Quyết định 816/QĐ-BTTTT 2024 Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 816/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 816/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 816/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia về việc ban hành kế hoạch hoạt động năm 2024 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số;
Căn cứ ý kiến của Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội tại văn bản 4341/CNVTQĐ-VTNet ngày 25/4/2024, ý kiến của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại văn bản 3320/VNPT-CN-TL ngày 22/4/2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp viễn thông liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
_____________________
1. Hiện trạng
- 21,640,450/27,050,562 hộ gia đình đã có cáp quang (tương ứng với 80%) - còn 5,410,113 hộ gia đình chưa có cáp quang.
- Còn 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản - danh sách tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
- Còn 230 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa được phủ sóng băng rộng di động - danh sách tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
2. Mục tiêu phát triển
2.1. Mục tiêu năm 2024
- 24,345,507/27,050,563 hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang (tương ứng với 90%) - còn 2,705,056 hộ gia đình chưa có khả năng tiếp cận cáp quang.
- Thêm 684/2.052 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản.
- Thêm 80/230 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động.
- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 1-2 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển1.
2.2. Mục tiêu năm 2025
- Toàn bộ 27,050,562 hộ gia đình toàn quốc có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu2.
- Thêm 1.368/2.052 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản (đạt 100% nhà văn hóa thôn, bản đã có điện lưới quốc gia có kết nối Internet cáp quang băng rộng. Đối với các nơi có địa hình phức tạp, nguồn lực đầu tư lớn cần xây dựng báo cáo đánh giá, đề xuất cụ thể3).
- Thêm 150/230 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động 4G (đạt 100% thôn, bản đang lõm sóng và đã có điện lưới quốc gia được phủ sóng băng rộng di động4).
- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 01 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển5.
- Hình thành và triển khai các trung tâm dữ liệu quốc gia, tối thiểu 03 cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp quốc gia, các cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp vùng và 1-2 trung tâm dữ liệu khu vực phục vụ nhu cầu của các trung tâm tài chính Việt Nam và cho khu vực, quốc tế, trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).
3. Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu
3.1. 100% hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu
Trên cơ sở tốc độ tăng trưởng hàng năm, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai cáp quang để đáp ứng mục tiêu 100% số hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu như sau:
TT |
|
Đến cuối năm 2024 |
Đến cuối năm 2025 |
|
Hộ gia đình được triển khai đường cáp quang (toàn quốc) |
2,705,056 |
2,705,056 |
1. |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
1,091,085 |
1,091,085 |
2. |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
1,080,934 |
1,080,934 |
3. |
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT |
529,864 |
529,864 |
4. |
Các doanh nghiệp viễn thông khác |
3,173 |
3,173 |
3.2.Triển khai thương mại 5 G
- Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các doanh nghiệp viễn thông tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện. Trên cơ sở kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, các doanh nghiệp viễn thông triển khai số lượng trạm tối thiểu theo đúng cam kết khi đấu giá (tối thiểu 3000 trạm/mỗi nhà mạng) và đầu tư, triển khai hạ tầng mạng 5G để triển khai phủ sóng di động 5G toàn quốc. Cụ thể:
|
Số trạm thu phát sóng 5G |
|
Nhà mạng |
Băng tần 2500-2600 MHz (B1) |
Băng tần 3700-3800 MHz (C2) |
Viettel |
3000 trạm (dự kiến 4.273 trạm) |
- |
VNPT |
- |
3000 trạm |
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông) tổ chức đấu giá tần số, cấp phép triển khai 5G.
3.3.Triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản
3.3.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản
Trên cơ sở các địa bàn mà doanh nghiệp đã có hạ tầng đến địa bàn cấp xã, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản như sau:
TT |
|
Đến cuối năm 2024 (thôn, bản) |
Đến cuối năm 2025 (thôn, bản) |
|
Thôn, bản được triển khai đường cáp quang Đến nhà văn hóa thôn, bản (toàn quốc) |
684 |
1.368 |
1. |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
273 |
547 |
2. |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
281 |
562 |
3. |
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT |
120 |
250 |
4. |
Các doanh nghiệp viễn thông khác |
10 |
14 |
3.3.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:
- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn chưa kết nối cáp quang để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai đường cáp quang đến từng thôn, bản.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để hỗ trợ cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cáp quang đến các thôn, bản chưa có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.
