120 |
250 |
4. |
Các doanh nghiệp viễn thông khác |
10 |
14 |
3.3.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:
- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn chưa kết nối cáp quang để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai đường cáp quang đến từng thôn, bản.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để hỗ trợ cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cáp quang đến các thôn, bản chưa có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.
3.4. Phủ sóng băng rộng di động 4G đến thôn, bản
3.4.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng băng rộng di động 4G
Trên cơ sở nhu cầu thị trường, kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G đến từng thôn, bản như sau:
TT |
|
Đến cuối năm 2024 (thôn, bản) |
Đến cuối năm 2025 (thôn, bản) |
|
Thôn, bản được triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G (toàn quốc) |
80 |
150 |
1. |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
47 |
88 |
2. |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
18 |
33 |
3. |
Tổng công ty viễn thông Mobifone |
10 |
20 |
4. |
Các doanh nghiệp viễn thông khác |
5 |
10 |
3.4.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:
- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích, Cục Viễn thông), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng di động 4G để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai phủ sóng di động 4G đến từng thôn, bản.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng các thôn, bản chưa có sóng di động 4G, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.
3.5. Triển khai, đầu tư thêm tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển
Khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông, trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh, tiến hành đàm phán để triển khai chung tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển như sau:
- Năm 2024 tiến hành đàm phán để triển khai chung 02 tuyến cáp mới:
+ Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty Cổ phần Viễn thông FPT tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới.
+ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.
- Năm 2025 tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới:
+ Công ty cổ phần hạ tầng viễn thông CMC Telecom tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.
3.6. Hạ tầng tính toán, hạ tầng dữ liệu
- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để phát triển ít nhất 3 trung tâm dữ liệu trong 02 năm tới tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng với công suất thiết kế là 240 MW.
- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel, Tập đoàn FPT, Công Ty Cổ Phần VNG, Công ty Cổ phần HTC Viễn thông Quốc tế HITC có kế hoạch xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tham mưu các chính sách, biện pháp để xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).
4. Tổ chức thực hiện
- Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ TT&TT, các doanh nghiệp viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương để triển khai kế hoạch này. Đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về Bộ Thông tin và Truyền thông. Tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành chính sách tạo điều kiện thuận lợi để triển khai kế hoạch.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng di động 4G tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích, phổ cập cáp quang đến các thôn, bản tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích.
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương: Tham mưu kịp thời, hiệu quả các biện pháp, chính sách cho chính quyền địa phương để thực hiện kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp viễn thông triển khai kế hoạch này; sớm ban hành quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương; hỗ trợ doanh nghiệp cải tạo nguồn điện phục vụ nhà trạm, đặc biệt là các trạm 5G và trung tâm dữ liệu; tuyên truyền về an toàn bức xạ trường điện từ.
- Các doanh nghiệp viễn thông căn cứ vào Kế hoạch này, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất, kinh doanh của mình để triển khai, thực hiện hiệu quả, phù hợp.
- Các đơn vị cáo kết quả thực hiện đến Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 12 các năm 2024 và năm 2025.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
________________________
1 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm
2 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ
3 Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia
4 Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia
5 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm
Phụ lục 1. Danh sách 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó
khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối internet cáp quang băng
rộng đến nhà văn hóa thôn, bản
Tt |
Tên Tỉnh |
Tên Huyện |
Tên Xã |
Tên Thôn |
1 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Ngọc Côn |
Phia Mạ |
2 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Ngọc Côn |
Khưa Hoi |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Ngọc Côn |
Bản Miai |
4 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Đàm Thủy |
Keo Nà |
5 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Đàm Thủy |
Bản Gun Khuổi Ky |
6 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xóm Sơn Lộ |
7 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xóm Thang Sặp |
8 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Ba Bể |
Hà Hiệu |
Đông Đăm |
9 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Chợ Đồn |
Nam Cường |
Lũng Noong |
10 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Chợ Mới |
Như Cố |
Bản Nưa |
11 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Chợ Mới |
Như Cố |
Khuổi Hóp |
12 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Xéo Tả 1 |
13 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Xéo Tả 2 |
14 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Làng Mới |
15 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Láo Lý |
16 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Ú Xì Sung |
17 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Phìn Hồ |
18 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Phù Lao Chải |
19 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Tung Qua |
20 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Pạc Tà |
21 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Dền Sáng |
Trung Chải |
22 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Bản Vược |
San Lùng |
23 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Bản Vược |
Sơn Hà |
24 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Bản Xèo |
Cán Tỷ |
25 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Mường Hum |
Ky Quan San |
26 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Mường Hum |
Tả Pờ Hồ |
27 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Pha Long |
Lồ Cố Chin + Tả Lùng Thắng |
28 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình |
Nậm Rúp |
29 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai |
Bồ Lũng |
30 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai |
Cốc Lầy |
31 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sán |
Lũng Choáng |
32 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sán |
Hóa Chư Phùng |
33 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Cấu |
Cán Cấu |
34 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Kháo Sáo+Háng Dù |
35 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Quán Dín Ngài |
36 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Trung La |
37 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Bản Phố 2c+Háng Dế |
38 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Đét |
Tống Thượng |
39 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bảo Nhai |
Phìn Giàng |
40 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bảo Nhai |
Bản Dù |
41 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Thị Trấn Tằng Loỏng |
Thôn Tằng Loỏng 1+Thôn Tằng Loỏng 2 |
42 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Nậm Sò |
43 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Nậm Sưu+Thôn Thủy Điện |
44 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Pạc Tà+Thôn Lùng Vai |
45 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Cốc Lầy+Thôn Làng Ói |
46 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Cầu Xum |
47 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Làng Giàng |
48 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Múc |
49 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Phú Nhuận |
Phú Hà 2 |
50 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Phú Nhuận |
Phú Hà 1 |
51 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Phú Nhuận |
Nhuần 1 |
52 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Lằng Đáp |
53 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Nặm Cằm |
54 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Thâm Mạ |
55 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Pác Bó |
56 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Đon |
57 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Hốc |
58 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Nà Luông |
59 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
Tổng Kim |
60 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
Nặm Kỳ |
61 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
Nặm Pạu |
62 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Bản Mười |
63 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Bản Siêu Pang |
64 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Bản Phạ |
65 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Cam Cọn |
Cam 3 |
66 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Cam Cọn |
Bỗng Buôn |
67 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Tả Phìn |
Thôn Lủ Khấu |
68 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Tả Phìn |
Thôn Suối Thầu |
69 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Mường Bo |
Thôn Suối Thầu Mông |
70 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Mường Bo |
Thôn Nậm Lang A |
71 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Mường Bo |
Thôn Sín Chải B |
72 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Liên Minh |
Thôn Nậm Nhìu |
73 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Hàm Rồng |
Tổ 2 |
74 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Hàm Rồng |
Tổ 3 |
75 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken |
Thôn Hát Tình |
76 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken |
Thôn Tàng Pậu |
77 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Làng Giàng |
Ít Lộc |
78 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Hạ |
Thôn Nà Nheo |
79 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Thôn 10 Tùn Dưới |
80 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Thôn 11 Tùn Trên |
81 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Thôn 12 Nậm Hốc |
82 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Liêm Phú |
Thôn Phú Mậu |
83 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Nà Pen 1 |
84 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Nà Pen 2 |
85 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Huổi Chổn |
86 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Nậm Khẩu Hú |
87 |
Tỉnh Điện Biên |
Tủa Chùa |
Mường Báng |
Thôn Súng Ún |
88 |
Tỉnh Điện Biên |
Điện Biên |
Mường Nhà |
Ban |
89 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Suối Thầu |
90 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Trung Chải |
91 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Tả Chải |
92 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Căn Câu |
93 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
Bản Nà Khum |
94 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
Bản Cốc Pa |
95 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
Bản Nà Cơ |
96 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
Bản Suối Thầu |
97 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Hồ Thầu |
Bản Nhiều Sang |
98 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Hồ Thầu |
Bản Chù Lìn |
99 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Mường Tè |
Xã Bum Nưa |
Bản Nà Hừ 1 |
100 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Mường Tè |
Xã Bum Nưa |
Bản Nà Hừ 2 |
101 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
Xã Lùng Thàng |
Bản Co Coóc |
102 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
Xã Lùng Thàng |
Bản Pá Pao |
103 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
Xã Lùng Thàng |
Bản Nậm Bó |
104 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Khổng Lào |
Bản Ho Sao Chải |
105 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
Bản Pờ Ma Hồ |
106 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
Bản Sòn Thầu 1 |
107 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
Bản Sòn Thầu 2 |
108 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Pờ Ngài |
109 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Ngài Chồ 1 |
110 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Can Thàng |
111 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Ma Lù Thàng 1 |
112 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Chang Hỏng 1 |
113 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản U Gia |
114 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Thèn Thầu |
115 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản La Vân |
116 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Nậm Le 2 |
117 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Hồ Thầu |
118 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Chang Hỏng 2 |
119 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Ma Lù Thàng 2 |
120 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Bản Sam Sẩu |
121 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Bản Nặm Sáng |
122 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Bản Sắp Ngụa |
123 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Cang |
Bản Huổi Hằm |
124 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Hua Nà |
Bản Chằm Cáy |
125 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Hàng |
126 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Vi |
127 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Nà Hày |
128 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Nà Then |
129 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Mít |
Bản Hát Nam |
130 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Mít |
Bản Vè |
131 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Noong Quài |
132 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Hua Mỳ |
133 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Huổi Cầy |
134 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Ten Co Mư |
135 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Hố Mít |
Bản Khâu Giềng |
136 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Hố Mít |
Bản Tà Hử |
137 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Pắc Ta |
Bản Nà Sẳng |
138 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Nặm So |
139 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Nà An |
140 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Phiêng Tâm |
141 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Nậm Cung |
142 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Hô Tra |
143 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Phúc Khoa |
Bản Hô Bon |
144 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Nậm Cần |
Bản Hua Puông |
145 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Nậm Cần |
Bản Hua Cần |
146 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Nậm Cần |
Bản Nà Phát |
147 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Nậm Nhùn |
Xã Pú Đao |
Bản Nậm Pì |
148 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Nậm Nhùn |
Xã Mường Mô |
Bản Hát Mé |
149 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Phường Chiềng An |
Bản Quỳnh An |
150 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Xôm |
Bản Panh |
151 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Púng |
152 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Ỏ |
153 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Muông |
154 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Nà Lo |
155 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản San |
156 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Púa Nhọt |
157 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Co Phung |
158 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Lun |
159 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Nẹ Tở |
160 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Nẹ Nưa |
161 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Nam |
162 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Hoàng Văn Thụ |
163 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Hịa |
164 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Bó Cằm |
165 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Tòng Xét |
166 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Pảng |
167 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Nong Lọ |
168 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Nam Niệu |
169 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Phiêng Nghè |
170 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Bôm Nam |
171 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Giáng |
172 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Cọ |
Bản Bôm Huốt |
173 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Cọ |
Bản Ngoại |
174 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Cọ |
Bản Dầu |
175 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Phiêng Mựt I |
176 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Phiêng Mựt Ii |
177 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Hua Xanh |
178 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Tèo |
179 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Lọng Mấc Líu |
180 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Lọng Mương |
181 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Nà Mạt |
182 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Cha Có |
183 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Mặn |
184 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Pá Ngà |
185 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Ngà |
186 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Văn |
187 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Kéo Ca |
188 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Đán Đăm |
189 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Xe |
190 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Lốm Lầu |
191 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Bình Yên |
192 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Hậu |
193 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Hán |
194 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Phiêng Lỷ |
195 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Sản |
196 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Hua Lỷ |
197 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
Bản Pá Le |
198 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
Bản Púa Xe |
199 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
Bản Canh |
200 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
Bản Pú Khoang |
201 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
Bản Lốm Khiêu |
202 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
Bản Phiêng Ban |
203 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Đồng Tâm |
204 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Hán |
205 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Cụ |
206 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Cang |
207 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Bôm Lầu |
208 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Bôm Pao |
209 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Phổng Lái |
Bản Bay |
210 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Phổng Lái |
Bản Lốm Pè |
211 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Bằng Phột |
212 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Nà Xi |
213 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Pú Luông |
214 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Sang |
215 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Chón |
216 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Bủng |
217 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Hin Ban |
218 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Bó Cốp |
219 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Pá Tong |
220 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Pá Xúm |
221 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Lả Mường |
222 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Búng Cuổng |
223 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Cang Bó Ban |
224 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Huổi Muôn 1 |
225 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Phiêng Hua Nà |
226 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Huổi Ban |
227 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Khâu Ban |
228 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nong Buôi |
229 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Pặt |
230 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nà Nhụng |
231 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Pàn |
232 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Hồng Hin |
233 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Pá Nặm |
234 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Huổi Hiểu |
235 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Co Tòng |
236 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Huổi Lìu |
237 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nong Chạy |
238 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nà Thướn |
239 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Thị Trấn Bắc Yên |
Bản Mới B |
240 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Phiêng Ban |
Bản Pu Nhi |
241 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Phiêng Ban |
Bản Tam Hợp |
242 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Pá Nó |
243 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Chạng |
244 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Khọc B |
245 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Suối Tăng |