3.4. Phủ sóng băng rộng di động 4G đến thôn, bản
3.4.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng băng rộng di động 4G
Trên cơ sở nhu cầu thị trường, kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G đến từng thôn, bản như sau:
TT |
|
Đến cuối năm 2024 (thôn, bản) |
Đến cuối năm 2025 (thôn, bản) |
|
Thôn, bản được triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G (toàn quốc) |
80 |
150 |
1. |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
47 |
88 |
2. |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
18 |
33 |
3. |
Tổng công ty viễn thông Mobifone |
10 |
20 |
4. |
Các doanh nghiệp viễn thông khác |
5 |
10 |
3.4.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:
- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích, Cục Viễn thông), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng di động 4G để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai phủ sóng di động 4G đến từng thôn, bản.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng các thôn, bản chưa có sóng di động 4G, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.
3.5. Triển khai, đầu tư thêm tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển
Khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông, trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh, tiến hành đàm phán để triển khai chung tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển như sau:
- Năm 2024 tiến hành đàm phán để triển khai chung 02 tuyến cáp mới:
+ Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty Cổ phần Viễn thông FPT tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới.
+ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.
- Năm 2025 tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới:
+ Công ty cổ phần hạ tầng viễn thông CMC Telecom tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.
3.6. Hạ tầng tính toán, hạ tầng dữ liệu
- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để phát triển ít nhất 3 trung tâm dữ liệu trong 02 năm tới tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng với công suất thiết kế là 240 MW.
- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel, Tập đoàn FPT, Công Ty Cổ Phần VNG, Công ty Cổ phần HTC Viễn thông Quốc tế HITC có kế hoạch xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tham mưu các chính sách, biện pháp để xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).
4. Tổ chức thực hiện
- Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ TT&TT, các doanh nghiệp viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương để triển khai kế hoạch này. Đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về Bộ Thông tin và Truyền thông. Tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành chính sách tạo điều kiện thuận lợi để triển khai kế hoạch.
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng di động 4G tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích, phổ cập cáp quang đến các thôn, bản tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích.
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương: Tham mưu kịp thời, hiệu quả các biện pháp, chính sách cho chính quyền địa phương để thực hiện kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp viễn thông triển khai kế hoạch này; sớm ban hành quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương; hỗ trợ doanh nghiệp cải tạo nguồn điện phục vụ nhà trạm, đặc biệt là các trạm 5G và trung tâm dữ liệu; tuyên truyền về an toàn bức xạ trường điện từ.
- Các doanh nghiệp viễn thông căn cứ vào Kế hoạch này, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất, kinh doanh của mình để triển khai, thực hiện hiệu quả, phù hợp.
- Các đơn vị cáo kết quả thực hiện đến Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 12 các năm 2024 và năm 2025.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
________________________
1 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm
2 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ
3 Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia
4 Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia
5 Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm
Phụ lục 1. Danh sách 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó
khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối internet cáp quang băng
rộng đến nhà văn hóa thôn, bản
Tt |
Tên Tỉnh |
Tên Huyện |
Tên Xã |
Tên Thôn |
1 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Ngọc Côn |
Phia Mạ |
2 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Ngọc Côn |
Khưa Hoi |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Ngọc Côn |
Bản Miai |
4 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Đàm Thủy |
Keo Nà |
5 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Đàm Thủy |
Bản Gun Khuổi Ky |
6 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xóm Sơn Lộ |
7 |
Tỉnh Cao Bằng |
Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xóm Thang Sặp |
8 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Ba Bể |
Hà Hiệu |
Đông Đăm |
9 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Chợ Đồn |
Nam Cường |
Lũng Noong |
10 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Chợ Mới |
Như Cố |
Bản Nưa |
11 |
Tỉnh Bắc Kạn |
Chợ Mới |
Như Cố |
Khuổi Hóp |
12 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Xéo Tả 1 |
13 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Xéo Tả 2 |
14 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Làng Mới |
15 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Láo Lý |
16 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Ú Xì Sung |
17 |
Tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
Xã Tả Phời |
Thôn Phìn Hồ |
18 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Phù Lao Chải |
19 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Tung Qua |
20 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã A Mú Sung |
Pạc Tà |
21 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Dền Sáng |
Trung Chải |
22 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Bản Vược |
San Lùng |
23 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Bản Vược |
Sơn Hà |
24 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Bản Xèo |
Cán Tỷ |
25 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Mường Hum |
Ky Quan San |
26 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
Xã Mường Hum |
Tả Pờ Hồ |
27 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Pha Long |
Lồ Cố Chin + Tả Lùng Thắng |
28 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình |
Nậm Rúp |
29 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai |
Bồ Lũng |
30 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai |
Cốc Lầy |
31 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sán |
Lũng Choáng |
32 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sán |
Hóa Chư Phùng |
33 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Cấu |
Cán Cấu |
34 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Kháo Sáo+Háng Dù |
35 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Quán Dín Ngài |
36 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Trung La |
37 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
Bản Phố 2c+Háng Dế |
38 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Đét |
Tống Thượng |
39 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bảo Nhai |
Phìn Giàng |
40 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
Xã Bảo Nhai |
Bản Dù |
41 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Thị Trấn Tằng Loỏng |
Thôn Tằng Loỏng 1+Thôn Tằng Loỏng 2 |
42 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Nậm Sò |
43 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Nậm Sưu+Thôn Thủy Điện |
44 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Pạc Tà+Thôn Lùng Vai |
45 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Bản Phiệt |
Thôn Cốc Lầy+Thôn Làng Ói |
46 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Cầu Xum |
47 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Làng Giàng |
48 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Thái Niên |
Múc |
49 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Phú Nhuận |
Phú Hà 2 |
50 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Phú Nhuận |
Phú Hà 1 |
51 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Phú Nhuận |
Nhuần 1 |
52 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Lằng Đáp |
53 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Nặm Cằm |
54 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Thâm Mạ |
55 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Pác Bó |
56 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Đon |
57 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Bản Hốc |
58 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Nà Luông |
59 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
Tổng Kim |
60 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
Nặm Kỳ |
61 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
Nặm Pạu |
62 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Bản Mười |
63 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Bản Siêu Pang |
64 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Tân Dương |
Bản Phạ |
65 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Cam Cọn |
Cam 3 |
66 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
Xã Cam Cọn |
Bỗng Buôn |
67 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Tả Phìn |
Thôn Lủ Khấu |
68 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Tả Phìn |
Thôn Suối Thầu |
69 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Mường Bo |
Thôn Suối Thầu Mông |
70 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Mường Bo |
Thôn Nậm Lang A |
71 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Mường Bo |
Thôn Sín Chải B |
72 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Xã Liên Minh |
Thôn Nậm Nhìu |
73 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Hàm Rồng |
Tổ 2 |
74 |
Tỉnh Lào Cai |
Thị Xã Sa Pa |
Hàm Rồng |
Tổ 3 |
75 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken |
Thôn Hát Tình |
76 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken |
Thôn Tàng Pậu |
77 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Làng Giàng |
Ít Lộc |
78 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Hạ |
Thôn Nà Nheo |
79 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Thôn 10 Tùn Dưới |
80 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Thôn 11 Tùn Trên |
81 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Thôn 12 Nậm Hốc |
82 |
Tỉnh Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
Xã Liêm Phú |
Thôn Phú Mậu |
83 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Nà Pen 1 |
84 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Nà Pen 2 |
85 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Huổi Chổn |
86 |
Tỉnh Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Nà Nhạn |
Nậm Khẩu Hú |
87 |
Tỉnh Điện Biên |
Tủa Chùa |
Mường Báng |
Thôn Súng Ún |
88 |
Tỉnh Điện Biên |
Điện Biên |
Mường Nhà |
Ban |