246 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Quang Huy |
Bản Suối Ó |
247 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Quang Huy |
Bản Suối Ngang |
248 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Quang Huy |
Bản Suối Gióng |
249 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Tân |
Bản Lềm |
250 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Tân |
Bản Suối Cù |
251 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Thượng |
Bản Ban |
252 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Thượng |
Bản Núi Hồng |
253 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Bắc |
Bản Sáy Tú |
254 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Gia Phù |
Bản Nhọt 1 |
255 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Gia Phù |
Bản Nhọt 2 |
256 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Gia Phù |
Bản Lìn |
257 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản Mùng |
258 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản In |
259 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản Bông |
260 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản Đồng Mã |
261 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Suối Cốc |
262 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Suối Bục |
263 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Bau |
264 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Tường Ban |
265 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Ếch |
266 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Băn |
267 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Sổ |
268 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Nà Xe Mới |
269 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Diệt |
270 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Cà |
271 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Yên Thịnh |
272 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Suối Lèo |
273 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Văn Cơi |
274 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Cơi |
275 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Hương Sơn |
276 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Tiểu Khu 30/4 |
277 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tà Số 1 |
278 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tà Số 2 |
279 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tây Hưng |
280 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Cò Lìu |
281 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tong Hán |
282 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Piềng Lán |
283 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Pá Phang 1 |
284 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Pá Phang 2 |
285 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tát Ngoãng |
286 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Hin Pén |
287 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Dân Quân |
288 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Co Phương |
289 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Pha Luông |
290 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Suối Thín |
291 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Đông Sang |
Bản Pa Phách 1 |
292 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Đông Sang |
Bản Pa Phách 2 |
293 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Đông Sang |
Bản Nà Kiến |
294 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Suối Ngõa |
295 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Nà Bó I |
296 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Nà Bó II |
297 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Bó Hiềng |
298 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Suối Ba |
299 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Phát |
300 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản A Lá |
301 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Pha Nhên |
302 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Buốc Pát |
303 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản A Má 1 |
304 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản A Má 2 |
305 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Mường Bó |
306 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Pha Đón |
307 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Buốc Quang |
308 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Hong Húa |
309 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Co Cháy |
310 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Pu Nhan |
311 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Sỳ Lỳ |
312 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Suối Khua |
313 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Tân Ca |
314 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Sằm Nằm |
315 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Suối Giăng 1 |
316 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Suối Giăng 2 |
317 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Vằng Khoài |
318 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Chiềng Khòng |
319 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Bến Trai |
320 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Nà Quền |
321 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Nà Giàng 2 |
322 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Nà Giàng |
323 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Suối Cáu |
324 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Bó Hoi |
325 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Đồng Giăng |
326 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Tà Phềnh |
327 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Phiêng Cành |
328 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Lóng Cóc |
329 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nà Pháy |
330 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nà |
331 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nặm Khao |
332 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Co Phay |
333 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nậm Tôm |
334 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
Bản Mo |
335 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
Bản Búng Mo |
336 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
Bản Chiềng Sàng Ii |
337 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Pằn |
Bản Pang Héo |
338 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Khoi |
Bản Na Đông |
339 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Khoi |
Bản Ngoàng |
340 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Ban |
Bản Pát |
341 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Ban |
Bản Tong Chinh |
342 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Ban |
Bản Phiêng Quài |
343 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Liềng Quỳnh |
344 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Mé Mời |
345 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Sẳng |
346 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Cắp |
347 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Lương Mạt |
348 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Giàng Bon |
349 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Phang Hụm Có |
350 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Quỳnh Pầu |
351 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Hạ 1 |
352 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Hạ 2 |
353 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Sang |
354 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Lầu |
355 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Hời |
356 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Lo |
357 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Xum |
358 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Co Mỵ |
359 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nong Nái |
360 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Nọi |
361 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Bó Đươi |
362 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Trung Thành |
363 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Cáp Na |
364 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Sơn Tra |
365 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Kéo Bó |
366 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Phiêng Hịnh |
367 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Phúc Lợi |
368 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Hịa |
369 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Pon Chằm |
370 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Ngòi |
371 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Nghịu Ten |
372 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Nam |
373 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Xam Ta |
374 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Ít Hò |
375 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Tường Chung |
376 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Nà Cang |
377 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Phiêng Trai |
378 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Nà Hạ |
379 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Lọng Khoang |
380 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Củ Nghè |
381 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nong Te |
382 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Quỳnh Sơn |
383 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Hin Thuội |
384 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Hua Tát |
385 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Kim Sơn |
386 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Lếch |
387 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nà Cang |
388 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Phiêng Hỳ |
389 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Mé |
390 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Mứn Đoàn Kết |
391 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Nà Viền |
392 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Xa Căn |
393 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Tà Đứng |
394 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Cao Sơn |
395 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Nong Sơn |
396 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Quỳnh Tám |
397 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Phát Nam |
398 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Huổi Hài |
399 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Hùn |
400 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Chan Chiềng |
401 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Yên Bình |
402 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Tong Tải B |
403 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Quỳnh Nam |
404 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Nậm Luông |
405 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Tong Chiêng |
406 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Tong Tải A |
407 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Sài Lương |
408 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Sy |
409 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Kiếng |
410 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Rừng Thông |
411 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nong Mòn |
412 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Thị Trấn Hát Lót |
Bản Dôm |
413 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nong Quỳnh |
414 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Kẹ Nhừn |
415 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Mạt |
416 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Bằng Thịnh |
417 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Đen |
418 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Khương |
Bản Đen |
419 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Nà Luồng |
420 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Huổi Cát |
421 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Huổi Hịa |
422 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Tân Tiến |
423 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Sài Lương |
424 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Sài Lương Ii |
425 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
Bản Tà Cọ |
426 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
Bản Pá Hốc |
427 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
Bản Co Hịnh |
428 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Pá Hốc |
429 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Huổi Yên |
430 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Pặt Pháy |
431 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Tốc Lìu |
432 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Huổi Nó |
433 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Lọng Phát |
434 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Dồm |
435 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Nà Khá |
436 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Men |
437 |
Tỉnh Sơn La |
Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
Bản Thuông Cuông |
438 |
Tỉnh Sơn La |
Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
Bản Chua Tai |
439 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã An Phú |
Thôn Khau Sén |
440 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã An Phú |
Thôn Khau Vi |
441 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Tiến |
Thôn Làng Sảo |
442 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Tiến |
Thôn Tồng Táng |
443 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Vĩnh Lạc |
Thôn Bến Muỗm |
444 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Vĩnh Lạc |
Thôn Pù Thạo |
445 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã An Lạc |
Thôn Làng Đung |
446 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Loong Tra |
447 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Tông Cụm |
448 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Tông Rạng |
449 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Át Thượng |
450 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Mường Lai |
Thôn 11 |
451 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Mường Lai |
Thôn 12 |
452 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Yên |
Xã Yên Phú |
Thôn Giàn Khế |
453 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Trấn Yên |
Xã Việt Hồng |
Bản Nả |
454 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Chấn Thịnh |
Thôn Kiến Thịnh 2 |
455 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Chấn Thịnh |
Thôn Dày 2 |
456 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Thượng Bằng La |
Thôn Vằm |
457 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Thượng Bằng La |
Thôn Noong Tài |
458 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Thượng Bằng La |
Thôn Thắm |
459 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Nghĩa Tâm |
Thôn Phào |
460 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Nghĩa Tâm |
Thôn Lập Cọ |
461 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Bảo Ái |
Thôn Ngòi Ngần |
462 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Đại Đồng |
Thôn Đá Chồng |
463 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Hán Đà |
Thôn An Lạc |
464 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Hán Đà |
Thôn Trác Đà |
465 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Vĩnh Kiên |
Thôn Tai Voi |
466 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Yên Bình |
Thôn Đồng Tiến |
467 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Yên Bình |
Thôn Cây Thị |
468 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Bạch Hà |
Thôn Ngòi Lẻn |
469 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Bạch Hà |
Thôn Ngòi Giàng |
470 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Vũ Linh |
Thôn Trại Máng |
471 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Vũ Linh |
Thôn Ba Luồn |
472 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Cảm Nhân |
Thôn Quyết Thắng 1 |
473 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Cảm Nhân |
Thôn Quyết Thắng 2 |
474 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Xuân Long |
Thôn Ngòi Lẵn |
475 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Xuân Long |
Thôn Mỏ Quan |
476 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Cao Sơn |
Xóm Vai Đào+Xóm Ngọc Lâm |
477 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Thanh Sơn |
Xóm Thăng |
478 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Cao Dương |
Xóm Bặc Rặc |
479 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Liên Sơn |
Thôn Đồng Sương |
480 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Liên Sơn |
Thôn 3/2a |
481 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Hùng Sơn |
Đằng Long |
482 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Mi Hòa |
Thôn Ba Giang |
483 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Vĩnh Đồng |
Thôn Cốc |
484 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Vĩnh Đồng |
Thôn Chanh |
485 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Cao Phong |
Xã Bình Thanh |
Tráng |
486 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Sơn |
Xã Yên Phú |
Nhụn |
487 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
An Bình |
Cây Giường |
488 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
Đồng Tâm |
Đồng Phú |
489 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
Yên Bồng |
Đồng Bíp |
490 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Tiền Tiến |
491 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Khe Lim |
492 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Kim Long 1 |
493 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Kim Long 2 |
494 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Định Hóa |
Lam Vỹ |
Bình Sơn |
495 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Định Hóa |
Lam Vỹ |
Văn La 2 |
496 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Định Hóa |
Phú Đình |
Khuôn Tát |
497 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phú Lương |
Yên Ninh |
Ba Họ |
498 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đồng Hỷ |
Cây Thị |
Suối Găng |
499 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đồng Hỷ |
Cây Thị |
Cây Thị |
500 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đồng Hỷ |
Quang Sơn |
Lân Đăm |
501 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Võ Nhai |
Phú Thượng |
Cao Biền |
502 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
An Khánh |
An Bình |
503 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
An Khánh |
An Thanh |
504 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
Lục Ba |
Văn Thanh |
505 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
Lục Ba |
Lập Thành |
506 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
Phú Thịnh |
Phú Thịnh 1 |
507 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
Tân Linh |
Xóm 1 |
508 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Đại Từ |
Thị Trấn Quân Chu |
Tdp 6 |
509 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 07 |
510 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 10 |
511 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 11 |
512 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 01 |
513 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 05 |
514 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 08 |
515 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Tân |
Xóm 09 |
516 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Thuận |
Đầm Ban |
517 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Thuận |
Khe Lánh |
518 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Thuận |
Ấp Lươn |
519 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Thuận |
Đồng Muốn |
520 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Thuận |
Đồng Đèo |
521 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Phổ Yên |
Phúc Thuận |
Khe Đù |
522 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Chi Lăng |
Thôn Khảo Bàn |
523 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Chi Lăng |
Thôn Nà Pàng |
524 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Chi Lăng |
Thôn Bản Mạy |
525 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Khánh |
Thôn Đoàn Kết |
526 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Khánh |
Thôn Cao Lan |
527 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Kháng Chiến |
Thôn 1 |
528 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Kháng Chiến |
Thôn 2 |
529 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Cao Minh |
Thôn Khuổi Tó |
530 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Cao Minh |
Thôn Nà Bấc |
531 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Cao Minh |
Thôn Khuổi Nặp |
532 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Cao Minh |
Thôn Kéo Danh |
533 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Cao Minh |
Thôn Khuổi Làm |
534 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Nà Sáng |
535 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Kéo Phấy |
536 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Nà Lình |
537 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Háng Cáu |
538 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Nà Dài |
539 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Bản Slào |
540 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Phiêng Mò |
541 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Nà Nạ |
542 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Quốc Việt |
Thôn Bình Độ |
543 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Đề Thám |
Thôn Bắc Ái |
544 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Đề Thám |
Thôn Đoàn Kết |
545 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Đề Thám |
Thôn Phan Thanh |
546 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Đội Cấn |
Thôn Nà Khau |
547 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Đội Cấn |
Thôn Nà Đon |
548 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Xã Đội Cấn |
Thôn Nặm Khoang |
549 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Hùng Sơn |
Thôn Bản Coong |
550 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tràng Định |
Hùng Sơn |
Thôn Bản Piòong |
551 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Hoàng Văn Thụ |
Thôn Cốc Rào |
552 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Tân Văn |
Thôn Nà Dài |