89 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Suối Thầu |
90 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Trung Chải |
91 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Tả Chải |
92 |
Tỉnh Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
Bản Căn Câu |
93 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Hon |
Bản Nà Khum |
94 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
Bản Cốc Pa |
95 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
Bản Nà Cơ |
96 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
Bản Suối Thầu |
97 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Hồ Thầu |
Bản Nhiều Sang |
98 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Xã Hồ Thầu |
Bản Chù Lìn |
99 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Mường Tè |
Xã Bum Nưa |
Bản Nà Hừ 1 |
100 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Mường Tè |
Xã Bum Nưa |
Bản Nà Hừ 2 |
101 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
Xã Lùng Thàng |
Bản Co Coóc |
102 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
Xã Lùng Thàng |
Bản Pá Pao |
103 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
Xã Lùng Thàng |
Bản Nậm Bó |
104 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Khổng Lào |
Bản Ho Sao Chải |
105 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
Bản Pờ Ma Hồ |
106 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
Bản Sòn Thầu 1 |
107 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
Bản Sòn Thầu 2 |
108 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Pờ Ngài |
109 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Ngài Chồ 1 |
110 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Can Thàng |
111 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Ma Lù Thàng 1 |
112 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Chang Hỏng 1 |
113 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản U Gia |
114 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Thèn Thầu |
115 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản La Vân |
116 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Nậm Le 2 |
117 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Hồ Thầu |
118 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Chang Hỏng 2 |
119 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
Xã Huổi Luông |
Bản Ma Lù Thàng 2 |
120 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Bản Sam Sẩu |
121 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Bản Nặm Sáng |
122 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Bản Sắp Ngụa |
123 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Cang |
Bản Huổi Hằm |
124 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Hua Nà |
Bản Chằm Cáy |
125 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Hàng |
126 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Vi |
127 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Nà Hày |
128 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Kim |
Bản Nà Then |
129 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Mít |
Bản Hát Nam |
130 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Mường Mít |
Bản Vè |
131 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Noong Quài |
132 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Hua Mỳ |
133 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Huổi Cầy |
134 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Xã Tà Gia |
Bản Ten Co Mư |
135 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Hố Mít |
Bản Khâu Giềng |
136 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Hố Mít |
Bản Tà Hử |
137 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Pắc Ta |
Bản Nà Sẳng |
138 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Nặm So |
139 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Nà An |
140 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Phiêng Tâm |
141 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Nậm Cung |
142 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Mường Khoa |
Bản Hô Tra |
143 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Phúc Khoa |
Bản Hô Bon |
144 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Nậm Cần |
Bản Hua Puông |
145 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Nậm Cần |
Bản Hua Cần |
146 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
Xã Nậm Cần |
Bản Nà Phát |
147 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Nậm Nhùn |
Xã Pú Đao |
Bản Nậm Pì |
148 |
Tỉnh Lai Châu |
Huyện Nậm Nhùn |
Xã Mường Mô |
Bản Hát Mé |
149 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Phường Chiềng An |
Bản Quỳnh An |
150 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Xôm |
Bản Panh |
151 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Púng |
152 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Ỏ |
153 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Muông |
154 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
Bản Nà Lo |
155 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản San |
156 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Púa Nhọt |
157 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Co Phung |
158 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Lun |
159 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Nẹ Tở |
160 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Nẹ Nưa |
161 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Nam |
162 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Hoàng Văn Thụ |
163 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Hịa |
164 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Hua La |
Bản Bó Cằm |
165 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Tòng Xét |
166 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Pảng |
167 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Nong Lọ |
168 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Nam Niệu |
169 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Phiêng Nghè |
170 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Bôm Nam |
171 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
Bản Giáng |
172 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Cọ |
Bản Bôm Huốt |
173 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Cọ |
Bản Ngoại |
174 |
Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Xã Chiềng Cọ |
Bản Dầu |
175 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Phiêng Mựt I |
176 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Phiêng Mựt Ii |
177 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Hua Xanh |
178 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Tèo |
179 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Lọng Mấc Líu |
180 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Lọng Mương |
181 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Nà Mạt |
182 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Cha Có |
183 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Mặn |
184 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Pá Ngà |
185 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Ngà |
186 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Huổi Văn |
187 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
Bản Kéo Ca |
188 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Đán Đăm |
189 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Xe |