553 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Hồng Thái |
Thôn Bảo Lâm |
554 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Hồng Thái |
Thôn Bảo Lộc |
555 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Bình La |
Thôn Bản Khoang |
556 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Bình La |
Thôn Bản Pát |
557 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Bình La |
Thôn Khuổi Luông |
558 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Bình La |
Thôn Cốc Phường |
559 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Vĩnh Yên |
Thôn Khuổi Luông |
560 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Vĩnh Yên |
Thôn Khuổi Màn |
561 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Mông Ân |
Thôn Nà Cướm |
562 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Mông Ân |
Thôn Đồng Hương |
563 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bình Gia |
Xã Mông Ân |
Thôn Viên Minh |
564 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Hoàng Việt |
Thôn Bản Ỏ |
565 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Hoàng Việt |
Thôn Bản Lè |
566 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Hoàng Việt |
Thôn Nà Quan |
567 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Trùng Khánh |
Nà Tồng |
568 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
Thôn Nà Liền |
569 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
Thôn Pác Cú |
570 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
Thôn Còn Bó |
571 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
Thôn Nà Phân |
572 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Bắc Hùng |
Thôn Nà Là |
573 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Bắc Hùng |
Thôn Đồng Tiến |
574 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Bắc Việt |
Thôn Liên Hợp |
575 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Xã Tân Mỹ |
Thôn Khun Đẩy |
576 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Bảo Lâm |
Nà Ân |
577 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Quan |
Xã Điềm He |
Thông Thống Nhất |
578 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Quan |
Xã Tú Xuyên |
Thôn Lũng Cải |
579 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Quan |
Xã Tú Xuyên |
Thôn Bản Mù |
580 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Quan |
Xã Tân Đoàn |
Thôn Phai Rọ - Lùng Mán |
581 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Văn Quan |
Xã Tân Đoàn |
Thôn Lùng Pá - Bản Nầng |
582 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Long Đống |
Thôn Tân Tiến |
583 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Long Đống |
Thôn Bản Thí |
584 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lăng |
Thôn Bản Luông |
585 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lăng |
Thôn Liên Lạc |
586 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lăng |
Thôn Làng Dọc |
587 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lăng |
Thôn Thanh Yên 1 |
588 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lăng |
Thôn Sông Hóa 2 |
589 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Nhất Tiến |
Thôn Nà Niệc |
590 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Nhất Tiến |
Thôn Tiến Hậu |
591 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lễ |
Thôn Kha Hạ |
592 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lễ |
Thôn Khuôn Bồng |
593 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Vũ Lễ |
Thôn Lân Kẽm |
594 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Chiến Thắng |
Thôn Bình An |
595 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Tân Lập |
Thôn Nà Cái |
596 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Tân Lập |
Thôn Mỏ Pia |
597 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Xã Tân Lập |
Thôn Lân Pán |
598 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Minh Sơn |
Thôn Lót - Bồ Các |
599 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Đồng Tiến |
Thôn Đèo Cáo - Lân Chàm |
600 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Nhật Tiến |
Thôn Đồng Hương |
601 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Nhật Tiến |
Thôn Tân Na |
602 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Minh Tiến |
Thôn Minh Lễ |
603 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Minh Hòa |
Thôn Hẩu |
604 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Hòa Sơn |
Thôn Trại Dạ |
605 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Hòa Sơn |
Thôn Suối Trà |
606 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Xã Hòa Sơn |
Thôn Quyết Tiến |
607 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Mai Sao |
Thôn Nà Mùm |
608 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Nhân Lý |
Thôn Hợp Nhất |
609 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Nhân Lý |
Thôn Khum Tiếm |
610 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Quan Sơn |
Thôn Suối Cái |
611 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Quan Sơn |
Thôn Đồng Ghè |
612 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Quan Sơn |
Thôn Củ Na |
613 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Thượng Cường |
Thôn Hợp Nhất |
614 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Gia Lộc |
Thôn Lũng Mần |
615 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Gia Lộc |
Thôn Lũng Mắt |
616 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Gia Lộc |
Thôn Làng Mỏ |
617 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Hòa Bình |
Thôn Thống Nhất |
618 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Vạn Linh |
Thôn Làng Đăm |
619 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Vạn Linh |
Thôn Khun Đút |
620 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Y Tịch |
Thôn Thạch Lương |
621 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Y Tịch |
Thôn Thần Lãng |
622 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Lộc Bình |
Thị Trấn Lộc Bình |
Thôn Khuổi Thút |
623 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Lộc Bình |
Xã Khuất Xá |
Thôn Lải Ngòa |
624 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Lộc Bình |
Xã Tú Đoạn |
Thôn Mới |
625 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bính Xá |
Thôn Ngàn Chả |
626 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bính Xá |
Thôn Bản Xả |
627 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Lãng |
Thôn Khe Chòi |
628 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Lãng |
Thôn Khe Hả |
629 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Lãng |
Thôn Đồng Quan |
630 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Đình Lập |
Thôn Pò Khoang |
631 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Đình Lập |
Thôn Khe Pùng |
632 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Đình Lập |
Thôn Còn Áng |
633 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Đình Lập |
Thôn Còn Quan |
634 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Xa |
Thôn Bản Quầy |
635 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Xa |
Thôn Chè Mùng |
636 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Xa |
Thôn Nà Pè |
637 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Bắc Xa |
Thôn Tắp Tính |
638 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Cường Lợi |
Thôn Bản Pia |
639 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Cường Lợi |
Thôn Bản Xum |
640 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Cường Lợi |
Thôn Đồng Nhất |
641 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Kiên Mộc |
Thôn Bản Pìa |
642 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Kiên Mộc |
Thôn Bản Chạo |
643 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Kiên Mộc |
Thôn Bản Tùm |
644 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Kiên Mộc |
Thôn Khe Bủng |
645 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Kiên Mộc |
Thôn Hin Đăm |
646 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Đình Lập |
Xã Kiên Mộc |
Thôn Khe Luồng |
647 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Hạ Long |
Xã Đồng Sơn |
Khe Táo (Khe Càn) |
648 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Hạ Long |
Xã Kỳ Thượng |
Thôn Khe Phương |
649 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Móng Cái |
Xã Hải Sơn |
Thôn Thán Phún Xã |
650 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Móng Cái |
Xã Bắc Sơn |
Thôn Phình Hồ |
651 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Cẩm Phả |
Xã Cộng Hòa |
Thôn Hà Loan |
652 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Cẩm Phả |
Xã Cộng Hòa |
Thôn Khe |
653 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Thành phố Cẩm Phả |
Xã Dương Huy |
Thôn Đá Bạc |
654 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Văn |
Thôn Phạt Chỉ |
655 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Văn |
Thôn Phai Làu |
656 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Nà Sa |
657 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Pắc Cương |
658 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Loong Sông - Nà Pò (Bản Cuối) |
659 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Ngàn Kheo |
660 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Lòng Vài (Tuyến Đường Giáp Co Sơn - Loong Vài) |
661 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Cao Sơn (Kdl Cao Ly) |
662 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thôn Ngàn Cậm |
663 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
Thông Co Sen |
664 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Pắc Pền |
665 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Nà Khau |
666 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Phiêng Chiểng |
667 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Sam Quang |
668 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Phiêng Sáp |
669 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Ngàn Vàng Trên |
670 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Đồng Tâm |
Thôn Kéo Chản |
671 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Thôn Khủi Luông |
672 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Thôn Khe Lánh 3 |
673 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Thôn Nà Mô |
674 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Thôn Nà Luông |
675 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Thôn Nà Nhái |
676 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Ngàn Chi |
677 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Vô Ngại |
Bản Làng |
678 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Húc Động |
Thôn Khe Vằn |
679 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Xã Húc Động |
Thôn Sú Cáu |
680 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Thị Trấn Bình Liêu |
Khu Chang Nà |
681 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Thị Trấn Bình Liêu |
Khu Khe Lạc |
682 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Thị Trấn Bình Liêu |
Khe Và |
683 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
Thị Trấn Bình Liêu |
Khu Vắn Tốc |
684 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng |
Thôn Thủy Cơ |
685 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng |
Thôn Cái Mắt |
686 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ |
Thôn Quế Sơn |
687 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Hải |
Thôn Tài Noong |
688 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Thôn Khe Léng |
689 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Thôn Khe Quang |
690 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Thôn Khe Lục |
691 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Thôn Đoàn Kết |
692 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Thôn Nà Cam |
693 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Phong Dụ |
Thôn Cao Lâm |
694 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Phong Dụ |
Thôn Pò Luông |
695 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Phong Dụ |
Khe Mạ |
696 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hà Lâu |
Khe Liềng |
697 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hà Lâu |
Thôn Khe Tao |
698 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hà Lâu |
Thôn Khe Lẹ |
699 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hà Lâu |
Thôn Bản Danh |
700 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hà Lâu |
Thôn Nà Hắc |
701 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Yên Than |
Thôn Tài Tùng |
702 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Yên Than |
Thôn Khe Tiên |
703 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Yên Than |
Thôn Thôn Tân |
704 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Yên Than |
Thôn Tài Thán |
705 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Yên Than |
Thôn Lẩu Gìn Tồng |
706 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
Xã Yên Than |
Thôn Nà Phen |
707 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Bản Siềng Lãng |
708 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Bản Thanh Y |
709 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Bản Siệc Lống Mìn |
710 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Bản Lý Khoái |
711 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Tân Bình |
Thôn Tân Hà |
712 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Tân Bình |
Thôn Bình Nguyên |
713 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Tân Bình |
Thôn Tân Thành |
714 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Đại Bình |
Thôn Đồng Mương |
715 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Đại Bình |
Thôn Nhâm Cao |
716 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Đại Bình |
Thôn Xóm Khe |
717 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng An |
Thôn Nà Thổng |
718 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng An |
Thôn Nà Cáng |
719 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng An |
Thôn Nà Pá |
720 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng An |
Thôn Tầm Làng |
721 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng An |
Thôn Mào Sán Cáu |
722 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng An |
Thôn Tán Trúc Tùng (Cuối Thôn) |
723 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng Tân |
Thôn Thanh Sơn |
724 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
Xã Quảng Tân |
Thôn Châu Hà |
725 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Mảy Nháu |
726 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Pạc Sủi |
727 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Lý Quáng (Khu Long Sỷ) |
728 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Mố Kiệc |
729 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Sán Cáy Cọoc |
730 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Cấu Phùng |
731 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
Bản Lý Van |
732 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Phong |
Thôn 8 (Khu Tẩm Tẩu) |
733 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Pò Hèn |
734 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Lý Nà |
735 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Pạc Này |
736 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Chăn Mùi |
737 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Cấu Lìm |
738 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Nà Lý |
739 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Tài Phố (Khu Vực Bản Mằn Thìn Cũ (Má Đá Mài) |
740 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Đức |
Bản Vắn Tốc (Chốt Biên Phòng) |
741 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Đồn Đạc |
Thôn Khe Vang |
742 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Đồn Đạc |
Thôn Nà Làng |
743 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Đồn Đạc |
Thôn Khe Mười |
744 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Thôn Làng Mới |
745 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Thanh Sơn |
Thôn Khe Nà |
746 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Thanh Sơn |
Thôn Lòng Tỏong |
747 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Thanh Lâm |
Thôn Đồng Thầm |
748 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Đạp Thanh |
Thôn Đồng Dằm |
749 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Đạp Thanh |
Thôn Xóm Mới |
750 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Đạp Thanh |
Thôn Đồng Khoang (Khe Gia) |
751 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Lương Mông |
Thôn Khe Nà |
752 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
Xã Minh Cầm |
Thôn Đồng Quánh |
753 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
Xã Đài Xuyên |
Đài Van |
754 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
Xã Đài Xuyên |
Xuyên Hùng |
755 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
Xã Bình Dân |
Thôn Đồng Cống |
756 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
Xã Bình Dân |
Thôn Đồng Dọng |
757 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
Xã Vạn Yên |
Thôn Đài Làng |
758 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
Xã Vạn Yên |
Thôn Đài Chuối |
759 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Tam Tiến |
Bản Hố Tre |
760 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Xuân Lương |
Bản Xoan |
761 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Đồng Tiến |
Bản Cây Thị |
762 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Đồng Tiến |
Bản Cây Vối |
763 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Đồng Tiến |
Bản Gốc Bòng |
764 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Đồng Tiến |
Bản Đồng An |
765 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Đồng Hưu |
Thôn Má Hương |
766 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Đồng Hưu |
Thôn Bãi Gianh |
767 |
Tỉnh Bắc Giang |
Yên Thế |
Tam Hiệp |
Bản Đồng Hom |
768 |
Tỉnh Bắc Giang |
Tân Yên |
Đại Hóa |
Chè |
769 |
Tỉnh Bắc Giang |
Tân Yên |
Đại Hóa |
Ngò |
770 |
Tỉnh Bắc Giang |
Tân Yên |
An Dương |
Đụn 1 |
771 |
Tỉnh Bắc Giang |
Tân Yên |
An Dương |
Châu |
772 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Tam Dị |
Trại Trầm |
773 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Tam Dị |
Trại Quản |
774 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Yên Sơn |
Tiên Kiều |
775 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Cẩm Lý |
Hố Trúc |
776 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Cẩm Lý |
Mỹ Sơn |
777 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Bắc Lũng |
Lọng Nghè |
778 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Cương Sơn |
Tân An |
779 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Nghĩa Phương |
Mương Làng |
780 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Đông Hưng |
Trại Ruộng |
781 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Đông Hưng |
Đồng Cống |
782 |
Tỉnh Bắc Giang |
Lục Nam |
Tiên Nha |
Cẩm Nang |
783 |
Tỉnh Bắc Giang |
Sơn Động |
Thị Trấn An Châu |
Tdp Má |
784 |
Tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Khu Lóng 1 |
785 |
Tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
Xã Thu Cúc |
Mỹ Á |
786 |
Tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
Xã Thu Cúc |
Liên Chung |
787 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Điền Quang |
Mười |
788 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Lương Ngoại |
Cốc Cáo |
789 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Lương Ngoại |
Đạo |
790 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Lương Ngoại |
Thôn Công |
791 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Lương Nội |
Khai |
792 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Lương Trung |
Chòm Mốt |
793 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Hạ Trung |
Tré |
794 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Cổ Lũng |
Ấm Hiêu |
795 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Cổ Lũng |
Khuyn |
796 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Cổ Lũng |
Tiến Mới |
797 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Ban Công |
Cả |
798 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Kỳ Tân |
Bo Thượng |
799 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Văn Nho |
Đác |
800 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Văn Nho |
Kẻo Hiềng |
801 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Văn Nho |
Cha Kỷ |
802 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Thiết âng |
Thiết Giang |
803 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Thiết âng |
Nán |
804 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
Xã Thiết âng |
Thành Công |
805 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Lang Chánh |
Xã Lâm Phú |
Bản Cháo Pi |
806 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Thạch Thành |
Xã Thành Yên |
Thôn Thành Tân |
807 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Thường Xuân |
Xã Bát Mọt |
Đục |
808 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Thường Xuân |
Xã Bát Mọt |
Vịn |
809 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Thường Xuân |
Xã Xuân Lẹ |
Đuông Bai |
810 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Như Xuân |
Xã Thanh Xuân |
Thanh Thủy |
811 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Như Xuân |
Xã Thanh Xuân |
Thanh Tiến |
812 |
Tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Như Thanh |
Xã Hải Long |
Tân Long |
813 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Quang |
Bản Tam Bông |
814 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Quang |
Làng Nhùng |
815 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Quang |
Bản Tùng Hương |
816 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Quang |
Bản Tam Hương |
817 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Quang |
Bản Tân Hương |
818 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Đình |
Bản Đình Thắng |
819 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Đình |
Bản Đình Phong |
820 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Đình |
Bản Đình Hương |
821 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Đình |
Bản Đình Tiến |
822 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Thái |
Đoọc Búa |
823 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Thái |
Bản Khổi |
824 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Tam Thái |
Xoóng Con |
825 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Thị Trấn Thạch Giám |
Bản Phòng |
826 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Thị Trấn Thạch Giám |
Bản Chắn |
827 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Thị Trấn Thạch Giám |
Bản Nhẵn |
828 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Thị Trấn Thạch Giám |
Bản Mon |
829 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Xá Lượng |
Bản Khe Ngậu |
830 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Xá Lượng |
Bản Hợp Thành |
831 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Xá Lượng |
Bản Na Bè |
832 |
Tỉnh Nghệ An |
Tương Dương |
Xá Lượng |
Bản Thạch Dương |
833 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đức |
Xóm Nung |
834 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đức |
Xóm Ráng |
835 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Khánh |
Hương Mươi |
836 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Mai |
Làng Mai Thái |
837 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Mai |
Làng Bái |
838 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Mai |
Mai Hợp |
839 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Mai |
Mai Sơn |
840 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Mai |
Làng Dàn |
841 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Yên |
Xóm Mới Lập |
842 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Yên |
Xóm Nhâm |
843 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Yên |
Xóm Làng Dừa |
844 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Yên |
Xóm Đồng Song |
845 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Yên |
Xóm Lâm Sinh |
846 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Trung |
Trung Đồng |
847 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Trung |
Trung Tâm |
848 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Hội |
Phú Thọ |
849 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Hội |
Thanh Hoa |
850 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Thể |
Xóm Màn Thịnh |
851 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lợi |
Tân Cay |
852 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lạc |
Xóm Gày |
853 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lạc |
Xóm Lác |
854 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lạc |
Xóm Mẻn |
855 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lộc |
Vạn Lộc 1 |
856 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lộc |
Vạn Lộc 2 |
857 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lộc |
Khe Sài 1 |
858 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lộc |
Khe Sài 2 |
859 |
Tỉnh Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Hưng |
Xóm Xuân Phong |
860 |
Tỉnh Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Tân Thắng |
Tân Tiến |
861 |
Tỉnh Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Tân Thắng |
Nam Việt |
862 |
Tỉnh Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Tân Thắng |
Tân Thành |
863 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Bình Sơn |
Tân Hợp |
864 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Thể Sơn |
Bản Đông Thọ |
865 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Đỉnh Sơn |
Thôn 7 |
866 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Thành Sơn |
Thôn Vĩnh Thành |
867 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Đức Sơn |
Thôn 2 |
868 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Hoa Sơn |
Bản Vĩnh Kim |
869 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Hoa Sơn |
Bản Yên Hoà |
870 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Hùng Sơn |
Thôn Tân Tiến |
871 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Cao Sơn |
Thôn 1 |
872 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Cao Sơn |
Thôn 5 |
873 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Cao Sơn |
Thôn 6 |
874 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Long Sơn |
Thôn 1 |
875 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Phúc Sơn |
Kim Tiến |
876 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Phúc Sơn |
Bãi Đá |
877 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Phúc Sơn |
Bãi Lim |
878 |
Tỉnh Nghệ An |
Anh Sơn |
Phúc Sơn |
Cao Vều 4 |
879 |
Tỉnh Nghệ An |
Yên Thành |
Tân Thành |
Tân Sơn |
880 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Hà |
Thôn 3 |
881 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Hà |
Thôn 5 |
882 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Lâm |
Thôn 6 |
883 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Xuân |
Bạch Ngọc |
884 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Xuân |
Kim Hoa |
885 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Xuân |
Kim Sơn |
886 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Xuân |
Phương Thảo |
887 |
Tỉnh Nghệ An |
Thanh Chương |
Thanh Xuân |
Xuân Hiền |
888 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Sơn |
Xã Sơn Hồng |
Thôn 10 |
889 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Sơn |
Xã Sơn Hồng |
Thôn 11 |
890 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Sơn |
Xã Sơn Lĩnh |
Thôn 6 |
891 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Sơn |
Xã Sơn Kim 1 |
Thôn Hà Trai |
892 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Đức Thể |
Đức Lạng |
Thôn Tân Quang |
893 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Đức Thể |
Xã Yên Hồ |
Thôn Tiến Thọ |
894 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Đức Thể |
Xã Đức Đồng |
Thôn Thanh Sơn |
895 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Đức Thể |
Xã Tân Hương |
Thôn Tân Thành |
896 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Quang Thể |
Thôn 7 |
897 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Quang Thể |
Thôn Tùng Quang |
898 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Quang Thể |
Thôn Kim Quang |
899 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Quang Thể |
Thôn Kim Thọ |
900 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Đức Hương |
Thôn Hương Đồng |
901 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Đức Hương |
Thôn Hương Giang |
902 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
Xã Đức Giang |
Thôn 1 Bồng Giang |
903 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Can Lộc |
Xã Thượng Lộc |
Thôn Anh Hùng |
904 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Can Lộc |
Xã Gia Hanh |
Thôn Sơn Bình |
905 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Can Lộc |
Xã Thường Nga |
Thôn Đất Đỏ |
906 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
Xã Lộc Yên |
Thôn Hương Yên |
907 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
Xã Hương Lâm |
Thôn 8 |
908 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
Xã Hương Lâm |
Thôn 9 |
909 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
Xã Hà Linh |
Thôn 8 |
910 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
Xã Hà Linh |
Thôn 9 |
911 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
Xã Hòa Hải |
Thôn 13 |
912 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Kỳ Anh |
Xã Kỳ Trung |
Thôn Đất Đỏ |
913 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Kỳ Anh |
Xã Kỳ Thượng |
Thôn Phúc Thành 2 |
914 |
Tỉnh Quảng Bình |
Tuyên Hóa |
Hương Hóa |
Thôn Tân Đức 3 |
915 |
Tỉnh Quảng Bình |
Tuyên Hóa |
Hương Hóa |
Thôn Tân Đức 4 |
916 |
Tỉnh Quảng Bình |
Tuyên Hóa |
Ngư Hóa |
Thôn 1+Thôn 2+Thôn 3 |
917 |
Tỉnh Quảng Bình |
Tuyên Hóa |
Ngư Hóa |
Thôn 4 |
918 |
Tỉnh Quảng Bình |
Tuyên Hóa |
Ngư Hóa |
Thôn 5 |
919 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Trạch |
Quảng Hợp |
Thôn Hợp Phú |
920 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Trạch |
Quảng Kim |
Thôn 5 |
921 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bã Trạch |
Xuân Trạch |
Thôn 10 |
922 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bã Trạch |
Xuân Trạch |
Thôn 9 |
923 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bã Trạch |
Lâm Trạch |
Thôn 7 |
924 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bã Trạch |
Phúc Trạch |
Thôn 1 Thanh Sen |
925 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bã Trạch |
Phúc Trạch |
Thôn 2 Thanh Sen |
926 |
Tỉnh Quảng Bình |
Bã Trạch |
Phú Định |
Thôn Tân Định |
927 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Ninh |
Trường Xuân |
Bản Lâm Ninh |
928 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Ninh |
Trường Xuân |
Thôn Kim Sen |
929 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Ninh |
Trường Xuân |
Bản Khe Dây |
930 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Ninh |
Trường Xuân |
Bản Khe Ngang |
931 |
Tỉnh Quảng Bình |
Quảng Ninh |
Trường Xuân |
Bản Hang Chuồn- Na Lâm |
932 |
Tỉnh Quảng Bình |
Thị Xã Ba Đồn |
Quảng Hòa |
Thôn Hợp Hòa |
933 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hương Thủy |
Phú Sơn |
Thôn 1 |
934 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hương Trà |
Bình Tiến |
Thôn 3 |
935 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hương Trà |
Bình Tiến |
Thôn 4 |
936 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hương Trà |
Bình Thành |
Thôn Bồ Hòn |
937 |
Tỉnh Bình Định |
Huyện Tây Sơn |
Xã Bình Tân |
Thôn M6 |
938 |
Tỉnh Phú Yên |
Thị Xã Sông Cầu |
Phường Xuân Yên |
Thôn Hảo Nghĩa |
939 |
Tỉnh Phú Yên |
Thị Xã Sông Cầu |
Phường Xuân Yên |
Thôn Hảo Danh |
940 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Tuy An |
Xã An Lĩnh |
Thôn Tư Thạnh |
941 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Tuy An |
Xã An Lĩnh |
Thôn Phong Lãnh |
942 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Tuy An |
Xã An Lĩnh |
Thôn Quang Thuận |
943 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Tuy An |
Xã An Lĩnh |
Thôn Vĩnh Xuân |
944 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Sông Hinh |
Xã Ea Bia |
Buôn Ma Sung |
945 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Sông Hinh |
Xã Ea Bia |
Buôn Hai Klốc |
946 |
Tỉnh Phú Yên |
Huyện Sông Hinh |
Xã Ea Bia |
Buôn Dôn Chách |
947 |
Tỉnh Khánh Hòa |
Thành phố Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Tây |
Suối Rua |
948 |
Tỉnh Khánh Hòa |
Thị Xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Thân |
Suối Méc |
949 |
Tỉnh Kon Tum |
Thành phố Kon Tum |
Xã Đắk Cấm |
Thôn 5 |
950 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Đắk Glei |
Xã Đắk Pék |
Thôn Đăk Ven |
951 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Đắk Glei |
Xã Đắk Pék |
Thôn Đăk Trấp |
952 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Thị Trấn Măng Đen |
Thôn Kon Brẫy |
953 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Thị Trấn Măng Đen |
Thôn Kon Vơng Kia 1 |
954 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Thị Trấn Măng Đen |
Thôn Kon Vơng Kia 2 |
955 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Thị Trấn Măng Đen |
Thôn Kon Chốt |
956 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Măng Cành |
Thôn Măng Mô |
957 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Măng Cành |
Thôn Kon Kum |
958 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Măng Cành |
Thôn Kon Năng |
959 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Pờ Ê |
Thôn Vi Pờ Ê 2 |
960 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Pờ Ê |
Thôn Vi Ka Oa |
961 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Pờ Ê |
Thôn Vi Ôlắc |
962 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Pờ Ê |
Thôn Vi Pờ Ê 1 |
963 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Plông |
Pờ Ê |
Thôn Vi Lâng 2 |
964 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Rẫy |
Xã Đắk Ruồng |
Thôn 11 - Kon Tuh |
965 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Rẫy |
Xã Đắk Ruồng |
Thôn 12 - Kon Slac |
966 |
Tỉnh Kon Tum |
Kon Rẫy |
Xã Đắk Tơ Lung |
Thôn 2 - Kon Lông |
967 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Phường Chi Lăng |
Làng Chăm Anẻh |
968 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Phường Chi Lăng |
Làng Ngol Tả |
969 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Chư Á |
Làng Do - Guăh |
970 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Ia Kênh |
Làng Nhao 1 |
971 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Ia Kênh |
Làng Nhao 2 |
972 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Ia Kênh |
Làng Mơ Nú |
973 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Ia Kênh |
Làng Thong Ngó |
974 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Ia Kênh |
Làng Thong Yố |
975 |
Tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
Xã Ia Kênh |
Làng Osơr |
976 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Krong |
Làng Sơlam |
977 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Krong |
Làng Klếch |
978 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Đak Smar |
Thôn 2 |
979 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Đak Smar |
Làng Krối |
980 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Kon Pne |
Làng Kon Hleng |
981 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Kon Pne |
Làng Kon Ktonh |
982 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
Xã Kon Pne |
Làng Kon Kring |
983 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Ia Băng |
Làng Châm Rông |
984 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Ia Băng |
Làng Bông Lar |
985 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Ia Băng |
Thôn Ia Klai |
986 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Kon Gang |
Làng Dung Rơ |
987 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Ia Pết |
Thôn Breng |
988 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Ia Pết |
Thôn Aroh |
989 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Hà Bầu |
Làng Hol |
990 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Hà Bầu |
Làng Ring Rai |
991 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Hà Bầu |
Làng Sao Đúp |
992 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Trang |
Làng Blưng |
993 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Trang |
Làng Kol |
994 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Đăk Krong |
Làng Đê Hoch |
995 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Đăk Krong |
Thôn Đê Klanh |
996 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Glar |
Thôn Dôr I |
997 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Glar |
Thôn Dôr Ii |
998 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Hnol |
Làng Hlang |
999 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
Xã Hnol |
Làng Rờng |
1000 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Păh |
Thị Trấn Ia Ly |
Làng Vân |
1001 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Păh |
Thị Trấn Ia Ly |
Làng Bloi |
1002 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Khai |
Làng Nú |
1003 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Khai |
Làng Ếch |
1004 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Chia |
Làng Biă Ngó |
1005 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Chia |
Làng Lang |
1006 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Krai |
Thôn 3 |
1007 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Krai |
Làng Kăm |
1008 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Krai |
Làng Tung Breng |
1009 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Krai |
Làng Ó |
1010 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Grăng |
Làng Khớp |
1011 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Grăng |
Làng Gộk |
1012 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Grăng |
Làng Mèo |
1013 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Grăng |
Làng Châm |
1014 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
Làng Jut 1 |
1015 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
Làng Jut 2 |
1016 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
Làng Brel |
1017 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
Làng Klăh 1 |
1018 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Dêr |
Làng Klăh 2 |
1019 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Tô |
Thôn 10 |
1020 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Tô |
Làng Delung 1 |
1021 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Tô |
Làng Delung 2 |
1022 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Sao |
Làng Dút 2 |
1023 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Pếch |
Làng Ku Tong |
1024 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Bă |
Thôn Thanh Bình |
1025 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Yok |
Thôn Thái Hà |
1026 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia O |
Làng O |
1027 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
Xã Ia O |
Làng Kom I |
1028 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Thị Trấn Kon Dơng |
Làng Đê Ktu |
1029 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Thị Trấn Kon Dơng |
Làng Đê Hrenl |
1030 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã H'ra |
Làng Kon Chrăh |
1031 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã H'ra |
Làng Kơ Tu Dơng |
1032 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã H'ra |
Làng Kon Hoa |
1033 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã H'ra |
Làng Kret Krot |
1034 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã H'ra |
Làng Đê Kôn |
1035 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã H'ra |
Làng Kdung |
1036 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đak Ta Ley |
Làng Chrơng I |
1037 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đak Ta Ley |
Làng Chrơng Ii |
1038 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đak Ta Ley |
Làng Đak Dwe |
1039 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đăk Yă |
Thôn Mỹ Yang |
1040 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đăk Yă |
Làng Đăk Yă |
1041 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đăk Yă |
Làng Đăk Trôk |
1042 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đăk Djrăng |
Làng Đê Rơn |
1043 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Đăk Djrăng |
Làng Đê Gơl |
1044 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Kon Thụp |
Làng Đăk Pơ Nan |
1045 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Kon Thụp |
Làng Pơ Nang |
1046 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Ayun |
Làng Kon Brung |
1047 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Ayun |
Plei Atur |
1048 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
Xã Ayun |
Làng Đêkjêng |
1049 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đức Cơ |
Xã Ia Krêl |
Làng Ngo Le |
1050 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Bình Giáo |
Làng Đê |
1051 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Bình Giáo |
Làng Mui |
1052 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Thăng Hưng |
Thôn 5 |
1053 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Thăng Hưng |
Thôn 6 |
1054 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Thăng Hưng |
Thôn 7 |
1055 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Ga |
Thôn Tân Thủy |
1056 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Drăng |
Làng Klũ |
1057 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Drăng |
Làng Ó |
1058 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Drăng |
Làng Xung Beng |
1059 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Piơr |
Thôn Yên Hưng |
1060 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Piơr |
Làng Phung |
1061 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Vê |
Thôn Đông Hải |
1062 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Lâu |
Làng Tu |
1063 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Lâu |
Làng Đút |
1064 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Băng |
Thôn Phun - Thanh |
1065 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Băng |
Làng Bạk - Kuao |
1066 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Băng |
Làng Klãh - Băng |
1067 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Púch |
Làng Brang |
1068 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Púch |
Làng Bỉh |
1069 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Kly |
Làng Thung |
1070 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Kly |
Làng Nú |
1071 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Kly |
Làng Pó |
1072 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
Xã Ia Mơ |
Làng Ring |
1073 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Tiêm |
Làng Hlu |
1074 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Tiêm |
Thôn Ia Ring |
1075 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Tiêm |
Thôn An Lộc |
1076 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Tiêm |
Làng Ka |
1077 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Tiêm |
Làng Bông |
1078 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Tiêm |
Làng Lê Anh |
1079 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Dun |
Làng Ring Răng |
1080 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Dun |
Làng Pan |
1081 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bờ Ngoong |
Làng Amo |
1082 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bờ Ngoong |
Thôn Tân Tiến |
1083 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bờ Ngoong |
Làng Qúai |
1084 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bờ Ngoong |
Làng Púih Jri |
1085 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bờ Ngoong |
Làng Dơ Nâu |
1086 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bờ Ngoong |
Làng Pa Pết |
1087 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Hlốp |
Làng Gran |
1088 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Hlốp |
Làng Á |
1089 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Hlốp |
Làng Tol |
1090 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Hlốp |
Làng Plong |
1091 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bar Măih |
Làng Phăm Ó |
1092 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bar Măih |
Làng Phăm Ngol |
1093 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bar Măih |
Làng Phăm Kleo Ngol |
1094 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Bar Măih |
Làng Tơ Drăh |
1095 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Pal |
Làng Tào Ròong |
1096 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Ko |
Làng Sur A |
1097 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Ko |
Làng Vel |
1098 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Ko |
Làng Orưng |
1099 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Al Bá |
Thôn Tứ Kỳ Bắc |
1100 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Al Bá |
Làng Ia Doa |
1101 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Glai |
Làng Pang |
1102 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Glai |
Làng Ngol |
1103 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Blang |
Làng Nhă |
1104 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Ia Blang |
Làng Mung Hlú |