190 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Lốm Lầu |
191 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Bình Yên |
192 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Hậu |
193 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Hán |
194 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Phiêng Lỷ |
195 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Sản |
196 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
Bản Hua Lỷ |
197 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
Bản Pá Le |
198 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
Bản Púa Xe |
199 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
Bản Canh |
200 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
Bản Pú Khoang |
201 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
Bản Lốm Khiêu |
202 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
Bản Phiêng Ban |
203 |
Tỉnh Sơn La |
Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Ơn |
Bản Đồng Tâm |
204 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Hán |
205 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Cụ |
206 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Cang |
207 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Bôm Lầu |
208 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Bản Bôm Pao |
209 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Phổng Lái |
Bản Bay |
210 |
Tỉnh Sơn La |
Thuận Châu |
Xã Phổng Lái |
Bản Lốm Pè |
211 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Bằng Phột |
212 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Nà Xi |
213 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Pú Luông |
214 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Sang |
215 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Chón |
216 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Bủng |
217 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Hin Ban |
218 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Bó Cốp |
219 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Pá Tong |
220 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Bú |
Bản Pá Xúm |
221 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Lả Mường |
222 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Búng Cuổng |
223 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Cang Bó Ban |
224 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Huổi Muôn 1 |
225 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Phiêng Hua Nà |
226 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Huổi Ban |
227 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Trai |
Bản Khâu Ban |
228 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nong Buôi |
229 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Pặt |
230 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nà Nhụng |
231 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Pàn |
232 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Hồng Hin |
233 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Pá Nặm |
234 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Huổi Hiểu |
235 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Co Tòng |
236 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Huổi Lìu |
237 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nong Chạy |
238 |
Tỉnh Sơn La |
Mường La |
Xã Mường Chùm |
Bản Nà Thướn |
239 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Thị Trấn Bắc Yên |
Bản Mới B |
240 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Phiêng Ban |
Bản Pu Nhi |
241 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Phiêng Ban |
Bản Tam Hợp |
242 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Pá Nó |
243 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Chạng |
244 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Khọc B |
245 |
Tỉnh Sơn La |
Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
Bản Suối Tăng |
246 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Quang Huy |
Bản Suối Ó |
247 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Quang Huy |
Bản Suối Ngang |
248 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Quang Huy |
Bản Suối Gióng |
249 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Tân |
Bản Lềm |
250 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Tân |
Bản Suối Cù |
251 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Thượng |
Bản Ban |
252 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Thượng |
Bản Núi Hồng |
253 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Huy Bắc |
Bản Sáy Tú |
254 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Gia Phù |
Bản Nhọt 1 |
255 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Gia Phù |
Bản Nhọt 2 |
256 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Gia Phù |
Bản Lìn |
257 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản Mùng |
258 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản In |
259 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản Bông |
260 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Phong |
Bản Đồng Mã |
261 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Suối Cốc |
262 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Suối Bục |
263 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Bau |
264 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Tường Ban |
265 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Ếch |
266 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Băn |
267 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Sổ |
268 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Nà Xe Mới |
269 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Diệt |
270 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Cà |
271 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Yên Thịnh |
272 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Tân Lang |
Bản Suối Lèo |
273 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Văn Cơi |
274 |
Tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
Xã Mường Cơi |
Bản Cơi |
275 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Hương Sơn |
276 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Tiểu Khu 30/4 |
277 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tà Số 1 |
278 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tà Số 2 |
279 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tây Hưng |
280 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Cò Lìu |
281 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tong Hán |
282 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Piềng Lán |
283 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Pá Phang 1 |
284 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Pá Phang 2 |
285 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
Bản Tát Ngoãng |
286 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Hin Pén |
287 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Dân Quân |
288 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Co Phương |
289 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Pha Luông |
290 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Chiềng Sơn |
Bản Suối Thín |
291 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Đông Sang |
Bản Pa Phách 1 |
292 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Đông Sang |
Bản Pa Phách 2 |
293 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Đông Sang |