1105 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Chư Pơng |
Làng Hã Lâm |
1106 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Chư Pơng |
Thôn Thái Hà |
1107 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Kông Htok |
Làng Kjai Tăng |
1108 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Kông Htok |
Làng Ser Dơ Mó |
1109 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Kông Htok |
Làng U DiÁp |
1110 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
Xã Kông Htok |
Làng Ia Choan Luh |
1111 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Pa |
Xã Kim Tân |
Thôn Mơ Năng 3 |
1112 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Krông Pa |
Xã Phú Cần |
Buôn Mlah |
1113 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ayun Hạ |
Plei Ring Đáp |
1114 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ia Sol |
Làng Ia Ptau |
1115 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ia Sol |
Làng Ia Peng |
1116 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ia Piar |
Thôn Mnai Trang |
1117 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ia Peng |
Thôn Thống Nhất |
1118 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ia Hiao |
Bôn Ling |
1119 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
Xã Ia Hiao |
Bôn Chư Knông |
1120 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Pưh |
Xã Ia Dreng |
Làng Tung Chreh |
1121 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Pưh |
Xã Ia Hla |
Làng Mung |
1122 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ea H'leo |
Thị Trấn Ea Drăng |
Buôn Lê Đá |
1123 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ea H'leo |
Xã Ea Sol |
Buôn Kry |
1124 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ea H'leo |
Xã Ea Sol |
Buôn Drăn |
1125 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ea H'leo |
Xã Ea Sol |
Buôn Mnut |
1126 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ea H'leo |
Xã Ea Khal |
Thôn 14 |
1127 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ea H'leo |
Xã Dlê Yang |
Buôn Sek Điết |
1128 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Đam Rông |
Đạ Rsal |
Păng Pế Dơng |
1129 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Lạc Dương |
Đưng Knớ |
Đưng Trang |
1130 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Tân Lâm |
Thôn 10 |
1131 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Tân Lâm |
Thôn 7 |
1132 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Tân Lâm |
Thôn 8 |
1133 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Đinh Trang Hòa |
Thôn 10 |
1134 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Đinh Trang Hòa |
Thôn 12 |
1135 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Đinh Trang Hòa |
Bắc Trang |
1136 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Đinh Trang Hòa |
Đông Trang |
1137 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Đinh Trang Hòa |
Tây Trang |
1138 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Đinh Trang Hòa |
Nam Trang |
1139 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Bảo Thuận |
Hàng Piơr |
1140 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Hòa Trung |
Thôn 09 |
1141 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Hòa Nam |
Thôn 15 |
1142 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Hòa Bắc |
Thôn 17 |
1143 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Di Linh |
Sơn Điền |
Hà Giang |
1144 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lâm |
Lộc Phú |
Thôn 5 (Hang Lang) |
1145 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lâm |
Lộc Phú |
Thôn 6 (Nao Quang) |
1146 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Đạ Tẻh |
Đạ Pal |
K' Long A |
1147 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Đạ Tẻh |
Đạ Pal |
K' Long B |
1148 |
Tỉnh Bình Phước |
Thị Xã Bình Long |
An Lộc |
Ấp Sóc Du |
1149 |
Tỉnh Bình Phước |
Lộc Ninh |
Lộc Điền |
Ấp 9 |
1150 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đốp |
Phước Thiện |
Ấp Mười Mẫu |
1151 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đốp |
Thiện Hưng |
Thôn 7 |
1152 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đốp |
Phước Thiện |
Th&Thcs Phước Thiện -Ấp Mười Mẫu |
1153 |
Tỉnh Bình Phước |
Đồng Phú |
Thuận Phú |
Ấp Bào Cây Me Tổ: 2, 3 |
1154 |
Tỉnh Bình Phước |
Đồng Phú |
Thuận Phú |
Ấp Tân Phú Tổ 5, 6 |
1155 |
Tỉnh Bình Phước |
Đồng Phú |
Đồng Tiến |
Một Số Khu Vực Ấp 5 |
1156 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Bom Bo |
Thôn 7 |
1157 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Bom Bo |
Thôn 9 ( Tổ 8 Và Tổ 3, Tổ 4) |
1158 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Bom Bo |
Thôn 10 (Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6) |
1159 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Đức Liễu |
Thôn 4, Thôn 10 |
1160 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Nghĩa Bình |
Bình Trung Và Bình Minh |
1161 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Đăng Hà |
Thôn 1 |
1162 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Đăng Hà |
Thôn 2 |
1163 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Đăng Hà |
Thôn 5- Bầu Tre |
1164 |
Tỉnh Bình Phước |
Bù Đăng |
Thống Nhất |
Điểm Dốc 5 Tầng, Th Nguyễn Văn Trỗi - Thôn 12 |
1165 |
Tỉnh Bình Phước |
Chơn Thành |
Xã Minh Thắng |
Tổ 3 Ấp 1, Tổ 2 Ấp 3, Tổ 1, 2 Ấp 7 |
1166 |
Tỉnh Bình Phước |
Chơn Thành |
Xã Minh Thành |
Tổ 7, Ấp 2 |
1167 |
Tỉnh Bình Phước |
Chơn Thành |
Xã Minh Lập |
Ấp 5 (Tổ 1,2,4,6) |
1168 |
Tỉnh Bình Phước |
Chơn Thành |
Xã Minh Lập |
Ấp 2 (Tổ 9,10) |
1169 |
Tỉnh Bình Phước |
Phú Riềng |
Phú Trung |
Phú Bình |
1170 |
Tỉnh Đồng Nai |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
Ấp 3 |
1171 |
Tỉnh Đồng Nai |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
Ấp 4 |
1172 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Khánh An |
Ấp 15 |
1173 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Khánh An |
Ấp 16 |
1174 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Khánh An |
Ấp 17 |
1175 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Khánh Hòa |
Ấp 14 |
1176 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Nguyễn Phích |
Ấp 13 |
1177 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Nguyễn Phích |
Ấp 14 |
1178 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Nguyễn Phích |
Ấp 17 |
1179 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Nguyễn Phích |
Ấp 18 |
1180 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Nguyễn Phích |
Ấp 19 |
1181 |
Tỉnh Cà Mau |
U Minh |
Nguyễn Phích |
Ấp 20 |
1182 |
Tỉnh Cà Mau |
Thới Bình |
Biển Bạch Đông |
Ấp Lê Giáo |
1183 |
Tỉnh Cà Mau |
Trần Văn Thời |
Khánh Bình Tây Bắc |
Ấp 4 |
1184 |
Tỉnh Cà Mau |
Trần Văn Thời |
Lợi An |
Ấp Cỏ Xước |
1185 |
Tỉnh Cà Mau |
Trần Văn Thời |
Phong Điền |
Ấp Tân Thuận |
1186 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Đông Hưng |
Ấp Cái Cấm |
1187 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Đông Hưng |
Ấp Trọng Ban |
1188 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Đông Thới |
Ấp Khánh Tư |
1189 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Đông Thới |
Ấp Nhà Thính B |
1190 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Hòa Mỹ |
Ấp Kinh Lách |
1191 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Lương Thế Trân |
Ấp Trung Hưng |
1192 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Lương Thế Trân |
Ấp Trung Thành |
1193 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Tân Hưng |
Ấp Cái Rô |
1194 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Tân Hưng |
Ấp Tân Biên |
1195 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Tân Hưng |
Ấp Tân Phong |
1196 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Tân Hưng Đông |
Ấp Nghĩa Hiệp |
1197 |
Tỉnh Cà Mau |
Cái Nước |
Tân Hưng Đông |
Ấp Tân Phú |
1198 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Nguyễn Huân |
Ấp Hòa Hiệp |
1199 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Nguyễn Huân |
Ấp Tân Thành |
1200 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Tân Đức |
Ấp Tân Hiệp |
1201 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Tân Đức |
Ấp Thuận Lợi |
1202 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Tân Thuận |
Ấp Thuận Lợi A |
1203 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Tân Thuận |
Ấp Thuận Lợi B |
1204 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Tân Thuận |
Ấp Thuận Phước |
1205 |
Tỉnh Cà Mau |
Đầm Dơi |
Tân Trung |
Ấp Công Điền |
1206 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Đất Mới |
Ấp Bùi Mắc |
1207 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Đất Mới |
Ấp Phòng Hộ |
1208 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Lâm Hải |
Ấp Cồn Cát |
1209 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Lâm Hải |
Ấp Nà Chim |
1210 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Lâm Hải |
Ấp Nà Lớn |
1211 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Lâm Hải |
Ấp Xẻo Lớn |
1212 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Tam Giang |
Ấp Lung Ngang |
1213 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Tam Giang Đông |
Ấp Bá Hủ |
1214 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Tam Giang Đông |
Ấp Mai Hoa |
1215 |
Tỉnh Cà Mau |
Năm Căn |
Tam Giang Đông |
Ấp Mai Vinh |
1216 |
Tỉnh Cà Mau |
Phú Tân |
Nguyễn Việt Khái |
Ấp Sào Lưới |
1217 |
Tỉnh Cà Mau |
Phú Tân |
Nguyễn Việt Khái |
Ấp Sào Lưới Tây |
1218 |
Tỉnh Cà Mau |
Phú Tân |
Tân Hưng Tây |
Ấp Quãng Phú |
1219 |
Tỉnh Cà Mau |
Phú Tân |
Việt Thắng |
Ấp Kiến Vàng A |
1220 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Tam Giang Tây |
Ấp Ba Nhất |
1221 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Tam Giang Tây |
Ấp Đường Kéo |
1222 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Tam Giang Tây |
Ấp Xí Nghiệp |
1223 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Tân Ân Tây |
Ấp Bà Thanh |
1224 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Tân Ân Tây |
Ấp Đường Dây |
1225 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Tân Ân Tây |
Ấp Tân Lập |
1226 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Thị Trấn Rạch Gốc |
Ấp Tam Hiệp |
1227 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Viên An |
Ấp Cồn Cát |
1228 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Viên An |
Ấp Xẻo Mắm |
1229 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Viên An Đông |
Ấp Kinh Ráng |
1230 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Viên An Đông |
Ấp Kinh Ranh |
1231 |
Tỉnh Cà Mau |
Ngọc Hiển |
Viên An Đông |
Ấp Xóm Mới |
1232 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Tuy Phong |
Xã Phan Dũng |
Phan Dũng |
1233 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Tuy Phong |
Xã Phong Phú |
Thôn La Bá |
1234 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Sơn |
Thôn Ta Moon |
1235 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Sơn |
Thôn Bon Thớp |
1236 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Sơn |
Thôn Ka Líp |
1237 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Sơn |
Thôn Ka Lúc |
1238 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
Thôn 1 |
1239 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
Yamau |
1240 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
Kaiya |
1241 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Lâm |
Dốc Đá |
1242 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Sông Lũy |
Thôn Sông Khiêng |
1243 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Sông Bình |
Thôn Đá Trắng |
1244 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Sông Bình |
Thôn Sông Bằng |
1245 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Sông Bình |
Thôn Bình Phụ |
1246 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Sông Bình |
Thôn Tân Hòa |
1247 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
Xã Sông Bình |
Thôn Hòn Mốc |
1248 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Thuận Minh |
Thôn Ku Kê |
1249 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Đa Mi |
Thôn La Dày |
1250 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Đa Mi |
Thôn Đa Kim |
1251 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Cần |
Thôn Lò To |
1252 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Đức Linh |
Xã Đa Kai |
Thôn 11 |
1253 |
Tỉnh Bình Thuận |
Huyện Đức Linh |
Xã Mê Pu |
Thôn 7 |
1254 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
Huyện Ba Tơ |
Xã Ba Cung |
Đồng Dâu-Kon Cua |
1255 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
Huyện Ba Tơ |
Xã Ba Cung |
Gòi Rét-Ma Ghít |
1256 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
Ấp Giồng Giữa A |
1257 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
Ấp Giồng Giữa B |
1258 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Xã Hiệp Thành |
Ấp Giồng Nhãn A |
1259 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Xã Hiệp Thành |
Ấp Giồng Giữa |
1260 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Phường Nhà Mát |
Khóm Đầu Lộ A |
1261 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Phường Nhà Mát |
Khóm Kinh Tế |
1262 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Phường 1 |
Khóm 5 |
1263 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
Phường 2 |
Khóm 6 |
1264 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Thị Trấn Châu Hưng |
Ấp Thông Lưu B |
1265 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Thị Trấn Châu Hưng |
Ấp Thông Lưu A |
1266 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Thị Trấn Châu Hưng |
Ấp Nhà Thờ |
1267 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Thị Trấn Châu Hưng |
Ấp Bà Chăng |
1268 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Thị Trấn Châu Hưng |
Ấp Mặc Đây |
1269 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Hưng A |
Ấp Rà Ban Ii |
1270 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Hưng A |
Ấp Nhà Dài B |
1271 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Hưng A |
Ấp Hà Đức |
1272 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Thới |
Ấp Công Điền |
1273 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Thới |
Ấp Cây Điều |
1274 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Thới |
Ấp Trà Hất |
1275 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Châu Thới |
Ấp Bào Sen |
1276 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Thành |
Ấp Xẻo Nhào |
1277 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Thành |
Ấp Vườn Cò |
1278 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Thành |
Ấp Hoàng Quân 1 |
1279 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Thành |
Ấp Hoàng Quân 3 |
1280 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Thành |
Ấp Phú Tòng |
1281 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Long Thạnh |
Ấp Béc Hen Nhỏ |
1282 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Hội |
Ấp Cái Giá |
1283 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Hội |
Ấp Đay Tà Ni |
1284 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Hội |
Ấp Giá Tiểu |
1285 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Hội |
Ấp Cả Vĩnh |
1286 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Hưng Hội |
Ấp Bưng Xúc |
1287 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
Ấp Đông Hưng |
1288 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
Ấp Thạnh Hưng 1 |
1289 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
Ấp Nam Thạnh |
1290 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
Ấp Trần Nghĩa |
1291 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng A |
Ấp Nguyễn Điền |
1292 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng A |
Ấp Mỹ Thú Đông |
1293 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Ấp 38 |
1294 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Ấp Cá Rô |
1295 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Ấp Ninh Lợi |
1296 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Xóm Lớn A |
1297 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Xóm Lớn B |
1298 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Vĩnh Tiến |
1299 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Vĩnh Thành |
1300 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Vĩnh Hội |
1301 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Vĩnh Hiệp |
1302 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Ấp Huy Hết |
1303 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Hậu |
Ấp Cái Tràm |
1304 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Hậu A |
Ấp Cây Gừa |
1305 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hòa Bình |
Xã Vĩnh Hậu A |
Ấp Giồng Tra |
1306 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Thị Trấn Ngan Dừa |
Ấp Xẻo Quao |
1307 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Lộc Ninh |
Ấp Bà Ai 2 |
1308 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Lộc Ninh |
Ấp Phước Hòa |
1309 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Lộc Ninh |
Ấp Cai Giảng |
1310 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Lộc Ninh |
Ấp Bình Dân |
1311 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Hòa |
Ấp Vĩnh An |
1312 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Hòa |
Ấp Ninh Định |
1313 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Hòa |
Ấp Tà Ky |
1314 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Hòa |
Ấp Ninh Phước |
1315 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Quới |
Ấp Ninh Điền |
1316 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Quới |
Ấp Ninh Bình |
1317 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Quới |
Ấp Ninh Thành |
1318 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Ngô Kim |
1319 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Ninh Thạnh Đông |
1320 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
Ấp Thông Nhất |
1321 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Vĩnh Lộc |
Ấp Vĩnh Thành Lập |
1322 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
Xã Vĩnh Lộc A |
Ấp Bến Bào |
1323 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Thị Trấn Phước Long |
Ấp Phước Thuận A |
1324 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Hưng Phú |
Ấp Mỹ Trinh |
1325 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Hưng Phú |
Ấp Mỹ Hòa |
1326 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Hưng Phú |
Ấp Mỹ Phú Tây |
1327 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Phú Đông |
Ấp Vĩnh Phú B |
1328 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Phú Đông |
Ấp Vĩnh Lộc |
1329 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Phú Tây |
Ấp Bình Tốt B |
1330 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Thanh |
Ấp Huê 2a |
1331 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Thanh |
Ấp Tường 3a |
1332 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Thanh |
Ấp Tường 3b |
1333 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Phong |
Ấp 3a |
1334 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Phong |
Ấp 3b |
1335 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Phong |
Ấp 10 |
1336 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Phong |
Ấp 10a |
1337 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Phong |
Ấp 10b |
1338 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Thạnh |
Ấp 8 |
1339 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Thạnh |
Ấp Gò Muồng |
1340 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Thạnh |
Ấp Kinh Lớn |
1341 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Tân Thạnh |
Ấp 9 |
1342 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Tân |
Ấp 14 |
1343 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Tân |
Ấp 15 |
1344 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Tân |
Ấp 20 |
1345 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Tân |
Ấp 21 |
1346 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh |
Ấp 19 A |
1347 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh |
Ấp 20 |
1348 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh |
Ấp 13 |
1349 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh |
Ấp 23 |
1350 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh |
Ấp 24 |
1351 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh |
Ấp 25 |
1352 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh A |
Ấp 3 |
1353 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh A |
Ấp 4 |
1354 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh A |
Ấp 4a |
1355 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh A |
Ấp 22 |
1356 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh A |
Ấp 24 |
1357 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh A |
Ấp 25 |
1358 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Đông |
Ấp 9 |
1359 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Đông |
Ấp 10 |
1360 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Đông |
Ấp 11 |
1361 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Đông |
Ấp 14 |
1362 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Đông |
Ấp 15 |
1363 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Đông |
Ấp 13 |
1364 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Tây |
Ấp 2 |
1365 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Tây |
Ấp 4 |
1366 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Tây |
Ấp 5 |
1367 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Thị Xã Giá Rai |
Xã Phong Thạnh Tây |
Ấp 7 |
1368 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Hòa Thạnh |
1369 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Hòa 2 |
1370 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Đầu Lá |
1371 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Cây Dương |
1372 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Thạnh 2 |
1373 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Công Điền |
1374 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Cây Dương A |
1375 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền |
Ấp Thạnh An |
1376 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Đông |
Ấp Minh Điền |
1377 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Đông A |
Ấp 1 |
1378 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Đông A |
Ấp 2 |
1379 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Đông A |
Ấp 3 |
1380 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Đông A |
Ấp 4 |
1381 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Đông A |
Ấp Phước Điền |
1382 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp Canh Điền |
1383 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp Lập Điền |
1384 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp Vinh Điền |
1385 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp Lam Điền |
1386 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp Thuận Điền |
1387 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp An Điền |
1388 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Long Điền Tây |
Ấp Thanh Hải |
1389 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Điền Hải |
Ấp Doanh Điền |
1390 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Điền Hải |
Ấp Long Hà |
1391 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Phúc |
Ấp Phước Thắng |
1392 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Phúc |
Ấp Phước Thắng A |
1393 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Phúc |
Ấp Minh Thìn |
1394 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Phúc |
Ấp Chòi Mòi |
1395 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Thành Thưởng |
1396 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Thành Thưởng A |
1397 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Văn Đức B |
1398 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Hoàng Minh |
1399 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Hoàng Minh A |
1400 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Lung Lá |
1401 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Hiệp Vinh |
1402 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch |
Ấp Anh Dũng |
1403 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch A |
Ấp Thành Thưởng B |
1404 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch A |
Ấp Thành Thưởng C |
1405 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch A |
Ấp 1 |
1406 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch A |
Ấp 2 |
1407 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch A |
Ấp Ba Mến A |
1408 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã An Trạch A |
Ấp Quyết Thắng |
1409 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Định Thành |
Ấp Lung Xình |
1410 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Định Thành |
Ấp Caây Thẻ |
1411 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Định Thành A |
Ấp Kênh Xáng |
1412 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Định Thành A |
Ấp Lung Rong |
1413 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Định Thành A |
Ấp Phan Màu |
1414 |
Tỉnh Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
Xã Định Thành A |
Ấp Hòa Phong |
1415 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Lâm Bình |
Xã Khuôn Hà |
Nà Ráo |
1416 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Lâm Bình |
Xã Thượng Lâm |
Khao Đao |
1417 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Lâm Bình |
Xã Thượng Lâm |
Nà Ta |
1418 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Nà Hang |
Xã Hồng Thái |
Bản Muồng |
1419 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Nà Hang |
Xã Năng KhÁ |
Không Mây |
1420 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Yên Sơn |
Xã Tứ Quận |
Cây Nhãn |
1421 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Yên Sơn |
Xã Lang Quán |
Thôn 21 |
1422 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Sơn Dương |
Xã Đông Thọ |
Đông Ninh |
1423 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Sơn Dương |
Xã Phú Lương |
Hưng Tiến |
1424 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Huyện Sơn Dương |
Xã Phú Lương |
Đồng Khuân |
1425 |
Tỉnh Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Vĩnh Hà |
Thôn Công Ba |
1426 |
Tỉnh Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Vĩnh Hà |
Thôn Khe Hó Trù |
1427 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Hưng Yên |
Lô 15 |
1428 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Hưng Yên |
Ấp Xẻo Rô |
1429 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Hưng Yên |
Lô 2 |
1430 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Hưng Yên |
Ấp Bào Môn |
1431 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Nam Yên |
Ấp Yên Lợi |
1432 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Tây Yên A |
Ấp Mương 40 |
1433 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Biên |
Tây Yên A |
Ấp Hai Tốt |
1434 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hòa |
Ấp tám Xáng 1 |
1435 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hòa |
Ấp bảy Xáng 1 |
1436 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hòa |
Ấp tám Xáng |
1437 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng |
Ấp thành Phụng Đông |
1438 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng |
Ấp10 Chợ A |
1439 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng A |
Ấp Ngọc Lâm |
1440 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng A |
Ấp ngọc Hải |
1441 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng A |
Ấp ngọc Hồng |
1442 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng A |
Ấp ngọc Hòa |
1443 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng B |
Ấp ấp 11 A |
1444 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng B |
Ấp Tổ 15 |
1445 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng B |
Ấp danh Coi |
1446 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Thạnh |
Ấp Thạnh Phú |
1447 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Thạnh |
Ấp Thạnh Lợi |
1448 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Thạnh |
Ấp Thạnh Tiến |
1449 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Thạnh |
Ấp Thạnh Tây A |
1450 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Thạnh |
Ấp Thạnh Tây B |
1451 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Hưng |
Ấp đông Bình |
1452 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Đông Thạnh |
Ấp Thạnh Phong |
1453 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Thị Trấn Thứ Mười Một |
Khu Vực 4 |
1454 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Tân Thạnh |
Thạnh Thuận |
1455 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Tân Thạnh |
Thạnh Tiên |
1456 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Tân Thạnh |
Xẽo Lò A |
1457 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Tân Thạnh |
Xẽo Lò B |
1458 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Tân Thạnh |
Xẽo Ngát A |
1459 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Tân Thạnh |
Xẽo Ngát B |
1460 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Xã Thuận Hoà |
Ấp Xẻo Quao |
1461 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Xã Thuận Hoà |
Ấp bần A |
1462 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Xã Thuận Hoà |
Ấp bần B |
1463 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Xã Thuận Hoà |
Ấp 9a |
1464 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh |
Ấp mương Đào C |
1465 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh |
Ấp Kim Quy A |
1466 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh Đông |
Ấp minh Cơ |
1467 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh Đông |
Ấp ngọc Hiển |
1468 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh Tây |
Ấp Kim Quy A 2 |
1469 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh Tây |
Ấp Phát Đạt |
1470 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh Tây |
Ấp Cây Gỏ |
1471 |
Tỉnh Kiên Giang |
An Minh |
Vân Khánh Tây |
Ấp Kinh Năm Đất Sét |
1472 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Bình An |
Ấp Xà Xiêm |
1473 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Bình An |
Ấp Gò Đất |
1474 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Bình An |
Ấp An Ninh |
1475 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Bình An |
Ấp An Thới |
1476 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Bình An |
Ấp An Lạc |
1477 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Giục Tượng |
Ấp Tân Bình |
1478 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Giục Tượng |
Ấp Tân Phước |
1479 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Giục Tượng |
Ấp Minh Tân |
1480 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Minh Hòa |
Ấp Minh Tân |
1481 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Minh Hòa |
Ấp An Khương |
1482 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Minh Hòa |
Ấp Bình Lạc |
1483 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Minh Hòa |
Ấp Bình Hòa |
1484 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ |
Hòa Thọ |
1485 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ A |
Ấp Hòa Bình |
1486 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ A |
Ấp Hòa Thuận I |
1487 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ A |
Ấp Hòa Thuận Ii |
1488 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ A |
Ấp Hòa Ninh |
1489 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ A |
Ấp Thạnh An |
1490 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ B |
Ấp Phước Tân |
1491 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Xã Vĩnh Hoà Phú |
Ấp Vĩnh Phú |
1492 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Thạnh Lộc |
Ấp Thạnh Bình |
1493 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Giục Tượng |
Ấp Tân Hưng |
1494 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Thạnh Lộc |
Ấp Hòa Lợi |
1495 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Mong Thọ A |
Ấp Thạnh Lợi |
1496 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Vĩnh Hòa Hiệp |
Ấp Vĩnh Thành |
1497 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Xã Vĩnh Hoà Phú |
Ấp Vĩnh Hòa Ii |
1498 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Xã Vĩnh Hoà Phú |
Ấp Vĩnh Hội |
1499 |
Tỉnh Kiên Giang |
Châu Thành |
Xã Vĩnh Hoà Phú |
Ấp Vĩnh Quới |
1500 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Phú Mỹ |
Thuận An |
1501 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Phú Mỹ |
Kinh Mới |
1502 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Phú Mỹ |
Rạch Dừa |
1503 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Phú Mỹ |
Trần Thệ |
1504 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Tân Khánh Hòa |
Hòa Khánh |
1505 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Tân Khánh Hòa |
Tân Thạch |
1506 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Tân Khánh Hòa |
Tân Khánh |
1507 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Tân Khánh Hòa |
Tiên Khánh |
1508 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Điều |
Đồng Cừ |
1509 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Điều |
Nha Sáp |
1510 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Điều |
Vĩnh Lợi |
1511 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Phú |
Mới |
1512 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Phú |
Đồng Cơ |
1513 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Phú |
T4 |
1514 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giang Thành |
Vĩnh Phú |
T5 |
1515 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Tân Định |
Ấp trần Văn Nghĩa |
1516 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Tân Định |
Ấp tràm Chẹt |
1517 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Tân Định |
Ấp xẻo Cui |
1518 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Tân Định |
Ấp Nguyễn Văn Rỗ |
1519 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Tân Định |
Ấp Nguyễn Tấn Thêm |
1520 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Thạch |
Ấp tà Yểm |
1521 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Thạch |
Ấp rạch Cũ |
1522 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Thạch |
Ấp Láng Sen |
1523 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Thạch |
Ấp Láng Sơn |
1524 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Thạch |
Ấp Cây Trôm |
1525 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn Thạch |
Ấp Trần Tác Chiến |
1526 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Khu Vưc 3 |
1527 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Khu Vực 8 |
1528 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Ấp Quang Mẫn |
1529 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Ấp hồng Hạnh |
1530 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Ấp Vĩnh Hòa |
1531 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Hoà An |
Ấp Trảng Tranh |
1532 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Hưng |
Ấp Hòa Tân |
1533 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Hưng |
Ấp kinh Giữa |
1534 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Hưng |
Ấp Hòa Thành |
1535 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Hoà Lợi |
Ấp Hòa Bình |
1536 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Hòa Bình |
1537 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Hòa Kháng |
1538 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Hòa An |
1539 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Voi Sơn |
1540 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Hòa Sơn |
1541 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Mương Đào |
1542 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Hòa Lợi |
1543 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Xẽo Cui |
1544 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Hòa Thuận |
Ấp Xẽo Lùng |
1545 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Long Thạnh |
Ấp năm Hải |
1546 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Long Thạnh |
Ấp xẻo Chác |
1547 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Long Thạnh |
Ấp đồng Tràm |
1548 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Long Thạnh |
Ấp đường Gỗ Vàm |
1549 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Ngọc Chúc |
Ấp ngọc Bình |
1550 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Ngọc Chúc |
Ấp cái Đuốc Lớn |
1551 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Ngọc Hoà |
Hai Lành |
1552 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Ngọc Hoà |
Hai Tỷ |
1553 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Ngọc Hoà |
Hòa An B |
1554 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Ngọc Hoà |
Chín Ghì |
1555 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Ngọc Thành |
Ấp Ngọc Trường |
1556 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Ngọc Thành |
Ấp Ngọc Trung |
1557 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Ngọc Thuận |
Ấp Vinh Thuận |
1558 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Xã Ngọc Hoà |
Hòa Phú |
1559 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Bình |
Ngã Sáu |
1560 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hòa |
Ấp xẻo Mây |
1561 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hòa |
Ấp tư Hạt |
1562 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hòa |
Ấp láng Quắm |
1563 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hòa |
Ấp tà Ke |
1564 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hòa |
Ấp Trao Tráo |
1565 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hưng |
Ấp phạm Đình Nông |
1566 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hưng |
Ấp Thạnh Thanh |
1567 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Hưng |
Ấp Thạnh Nguyên |
1568 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Lộc |
Ấp Thạnh Lợi |
1569 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Lộc |
Ấp Thạnh Quới |
1570 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Lộc |
Ấp Thạnh Vinh |
1571 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Phước |
Ấp Thạnh Quới |
1572 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Phước |
Ấp Thạnh Phú |
1573 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Thạnh Phước |
Ấp Thạnh Vinh |
1574 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Phú |
Ấp Hai Lành |
1575 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Phú |
Ấp Hai Tỷ |
1576 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Phú |
Ấp Hòa An B |
1577 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Phú |
Ấp Chín Ghì |
1578 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Phú |
Ấp Hòa Phú |
1579 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Thạnh |
Ấp Nguyễn Hưởng |
1580 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Thạnh |
Ấp Vĩnh Thanh |
1581 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Thạnh |
Ấp Nguyễn Vũ |
1582 |
Tỉnh Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Vĩnh Thạnh |
Ấp Vĩnh Thành |
1583 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định An |
Ấp An Hưng |
1584 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định An |
Ấp An Thuận |
1585 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định An |
Ấp An Thể |
1586 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định An |
Ấp An Bình |
1587 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định An |
Ấp An Trường |
1588 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định An |
Ấp An Hiệp |
1589 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định Hòa |
Ấp Hòa Ân |
1590 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định Hòa |
Ấp Hòa Út |
1591 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định Hòa |
Ấp Hòa Hiếu 2 |
1592 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Định Hòa |
Ấp Hòa Xuân |
1593 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Gò Quao |
Ấp phước Hưng Ii |
1594 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 5 |
1595 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp 5 |
1596 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thủy Liễu |
Ấp Hòa An |
1597 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thới Quản |
Ấp thới Khương |
1598 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thới Quản |
Ấp thới Bình |
1599 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thới Quản |
Ấp thu Đông |
1600 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thới Quản |
Ấp Hòa Bình |
1601 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thới Quản |
Ấp thới Trung |
1602 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thủy Liễu |
Ấp phước Tiền |
1603 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thủy Liễu |
Ấp Hòa Thành |
1604 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thủy Liễu |
Ấp Thạnh Hòa 1 |
1605 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Thủy Liễu |
Ấp Thạnh Hòa 2 |
1606 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 7 |
1607 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp 7 |
1608 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 1 |
1609 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 6 |
1610 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 8 |
1611 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 10 |
1612 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 11 |
1613 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp 1 |
1614 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp 6 |
1615 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp Vĩnh Hòa 1 |
1616 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp vĩnh Hòa 2 |
1617 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp vĩnh Hòa 3 |
1618 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp vĩnh Hòa 4 |
1619 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Thạnh |
1620 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Tân |
1621 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Lợi |
1622 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Bình |
1623 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Hòa |
1624 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Hiệp |
1625 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước B |
Ấp Phước Lập |
1626 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước B |
Ấp An Phú |
1627 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Phước B |
Ấp Phước Nghiêm |
1628 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Thắng |
Ấp Vĩnh Minh |
1629 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Thắng |
Ấp Vĩnh Thạnh |
1630 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Thắng |
Ấp Vĩnh Phong |
1631 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Tuy |
Ấp Vĩnh Bình |
1632 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Tuy |
Ấp Vĩnh Hùng |
1633 |
Tỉnh Kiên Giang |
Gò Quao |
Vĩnh Tuy |
Ấp 10 Hùng |
1634 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hà Tiên |
Thuận Yên |
Ấp Rạch Vượt, |
1635 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Lình Huỳnh |
Ấp Huỳnh Sơn |
1636 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Lình Huỳnh |
Ấp Cây Trôm |
1637 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Hiệp Sơn |
Ấp Hiệp Thành |
1638 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Hiệp Sơn |
Ấp Hiệp Bình |
1639 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Hiệp Sơn |
Ấp Hiệp Tân |
1640 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Hiệp Sơn |
Ấp Kiên Hảo |
1641 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Lâm |
Ấp Mỹ Trung |
1642 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Lâm |
Ấp Mỹ Bình |
1643 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Lâm |
Ấp Mỹ Thanh |
1644 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Phước |
Ấp Đập Đá |
1645 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Phước |
Ấp Tràm Dưỡng |
1646 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Phước |
Ấp Phước Hảo |
1647 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Phước |
Ấp Phước Tân |
1648 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Phước |
Ấp Phước Thái |
1649 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thái |
Thái Thịnh |
1650 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thái |
Thái Tân |
1651 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thái |
Thái Tiến |
1652 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thái |
Thái Hưng |
1653 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thái |
Mỹ Thái |
1654 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thuận |
Ấp Cản Đất |
1655 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thuận |
Ấp Số 4 |
1656 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thuận |
Ấp Nguyễn Văn Hanh |
1657 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Mỹ Thuận |
Ấp Sơn Thuận |
1658 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Nam Thái Sơn |
Ấp Sơn Thái |
1659 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Nam Thái Sơn |
Ấp Sơn Tân |
1660 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Nam Thái Sơn |
Ấp Sơn Thuận |
1661 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Nam Thái Sơn |
Ấp Sơn An |
1662 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Nam Thái Sơn |
Ấp Sơn Thành |
1663 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sóc Sơn |
Ấp Tà Lúa |
1664 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sóc Sơn |
Ấp Mỹ Phú |