Bản Nà Kiến |
294 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Suối Ngõa |
295 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Nà Bó I |
296 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Nà Bó II |
297 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Bó Hiềng |
298 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Hua Păng |
Bản Suối Ba |
299 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Phát |
300 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản A Lá |
301 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Pha Nhên |
302 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Buốc Pát |
303 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản A Má 1 |
304 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản A Má 2 |
305 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Mường Bó |
306 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Pha Đón |
307 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Buốc Quang |
308 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Hong Húa |
309 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Co Cháy |
310 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
Bản Pu Nhan |
311 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Sỳ Lỳ |
312 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Suối Khua |
313 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Tân Ca |
314 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
Bản Sằm Nằm |
315 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Suối Giăng 1 |
316 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Suối Giăng 2 |
317 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Vằng Khoài |
318 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Chiềng Khòng |
319 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Bến Trai |
320 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Nà Quền |
321 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Nà Giàng 2 |
322 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Nà Giàng |
323 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Suối Cáu |
324 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Bó Hoi |
325 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Qui Hướng |
Bản Đồng Giăng |
326 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Tà Phềnh |
327 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Phiêng Cành |
328 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Lóng Cóc |
329 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nà Pháy |
330 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nà |
331 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nặm Khao |
332 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Co Phay |
333 |
Tỉnh Sơn La |
Mộc Châu |
Xã Tân Lập |
Bản Nậm Tôm |
334 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
Bản Mo |
335 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
Bản Búng Mo |
336 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
Bản Chiềng Sàng Ii |
337 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Pằn |
Bản Pang Héo |
338 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Khoi |
Bản Na Đông |
339 |
Tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
Xã Chiềng Khoi |
Bản Ngoàng |
340 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Ban |
Bản Pát |
341 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Ban |
Bản Tong Chinh |
342 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Ban |
Bản Phiêng Quài |
343 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Liềng Quỳnh |
344 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Mé Mời |
345 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Sẳng |
346 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Cắp |
347 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Lương Mạt |
348 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Giàng Bon |
349 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Phang Hụm Có |
350 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Quỳnh Pầu |
351 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Hạ 1 |
352 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Hạ 2 |
353 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Sang |
354 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Lầu |
355 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Hời |
356 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Lo |
357 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Xum |
358 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Co Mỵ |
359 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nong Nái |
360 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Nà Nọi |
361 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Bó Đươi |
362 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Trung Thành |
363 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Cáp Na |
364 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Sơn Tra |
365 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Kéo Bó |
366 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Nà Pó |
Bản Phiêng Hịnh |
367 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Phúc Lợi |
368 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Hịa |
369 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Pon Chằm |
370 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Ngòi |
371 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Nghịu Ten |
372 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Nam |
373 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Xam Ta |
374 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Ít Hò |
375 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
Bản Tường Chung |
376 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Nà Cang |
377 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Phiêng Trai |
378 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Nà Hạ |
379 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Lọng Khoang |
380 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Hát Lót |
Bản Củ Nghè |
381 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nong Te |
382 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Quỳnh Sơn |
383 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Hin Thuội |
384 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Hua Tát |
385 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Kim Sơn |
386 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Lếch |
387 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nà Cang |
388 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Phiêng Hỳ |
389 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Mé |
390 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Mứn Đoàn Kết |
391 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Nà Viền |
392 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Xa Căn |
393 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Tà Đứng |
394 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Cao Sơn |
395 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Nong Sơn |
396 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Quỳnh Tám |
397 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
Bản Phát Nam |
398 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Huổi Hài |
399 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Hùn |