1665 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sóc Sơn |
Ấp Sơn Tiến |
1666 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sóc Sơn |
Ấp Mỹ Hòa |
1667 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Bình |
Kinh Mới |
1668 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Bình |
Mương Kinh A |
1669 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Bình |
Mương Kinh |
1670 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Bình |
Vàm Biển |
1671 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Bình |
Xẻo Tràm |
1672 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Kiên |
Ấp Vàm Răng |
1673 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Sơn Kiên |
Ấp Kiên Bình |
1674 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Thổ Sơn |
Ấp Hòn Me |
1675 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Thổ Sơn |
Ấp Hòn Đất |
1676 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hòn Đất |
Thổ Sơn |
Ấp Bản Đá |
1677 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Bình An |
Ấp ba Núi |
1678 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Bình An |
Ấp rẫy Mới |
1679 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Bình Trị |
Song Trinh |
1680 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Dương Hòa |
Ấp mũi Dừa |
1681 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Dương Hòa |
Ấp Tà Săng |
1682 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Hòa Điền |
Ấp Cảng |
1683 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Hòa Điền |
Ấp Núi Trầu |
1684 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Hòa Điền |
Ấp Hòa Giang |
1685 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Hòa Điền |
Ấp Kinh 1 |
1686 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Kiên Bình |
Ấp kiên Thanh |
1687 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Kiên Bình |
Ấp kinh 9 |
1688 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
Ấp lung Kha Na |
1689 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
Khu Phố Cư Xá |
1690 |
Tỉnh Kiên Giang |
Kiên Lương |
Hòa Điền |
Ấp Tân Điền |
1691 |
Tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
Phi Thông |
Ấp Tà Keo Vàm |
1692 |
Tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
Phi Thông |
Ấp Trung Thành |
1693 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Tân An |
Ấp kinh 2 B |
1694 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Ấp kinh 9 |
1695 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Ấp khóm B |
1696 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Ấp đông Thái |
1697 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp A |
Ấp Kinh 3a |
1698 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Xã Tân Hoà |
Tân Phát B |
1699 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Tân Hội |
Ấp phú Hội |
1700 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông |
Ấp kinh 9b |
1701 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông |
Ấp đá Nổi B |
1702 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông B |
Ấp kinh 10a |
1703 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông B |
Ấp đông Hòa |
1704 |
Tỉnh Kiên Giang |
Tân Hiệp |
Thạnh Trị |
Ấp Thạnh Trúc |
1705 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
An Minh Bắc |
Ấp trung Đoàn |
1706 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
An Minh Bắc |
Ấp minh Trung |
1707 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
An Minh Bắc |
Ấp kênh Tư |
1708 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
An Minh Bắc |
Ấp An Thoại |
1709 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
An Minh Bắc |
Ấp Minh Thoại |
1710 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Xã Hoà Chánh |
Ấp Vĩnh Hưng |
1711 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Xã Hoà Chánh |
Ấp Vĩnh Chánh |
1712 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Xã Hoà Chánh |
Ấp dân Quân |
1713 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Minh Thuận |
Ấp minh Cường A |
1714 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Minh Thuận |
Ấp minh Thượng B |
1715 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Minh Thuận |
Ấp minh Tân |
1716 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Minh Thuận |
Ấp minh Thượng |
1717 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Minh Thuận |
Ấp Minh Thành A |
1718 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Minh Thuận |
Ấp Minh Tân A |
1719 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Xã Hoà Chánh |
Ấp Vĩnh Tân |
1720 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Thạnh Yên |
Ấp cạn Vàm A |
1721 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Thạnh Yên A |
Ấp hỏa Ngọn |
1722 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Thạnh Yên A |
Ấp lê Minh Bằng |
1723 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hòa Bình |
1724 |
Tỉnh Kiên Giang |
U Minh Thượng |
An Minh Bắc |
Ấp Minh Hưng |
1725 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Bình Minh |
Ấp Cái Nứa |
1726 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Thuận |
Bờ Xáng |
1727 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Bình Bắc |
Ấp Hòa Thạnh |
1728 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Phong Đông |
Ấp Ruộng Xạ 2 |
1729 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Phong Đông |
Ấp Cái Chanh |
1730 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Phong Đông |
Ấp Cái Nhum |
1731 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Phong Đông |
Ấp Thạnh Đông |
1732 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Tân Thuận |
Kinh 2 |
1733 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Tân Thuận |
Vĩnh Lộc 1 |
1734 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Tân Thuận |
Vĩnh Lộc 2 |
1735 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Tân Thuận |
Lò Rèn |
1736 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Bình Bắc |
Ấp bình Minh |
1737 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Bình Bắc |
Ấp đồng Tranh |
1738 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Bình Bắc |
Ấp tân Bình |
1739 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Bình Nam |
Ấp bình Phong |
1740 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Bình Nam |
Ấp Hòa Thành |
1741 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Phong |
Ấp cạnh Đền 3 |
1742 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Phong |
Ấp thị Nỹ |
1743 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Thuận |
Kinh 13 |
1744 |
Tỉnh Kiên Giang |
Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Thuận |
Đòn Dong |
1745 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đăk R'moan |
Thôn Tân Bình |
1746 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đăk R'moan |
Thôn Tân Phương |
1747 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đăk R'moan |
Thôn tân Phú |
1748 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Quảng Thành |
Thôn Nghĩa Hòa |
1749 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Quảng Thành |
Thôn Nghĩa Thắng |
1750 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Quảng Thành |
Tân Thịnh |
1751 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Quảng Thành |
Tân Hoà |
1752 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Quảng Thành |
Thôn Nghĩa Lợi |
1753 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Thôn Cây Xoài |
1754 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Thôn Phú Xuân |
1755 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Bon Sê Rê Ú |
1756 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Đăk Tân |
1757 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Nghĩa Thắng |
1758 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Bon Kok Pruđăng |
1759 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thành phố Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
Bon Njiêng |
1760 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Ea Pô |
Tân Tiến |
1761 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Ea Pô |
Thanh Xuân |
1762 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Ea Pô |
Trung Sơn |
1763 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Đắk Drông |
Thôn 19 |
1764 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Cư Knia |
Thôn 10 |
1765 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Cư Knia |
Thôn 8 |
1766 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
Xã Cư Knia |
Thôn 11 |
1767 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'la |
Thôn Năm Tầng |
1768 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Bản Cao Lạng |
1769 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Thôn Nam Định |
1770 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Thôn Tân Định |
1771 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Bon Jun Juh |
1772 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Thị Trấn Đắk Mâm |
Đăk Tân |
1773 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
Thanh Sơn+Nam Tiến |
1774 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
Ninh Giang |
1775 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
Đăk Tân |
1776 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
Bình Giang |
1777 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Nam Đà |
Nam Tân |
1778 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
Tân Lập |
1779 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
Bon Dchoih |
1780 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
Bon Choih |
1781 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
Krue |
1782 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
Phú Hòa |
1783 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
Phú Vinh |
1784 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Quảng Phú |
Bon Dal |
1785 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Quảng Phú |
Bon Lang |
1786 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Quảng Phú |
Xê Ra Đăk Rú |
1787 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Quảng Phú |
Xê Ra Đăk Dó |
1788 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Quảng Phú |
Bon Giá |
1789 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Quảng Phú |
Bon Pheja |
1790 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Xã Nâm N'đir |
Nam Dao |
1791 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Nam Xuân |
Thôn Nam Sơn |
1792 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Krông Nô |
Nam Xuân |
Thôn Lương Sơn |
1793 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Đắk N'dung |
Bon Tu Soay |
1794 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Đắk N'dung |
Bon Tu Prâng |
1795 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Nâm N'jang |
Thôn 10 |
1796 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Nâm N'jang |
Thôn 11 |
1797 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Nâm N'jang |
Thôn Đăk Lư |
1798 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
Bon Păng Sim |
1799 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
Bon Jang Play Ii |
1800 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Thị Trấn Kiến Đức |
Bon Đăk B Lao |
1801 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Quảng Tín |
Bon Ol Bù Tung |
1802 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Quảng Tín |
Bon Bù Bir |
1803 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Wer |
Bon Bun'doh |
1804 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nghĩa Thắng |
Thôn Quảng Sơn |
1805 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Sin |
Thôn 7 |
1806 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Sin |
Thôn 11 |
1807 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Sin |
Thôn 12 |
1808 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Sin |
Thôn 13 |
1809 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Sin |
Thôn 14 |
1810 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Hưng Bình |
Thôn 4 |
1811 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Hưng Bình |
Thôn 5 |
1812 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Hưng Bình |
Thôn 7 |
1813 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Hưng Bình |
Bon Châu Mạ |
1814 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Ru |
Thôn 8 |
1815 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Đắk Ru |
Thôn Tân Tiến |
1816 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nhân Đạo |
Thôn 1 |
1817 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nhân Đạo |
Thôn 4 |
1818 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nhân Đạo |
Bon Pinao |
1819 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nhân Đạo |
Thôn 6 |
1820 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nhân Đạo |
Thôn 8 |
1821 |
Tỉnh Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
Xã Phương Độ |
Thôn Tân Tiến |
1822 |
Tỉnh Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
Xã Phương Độ |
Thôn Nà Thác |
1823 |
Tỉnh Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
Xã Phương Thiện |
Thôn Cao Bành |
1824 |
Tỉnh Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
Xã Phương Thiện |
Thôn Gia Vài |
1825 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 7 |
1826 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 8 |
1827 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Đông Phây |
1828 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 1 |
1829 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 6 |
1830 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 5 |
1831 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 2 |
1832 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 3 |
1833 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Tổ 4 |
1834 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Thị Trấn Yên Minh |
Phiêng Trà |
1835 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn B1 |
1836 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn B2 |
1837 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn Xà Ván |
1838 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn Mẻo Ván |
1839 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn B3 |
1840 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn Sủng Lìn |
1841 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Phú Lũng |
Thôn Xín Chải |
1842 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Ngài Trò |
1843 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Phiếc Đén |
1844 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Khun Sảng |
1845 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Lão Lùng |
1846 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Nà Sài |
1847 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Nà Đon |
1848 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Phiêng Trà |
1849 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
Phiêng Đế |
1850 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Thị Trấn Tam Sơn |
Tổ 4 |
1851 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Thị Trấn Tam Sơn |
Tổ 3 |
1852 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Thị Trấn Tam Sơn |
Thôn Nà Khoang |
1853 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Thị Trấn Tam Sơn |
Tổ 1 |
1854 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Thị Trấn Tam Sơn |
Tổ 2 |
1855 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Đông Hà |
Thôn Thống Nhất |
1856 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quản Bạ |
Thôn Nà Khoang |
1857 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quản Bạ |
Thôn Trúc Sơn |
1858 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quản Bạ |
Thôn Nam Sơn |
1859 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Thôn Dê Dìn Sán |
1860 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Thôn Khâu Làn |
1861 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Thôn Lùng Thàng |
1862 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Thôn Tân Tiến |
1863 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Thôn Ngài Thầu Sảng |
1864 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Kim Thạch |
Bản Chang |
1865 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Kim Thạch |
Nà Cọ |
1866 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Kim Thạch |
Bản Lù |
1867 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Kim Thạch |
Nà Ngoan |
1868 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phú Linh |
Bản Tha |
1869 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phú Linh |
Nà Trừ |
1870 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phú Linh |
Pắc Pà |
1871 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phú Linh |
Nà Cáy |
1872 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phú Linh |
Mường Bắc |
1873 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 1 |
1874 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 11 |
1875 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 2 |
1876 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 14 |
1877 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 5 |
1878 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 4 |
1879 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 3 |
1880 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 7 |
1881 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 6 |
1882 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 9 |
1883 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 8 |
1884 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 10 |
1885 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 12 |
1886 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Vị Xuyên |
Tổ 13 |
1887 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 3 |
1888 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 1 |
1889 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 9 |
1890 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 8 |
1891 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 2 |
1892 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 6 |
1893 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 4 |
1894 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 12 |
1895 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 10 |
1896 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 7 |
1897 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 5 |
1898 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 11 |
1899 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 13 |
1900 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm |
Tổ 14 |
1901 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Tùng Bá |
Khuôn Phà |
1902 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Tùng Bá |
Nà Giáo |
1903 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Tùng Bá |
Hồng Minh |
1904 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phong Quang |
Lùng Giàng B |
1905 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phong Quang |
Lùng Châu |
1906 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phong Quang |
Lùng Càng |
1907 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phương Tiến |
Nặm Tẹ |
1908 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phương Tiến |
Mào Phìn |
1909 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Phương Tiến |
Xà Phìn |
1910 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Đạo Đức |
Độc Lập |
1911 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Đạo Đức |
Tân Tiến |
1912 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Linh Hồ |
Nà Pồng |
1913 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Linh Hồ |
Bản Sáng |
1914 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Linh Hồ |
Xuân Phong |
1915 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Việt Lâm |
Thôn Chang |
1916 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Việt Lâm |
Việt Thành |
1917 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Trung Thành |
Trung Sơn |
1918 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Trung Thành |
Khuổi Khài |
1919 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Trung Thành |
Minh Thành |
1920 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
Xã Trung Thành |
Thôn Tấng |
1921 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Định |
Thôn Bản Bó |
1922 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Định |
Thôn Nà Trang |
1923 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Định |
Thôn Nà Han |
1924 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Định |
Thôn Nà Khuổng |
1925 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc |
Nà Sài |
1926 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc |
Lũng Lầu |
1927 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc |
Kim Thạch |
1928 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc |
Lùng Hảo |
1929 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc |
Lùng Càng |
1930 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc |
Khâu Lừa |
1931 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Phong |
Thanh Tâm |
1932 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Phong |
Nà Vuồng |
1933 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Phong |
Phiêng Sa |
1934 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ |
Thôn Tâm Minh |
1935 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ |
Thôn Tấn Xà Phìn |
1936 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ |
Thôn Tả Hồ Piên |
1937 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ |
Thôn Yên Sơn |
1938 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ |
Thôn Tân Thượng |
1939 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ |
Thôn Ông Thượng |
1940 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Phìn Hồ |
1941 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Giàng Thượng |
1942 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Nậm Nghĩ |
1943 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Giàng Hạ |
1944 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Nậm Lìn |
1945 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Tân Hạ |
1946 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Ông Hạ |
1947 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Bản Giàng |
1948 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên |
Thôn Hồng Quang |
1949 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Xín Mần |
Thôn Tả Mù Cán |
1950 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Xín Mần |
Thôn Hậu Cấu |
1951 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Xín Mần |
Thôn Quán Dín Ngài |
1952 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Xín Mần |
Thôn Lao Pờ |
1953 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Xín Mần |