400 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Chan Chiềng |
401 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Yên Bình |
402 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Tong Tải B |
403 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Quỳnh Nam |
404 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Nậm Luông |
405 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Tong Chiêng |
406 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Tong Tải A |
407 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Sài Lương |
408 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Sy |
409 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
Bản Kiếng |
410 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bon |
Bản Rừng Thông |
411 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nong Mòn |
412 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Thị Trấn Hát Lót |
Bản Dôm |
413 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
Bản Nong Quỳnh |
414 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Kẹ Nhừn |
415 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
Bản Mạt |
416 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
Bản Bằng Thịnh |
417 |
Tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
Xã Mường Chanh |
Bản Đen |
418 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Khương |
Bản Đen |
419 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Nà Luồng |
420 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Huổi Cát |
421 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Huổi Hịa |
422 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Tân Tiến |
423 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Sài Lương |
424 |
Tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
Xã Chiềng Sơ |
Bản Sài Lương Ii |
425 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
Bản Tà Cọ |
426 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
Bản Pá Hốc |
427 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
Bản Co Hịnh |
428 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Pá Hốc |
429 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Huổi Yên |
430 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Pặt Pháy |
431 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Tốc Lìu |
432 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Huổi Nó |
433 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Lọng Phát |
434 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Dồm |
435 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Nà Khá |
436 |
Tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
Xã Dồm Cang |
Bản Men |
437 |
Tỉnh Sơn La |
Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
Bản Thuông Cuông |
438 |
Tỉnh Sơn La |
Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
Bản Chua Tai |
439 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã An Phú |
Thôn Khau Sén |
440 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã An Phú |
Thôn Khau Vi |
441 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Tiến |
Thôn Làng Sảo |
442 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Tiến |
Thôn Tồng Táng |
443 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Vĩnh Lạc |
Thôn Bến Muỗm |
444 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Vĩnh Lạc |
Thôn Pù Thạo |
445 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã An Lạc |
Thôn Làng Đung |
446 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Loong Tra |
447 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Tông Cụm |
448 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Tông Rạng |
449 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Minh Xuân |
Thôn Át Thượng |
450 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Mường Lai |
Thôn 11 |
451 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Xã Mường Lai |
Thôn 12 |
452 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Yên |
Xã Yên Phú |
Thôn Giàn Khế |
453 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Trấn Yên |
Xã Việt Hồng |
Bản Nả |
454 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Chấn Thịnh |
Thôn Kiến Thịnh 2 |
455 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Chấn Thịnh |
Thôn Dày 2 |
456 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Thượng Bằng La |
Thôn Vằm |
457 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Thượng Bằng La |
Thôn Noong Tài |
458 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Thượng Bằng La |
Thôn Thắm |
459 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Nghĩa Tâm |
Thôn Phào |
460 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
Xã Nghĩa Tâm |
Thôn Lập Cọ |
461 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Bảo Ái |
Thôn Ngòi Ngần |
462 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Đại Đồng |
Thôn Đá Chồng |
463 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Hán Đà |
Thôn An Lạc |
464 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Hán Đà |
Thôn Trác Đà |
465 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Vĩnh Kiên |
Thôn Tai Voi |
466 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Yên Bình |
Thôn Đồng Tiến |
467 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Yên Bình |
Thôn Cây Thị |
468 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Bạch Hà |
Thôn Ngòi Lẻn |
469 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Bạch Hà |
Thôn Ngòi Giàng |
470 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Vũ Linh |
Thôn Trại Máng |
471 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Vũ Linh |
Thôn Ba Luồn |
472 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Cảm Nhân |
Thôn Quyết Thắng 1 |
473 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Cảm Nhân |
Thôn Quyết Thắng 2 |
474 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Xuân Long |
Thôn Ngòi Lẵn |
475 |
Tỉnh Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
Xã Xuân Long |
Thôn Mỏ Quan |
476 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Cao Sơn |
Xóm Vai Đào+Xóm Ngọc Lâm |
477 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Thanh Sơn |
Xóm Thăng |
478 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Cao Dương |
Xóm Bặc Rặc |
479 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Liên Sơn |
Thôn Đồng Sương |
480 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
Xã Liên Sơn |
Thôn 3/2a |
481 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Hùng Sơn |
Đằng Long |
482 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Mi Hòa |
Thôn Ba Giang |
483 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Vĩnh Đồng |
Thôn Cốc |
484 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
Xã Vĩnh Đồng |
Thôn Chanh |
485 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Cao Phong |
Xã Bình Thanh |
Tráng |
486 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Sơn |
Xã Yên Phú |
Nhụn |
487 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
An Bình |
Cây Giường |
488 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
Đồng Tâm |
Đồng Phú |
489 |
Tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
Yên Bồng |
Đồng Bíp |
490 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Tiền Tiến |
491 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Khe Lim |
492 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Kim Long 1 |
493 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Bình Sơn |
Kim Long 2 |
|