Thôn Xín Mần |
1954 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Khuôn Lùng |
Thôn Nậm Phang |
1955 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Khuôn Lùng |
Thôn Xuân Hòa |
1956 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Khuôn Lùng |
Thôn Nà Ràng |
1957 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Khuôn Lùng |
Thôn Làng Thượng |
1958 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
Xã Khuôn Lùng |
Thôn Trung Thành |
1959 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tân Sơn |
1960 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Thanh Sơn |
1961 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 12 |
1962 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 3 |
1963 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 2 |
1964 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 1 |
1965 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 5 |
1966 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 4 |
1967 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 13 |
1968 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 14 |
1969 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Việt Tân |
1970 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 6 |
1971 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 7 |
1972 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tân Thành |
1973 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Minh Thành |
1974 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 8 |
1975 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 9 |
1976 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 10 |
1977 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Việt Quang |
Tổ 11 |
1978 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Vĩnh Tuy |
Tân Lập |
1979 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Vĩnh Tuy |
Tân Thành |
1980 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Thị Trấn Vĩnh Tuy |
Quyết Tiến |
1981 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đồng Tâm |
Chang |
1982 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đồng Tâm |
Thượng |
1983 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đồng Tâm |
Lâm |
1984 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Tân Quang |
Tân Tiến |
1985 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Tân Quang |
Tân Lâm |
1986 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản |
Thượng Nguồn |
1987 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản |
Đoàn Kết |
1988 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản |
Thống Nhất |
1989 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản |
Quyết Tiến |
1990 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản |
Quyết Thắng |
1991 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản |
Khuổi Luồn |
1992 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Kim Ngọc |
Minh Khai |
1993 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Việt Tân |
1994 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Minh Thành |
1995 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Minh Thắng |
1996 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Tân Thành |
1997 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Tân Tiến |
1998 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Tân Bình |
1999 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh |
Tân An |
2000 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành |
Thượng |
2001 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành |
Tân Thành |
2002 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành |
Trung Tâm |
2003 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành |
Quyết Thắng |
2004 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành |
Đoàn Kết |
2005 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành |
Chang |
2006 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Pù Ngọm |
2007 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Minh Thượng |
2008 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Tân Thành |
2009 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Minh Thắng |
2010 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Minh Tiến |
2011 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Tân Lâm |
2012 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Minh Khai |
2013 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh |
Thống Nhất |
2014 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Liên Hiệp |
Nà Ôm |
2015 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Liên Hiệp |
Trung Tâm |
2016 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Vô Điếm |
Ca |
2017 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Vô Điếm |
Lâm |
2018 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Hồng |
Việt Thành |
2019 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hùng An |
Tân Thắng |
2020 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hùng An |
Tân Tiến |
2021 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Hùng An |
Tân An |
2022 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Vĩnh Hảo |
Thôn Đồng Ngần |
2023 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Vĩnh Hảo |
Thôn Thống Nhất |
2024 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Vĩnh Phúc |
Vĩnh Chùng |
2025 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đông Thành |
Tiến Thành |
2026 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đông Thành |
Tân Thành |
2027 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đông Thành |
Khuổi Le |
2028 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đông Thành |
Khuổi Hốc |
2029 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
Xã Đông Thành |
Khuổi Trì |
2030 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Thị Trấn Yên Bình |
Thượng Sơn |
2031 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Thị Trấn Yên Bình |
Hạ Sơn |
2032 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Thị Trấn Yên Bình |
Tân Tiến |
2033 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Thị Trấn Yên Bình |
Tân Bình |
2034 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Tân Trịnh |
Thôn Tân Tiến |
2035 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Tân Trịnh |
Thôn Tân Bình |
2036 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Bằng Lang |
Thôn Hạ Lập |
2037 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Bằng Lang |
Thôn Hạ Thành |
2038 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Bằng Lang |
Thôn Hạ |
2039 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Bằng Lang |
Thôn Trung Thành |
2040 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Bằng Lang |
Thôn Trung |
2041 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà |
Xuân Hà |
2042 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà |
Yên Sơn |
2043 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà |
Khuổi Cuốm |
2044 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà |
Trung Thành |
2045 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà |
Xuân Phú |
2046 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Xuân Giang |
Thôn Tịnh |
2047 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Xuân Giang |
Thôn Chang |
2048 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Xuân Giang |
Thôn Trung |
2049 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Xuân Giang |
Thôn Bản Tát |
2050 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Tiên Yên |
Thôn Buông |
2051 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Vĩ Thượng |
Thôn Thượng |
2052 |
Tỉnh Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
Xã Vĩ Thượng |
Thôn Trung Thành |
Phụ lục 2. Danh sách 230 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó
khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa được phủ sóng băng rộng di động
TT |
Tên tỉnh |
Tên huyện |
Tên xã |
Tên thôn |
1 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Bình Tân |
Phước An |
2 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Bình Tân |
Phước Lộc |
3 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Bù Nho |
Tân Long |
4 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Bình |
4 |
5 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Bình |
10 |
6 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Hà |
7 |
7 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Hà |
5B |
8 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Hưng |
4 |
9 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Hưng |
10 |
10 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Hưng |
1 |
11 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Tân |
4 |
12 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Long Tân |
6 |
13 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Phú Riềng |
Phú Nguyên |
14 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Phú Riềng |
Phú Thuận |
15 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Phú Trung |
Phú Lâm |
16 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Phú Trung |
Phú An |
17 |
Bình Phước |
Phú Riềng |
Phước Tân |
Bàu đĩa |
18 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Lũng Khuôn |
19 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Lũng Cắm Trên |
20 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Lũng Cắm Dưới |
21 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Lũng Hò |
22 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Lũng Lài |
23 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Lũng Pèng |
24 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Nặm Cốp |
25 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Pác Lũng |
26 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Pác Trà |
27 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Cốc Sỳ |
28 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Phiêng Vàng |
29 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Nà Ca |
30 |
Cao Bằng |
BẢO LẠC |
Huy Giáp |
Bản Bét |
31 |
Cao Bằng |
QUẢNG HÒA |
Đại Sơn |
Kim Chung |
32 |
Cao Bằng |
QUẢNG HÒA |
Đại Sơn |
Lũng Om |
33 |
Cao Bằng |
QUẢNG HÒA |
Đại Sơn |
Biên Hoà |
34 |
Cao Bằng |
HÒA AN |
Nam Tuấn |
Vãn Thụ |
35 |
Cao Bằng |
THẠCH AN |
Lê Lai |
Bản Căm |
36 |
Cao Bằng |
THẠCH AN |
Lê Lai |
Nà Slòong |
37 |
Cao Bằng |
Thạch An |
Đức Long |
Lũng Niểng |
38 |
Cao Bằng |
Bảo Lạc |
Huy Giáp |
Lũng Dào |
39 |
Cao Bằng |
Hòa An |
Nam Tuấn |
Khau Lềm |
40 |
Đắk Lắk |
Ea H'Leo |
Ea H'leo |
Buôn Dang |
41 |
Đắk Lắk |
Ea H'Leo |
Ea Wy |
7B |
42 |
Đắk Lắk |
Krông Búk |
Ea Ngai |
9 |
43 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
Quảng Thành |
Nghĩa Thắng |
44 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
Quảng Thành |
Nghĩa Lợi |
45 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
Đắk Rmoan |
Tân Phú |
46 |
Đắk Nông |
Đắk Song |
Thuận Hạnh |
Thuận tiến |
47 |
Đắk Nông |
Tuy Đức |
Đắk Búk So |
7 |
48 |
Đắk Nông |
Tuy Đức |
Đắk Búk So |
9 |
49 |
Hà Giang |
Bắc Mê |
Yên Định |
Khuổi Trông |
50 |
Hà Giang |
Bác Quang |
Hữu Sản |
Thượng Nguồn |
51 |
Hà Giang |
Quản Bạ |
Quyết Tiến |
Khâu Làn |
52 |
Hà Tĩnh |
Kỳ Anh |
Kỳ Tây |
Nam Xuân |
53 |
Hà Tĩnh |
Can Lộc |
Thị Trấn Đồng Lộc |
Tổ dân phố Khe Thờ |
54 |
Hà Tĩnh |
Can Lộc |
Thường Nga |
Bồng Sơn |
55 |
Hà Tĩnh |
Đức Thể |
Hòa Lạc |
Đồng Lạc |
56 |
Hà Tĩnh |
Hương Khê |
Hương Liên |
Bản Rào Tre (Bản dân tộc chứt) |
57 |
Hà Tĩnh |
Hương Khê |
Hương Vĩnh |
Bản Giàng |
58 |
Hà Tĩnh |
Hương Sơn |
Sơn Kim 1 |
an sú |
59 |
Hà Tĩnh |
Vũ Quang |
Đức Giang |
1 - Bồng Giang |
60 |
Hòa Bình |
Đà Bắc |
Hiền Lương |
Ké |
61 |
Hòa Bình |
Đà Bắc |
Hiền Lương |
Dưng |
62 |
Hòa Bình |
lạc Thủy |
Hưng Thi |
Niếng |
63 |
Hòa Bình |
Lạc Sơn |
Tân Mỹ |
Xóm Bu |
64 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Liên Sơn |
Xóm Hốc Má (Liên Hợp) |
65 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Liên Sơn |
Suối Bản |
66 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Cao Sơn |
Xóm Đồng Bưởi |
67 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Cao Sơn |
Xóm Ngọc Lâm |
68 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Cao Sơn |
Xóm Khuộc |
69 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Cao Dương |
Làng Tiên Hội |
70 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Cao Dương |
Quèn Thị |
71 |
Hòa Bình |
Cao Phong |
Nam Phong |
Xóm Ong |
72 |
Hòa Bình |
Cao Phong |
Nam Phong |
Xóm Đúc |
73 |
Hòa Bình |
Tân Lạc |
Ngọc Mỹ |
Xóm Cóc 1 |
74 |
Hòa Bình |
Tân Lạc |
Ngọc Mỹ |
Xóm Cóc 2 |
75 |
Hòa Bình |
Tân Lạc |
Đông Lai |
Xóm Muôn ChÁch |
76 |
Hòa Bình |
Lạc Thuỷ |
Đồng Tâm |
Đại Đồng |
77 |
Hòa Bình |
Lạc Thuỷ |
Thị Trấn Ba Hàng Đồi |
Khu Lộng |
78 |
Hòa Bình |
Lạc Thuỷ |
Thị Trấn Ba Hàng Đồi |
Khu Đẹt |
79 |
Hòa Bình |
Lạc Sơn |
Tân Mỹ |
Xóm Bu |
80 |
Hòa Bình |
Lạc Sơn |
Tân Mỹ |
Xóm Lọt |
81 |
Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Tân Mỹ |
Pò Chài |
82 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Kiên Mộc |
Khe Luồng |
83 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Đình Lập |
Pò Khoang |
84 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Chi Lăng |
Nà Pàng |
85 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Hùng Sơn |
Bản Coong |
86 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Đề Thám |
Khuổi Tó |
87 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Cao Minh |
Khuổi Nặp |
88 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Cao Minh |
Kéo Danh |
89 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Cao Minh |
Khuổi Làm |
90 |
Lạng Sơn |
Văn Lãng |
Hoàng Văn Thụ |
Nà Lùng |
91 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Bắc Xa |
Hạnh Phúc |
92 |
Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Y Tịch |
Na Cà |
93 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Cao Lâu |
Bản Rằn |
94 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Cao Lâu |
Nà Thâm |
95 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Cao Lâu |
Sông Danh |
96 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Cao Lâu |
Pò Phấy |
97 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Xuất Lễ |
Khuổi Tát |
98 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Xuất Lễ |
Pò Riềng |
99 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Gia Cát |
Sơn Hồng |
100 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Gia Cát |
Pò Cại |
101 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Gia Cát |
Sa Cao |
102 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Yên Trạch |
Nà Háo |
103 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Đình Lập |
Pò Tấu |
104 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Bắc Xa |
Bản Mạ |
105 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Bắc Xa |
Tắp Tính |
106 |
Lạng Sơn |
Đình Lập |
Cường Lợi |
Bản Xum |
107 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Long Đống |
Thuỷ Hội |
108 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Bắc Quỳnh |
Bắc Sơn |
109 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Hưng Vũ |
Nà Nuầy |
110 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Vũ Lăng |
Thanh Yên 1 |
111 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Nhất Tiến |
Tiến Hậu |
112 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Vũ Lễ |
Khuôn Bồng |
113 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Vũ Sơn |
Nà Tân |
114 |
Lạng Sơn |
Bình Gia |
Hoàng Văn Thụ |
Cốc Rào |
115 |
Lạng Sơn |
Văn Quan |
Điềm He |
Thông Thống Nhất |
116 |
Lạng Sơn |
Văn Quan |
Tú Xuyên |
Bó Cáng |
117 |
Lạng Sơn |
Văn Quan |
Tân Đoàn |
Phai Rọ - Lùng Mán |
118 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Nhật Tiến |
Đồng Hương |
119 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Thiện Tân |
Dân Tiến |
120 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Yên Thịnh |
Gạo Trong |
121 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Hòa Sơn |
Trại Dạ |
122 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Hòa Sơn |
Suối Trà |
123 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Tân Thành |
Đồng Cẩy |
124 |
Lào Cai |
Bảo Yên |
Tân Dương |
Bản Sắc Phạ |
125 |
Lào Cai |
Bảo Yên |
Cam Cọn |
Bản Bỗng Buôn |
126 |
Lào Cai |
Bảo Yên |
Cam Cọn |
Bản Bỗng 2 |
127 |
Lào Cai |
Bảo Yên |
Minh Tân |
Bon 2 |
128 |
Lào Cai |
Bắc Hà |
Bảo Nhai |
Bản Dù |
129 |
Lào Cai |
Bắc Hà |
Bảo Nhai |
Bản Mẹt |
130 |
Lào Cai |
Bắc Hà |
Bảo Nhai |
Phìn Giàng |
131 |
Lào Cai |
Bảo Thắng |
Trì Quang |
Làng Đào 2 |
132 |
Lào Cai |
Bảo Yên |
Cam Cọn |
Bỗng Buôn |
133 |
Lào Cai |
Bát Xát |
A Mú Sung |
Tùng Sáng |
134 |
Lào Cai |
Lào Cai |
Thống Nhất |
Kắp Kẹ |
135 |
Lào Cai |
Thị xã Sa Pa |
Mường Bo |
Suối Thầu Mông |
136 |
Lào Cai |
Si Ma Cai |
Cán Cấu |
Mù Tráng Phìn |
137 |
Lào Cai |
Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cốc Rế |
138 |
Lào Cai |
Văn Bàn |
Hoà Mạc |
Làng Chút |
139 |
Lào Cai |
Văn Bàn |
Dương Quỳ |
Tùn Dưới |
140 |
Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Mai |
Xóm 13 |
141 |
Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đức |
Xóm Nung |
142 |
Nghệ An |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đức |
Xóm Ráng |
143 |
Nghệ An |
Tân Kỳ |
Phú Sơn |
Quyết Thăng |
144 |
Nghệ An |
Tân Kỳ |
Tân An |
Thanh Yên |
145 |
Nghệ An |
Tân Kỳ |
Nghĩa Binh |
Xóm 3 |
146 |
Quảng Nam |
Nam Trà My |
Trà Mai |
2 |
147 |
Quảng Nam |
Nam Trà My |
Trà Mai |
3 |
148 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên An |
1 |
149 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Châu |
Thanh Khê |
150 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Hiệp Hòa |
1 (đường Đông Trường Sơn) |
151 |
Quảng Nam |
Tây Giang |
A Nông |
Axoo |
152 |
Quảng Nam |
Tây Giang |
A Nông |
Arớt |
153 |
Quảng Nam |
Tây Giang |
A Nông |
Anonh |
154 |
Quảng Nam |
Nam Giang |
Thạnh Mỹ |
Khe Róm |
155 |
Quảng Nam |
Nam Trà My |
Trà Mai |
1, 3 |
156 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Phước Ninh |
Xuân Hòa |
157 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Phước Ninh |
Dùi Chiêng |
158 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Quế Trung |
Phước Viên |
159 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Quế Lộc |
Tân Phong |
160 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Quế Trung |
Trung Thượng |
161 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Quế Trung |
Trung Hạ |
162 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Quế Trung |
Trung Nam |
163 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Quế Trung |
Trung An |
164 |
Quảng Nam |
Nông Sơn |
Sơn Viên |
4 |
165 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Mỹ |
Mỹ Thượng Đông |
166 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Mỹ |
Mỹ Thượng Tây |
167 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Cẩm |
2 |
168 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Cảnh |
2 |
169 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Cảnh |
6 |
170 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Hà |
2, 3 |
171 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Hiệp |
4 |
172 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Kỳ |
Bình Yên |
173 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Lộc |
1, 3 |
174 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Ngọc |
1, 2 |
175 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Phong |
2, 3 |
176 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Sơn |
1 |
177 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Thọ |
1 |
178 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
Tiên Thọ |
5 |
179 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Bình Lâm |
3, 5, 7 |
180 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Bình Sơn |
5 |
181 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Quế Bình |
1 |
182 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Quế Lưu |
1 |
183 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Quế Thọ |
Nam An Sơn |
184 |
Quảng Nam |
Hiệp Đức |
Quế Thọ |
An Tây |
185 |
Quảng Nam |
Bắc Trà My |
Trà Dương |
Dương Đông |
186 |
Quảng Nam |
Bắc Trà My |
Thị Trấn Trà My |
Khối phố Đồng Trường I |
187 |
Quảng Nam |
Bắc Trà My |
Thị Trấn Trà My |
Khối phố Đồng Trường II |
188 |
Quảng Nam |
Bắc Trà My |
Thị Trấn Trà My |
Khối phố Mậu Cà |
189 |
Quảng Ngãi |
Minh Long |
Long Sơn |
Gò Tranh |
190 |
Quảng Ninh |
TP Hạ Long |
Tân Dân |
Bằng Anh (Khu bằng Cỏ) |
191 |
Quảng Ninh |
TP Hạ Long |
Đồng Sơn |
Tân Ốc 1 (Xóm Khe Lạn) |
192 |
Quảng Ninh |
TP Hạ Long |
Đồng Lâm |
Đồng Quặng (Xóm Đèo Đọc) |
193 |
Quảng Ninh |
TP Hạ Long |
Đồng Lâm |
Cài (Xóm Ảo Lương) |
194 |
Quảng Ninh |
Hải Hà |
Quảng Đức |
Khu trung tâm - Bản Lý Nà |
195 |
Quảng Ninh |
Hải Hà |
Quảng Sơn |
Khu trường học, nhà văn hóa - Bản Cấu Phùng |
196 |
Sơn La |
Mường La |
Mường Bú |
Bản Nà Xi |
197 |
Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Chiềng Khoang |
Bản Sản |
198 |
Sơn La |
Mường La |
Mường Trai |
Huổi Muôn |
199 |
Sơn La |
Phù Yên |
Tường Phù |
Đông |
200 |
Sơn La |
Phù Yên |
Tân Lang |
Cà |
201 |
Sơn La |
Sốp Cộp |
Dồm Cang |
Huổi Yên |
202 |
Sơn La |
Vân Hồ |
Chiềng Khoa |
Phú Khoa |
203 |
Thanh Hóa |
Bá Thước |
Lũng Cao |
Cao Hoong |
204 |
Thanh Hóa |
Bá Thước |
Cổ Lũng |
Eo Điếu |
205 |
Tuyên Quang |
Hàm Yên |
Phù Lưu |
Trò |
206 |
Tuyên Quang |
Yên Sơn |
Phúc Ninh |
Éo |
207 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Đông Thọ |
Trung Thu |
208 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Đông Thọ |
Làng Mông |
209 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Đông Thọ |
Làng Hào |
210 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Thiện Kế |
Ninh Tân |
211 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Thiện Kế |
Xóm Đá |
212 |
Tuyên Quang |
Hàm Yên |
Phù Lưu |
Thôm Táu |
213 |
Tuyên Quang |
Yên Sơn |
Kim Quan |
Khuôn Quại |
214 |
Tuyên Quang |
Yên Sơn |
Tân Tiến |
4 |
215 |
Tuyên Quang |
Yên Sơn |
Tiến Bộ |
Ngòi Cái |
216 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Tân Thanh |
Cầu Khoai |
217 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Tân Thanh |
Cây Nhội |
218 |
Tuyên Quang |
Sơn Dương |
Minh Thanh |
Ngòi Trườn |
219 |
Tuyên Quang |
Chiêm Hóa |
Tân An |
An Vượng |
220 |
Tuyên Quang |
Chiêm Hóa |
Nhân Lý |
Khuân Nhất |
221 |
Tuyên Quang |
Chiêm Hóa |
Nhân Lý |
Điểng |
222 |
Tuyên Quang |
Chiêm Hóa |
Nhân Lý |
Hạ Đồng |
223 |
Tuyên Quang |
Chiêm Hóa |
Vinh Quang |
Quang Hải |
224 |
Yên Bái |
Trấn Yên |
Tân Đồng |
7 |
225 |
Yên Bái |
Trấn Yên |
Hưng Thịnh |
Yên Thành |
226 |
Yên Bái |
Trấn Yên |
Lương Thịnh |
Lương Tàm |
227 |
Yên Bái |
Lục Yên |
Thị Trấn Yên Thế |
Tổ 12 |
228 |
Yên Bái |
Lục Yên |
Động Quan |
8 |
229 |
Yên Bái |
Văn Chấn |
Nghĩa Tâm |
Tiên Đồng |
230 |
Yên Bái |
Văn Chấn |
Nghĩa Tâm |
Nghĩa Hưng |