Quyết định 1221/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Gia Lai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1221/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1221/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
34 xã tại tỉnh Gia Lai không thuộc vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số
Ngày 06/8/2019, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 1221/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Gia Lai.
Theo đó, 34 xã sau không thuộc vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số: Xã Kon Pne, xã Đăk Roong, xã Sơn Lang, xã Krong, xã Sơ Pai, xã Lơ Ku, xã Đak Smar, xã Nghĩa An, xã Tơ Tung thuộc huyện Kbang; xã Đăk Sơmei, xã Đăk Krong, xã Hải Yang thuộc huyện Đăk Đoa; xã Ia Kreng, xã Đăk Tơ Ver thuộc huyện Chư Păh; xã Ia Khai thuộc huyện Ia Grai; xã Ayun, xã Hra thuộc huyện Mang Yang; xã Chư Krêy thuộc huyện Kông Chro…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1221/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1221/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------- Số: 1221/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Gia Lai
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyềnhình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 580/STTTT-BCVT ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai về việc rà soát, xác định vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số tại tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Gia Lai như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia lai, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Gia Lai; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH GIA LAI
(đính kèm Quyết định số 1221/QĐ-BTTTT ngày 06/08/2019 của Bộ Thông tin và Truyền Thông)
STT | Quận/ Huyện/ Thành phố | STT | Xã/ Phường/ Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Thành phố Pleiku | 1 | Phường Yên Đỗ | X |
|
|
2 | Phường Diên Hồng | X |
|
| ||
3 | Phường la Kring | X |
|
| ||
4 | Phường Hội Thương | X |
|
| ||
5 | Phường Hội Phú | X |
|
| ||
6 | Phường Phù Đổng | X |
|
| ||
7 | Phường Hoa Lư | X |
|
| ||
8 | Phường Tây Sơn | X |
|
| ||
9 | Phường Thống Nhất | X |
|
| ||
10 | Phường Đống Đa | X |
|
| ||
11 | Phường Trà Bá | X |
|
| ||
12 | Phường Thắng Lợi | X |
|
| ||
13 | Phường Yên Thế | X |
|
| ||
14 | Phường Chi Lăng | X |
|
| ||
15 | Xã Chư HDrông | X |
|
| ||
16 | Xã Biển Hồ | X |
|
| ||
17 | Xã Tân Sơn | X |
|
| ||
18 | Xà Trà Đa | X |
|
| ||
19 | Xã Chư Á | X |
|
| ||
20 | Xã An Phú | X |
|
| ||
21 | Xã Diên Phú | X |
|
| ||
22 | Xã la Kênh | X |
|
| ||
23 | Xã Gào | X |
|
| ||
2 | Thị xã An Khê | 1 | Phường An Bình |
| X |
|
2 | Phường Tây Sơn |
| X |
| ||
3 | Phường An Phú |
| X |
| ||
4 | Phường An Tân |
| X |
| ||
5 | Xã Tú An |
| X |
| ||
6 | Xã Xuân An |
| X |
| ||
7 | Xã Cửu An |
| X |
| ||
8 | Phường An Phước |
| X |
| ||
9 | Xã Song An |
| X |
| ||
10 | Phường Ngô Mây |
| X |
| ||
11 | Xã Thành An |
| X |
| ||
3 | Thị xã Ayun Pa | 1 | Phường Cheo Reo | X |
|
|
2 | Phường Hòa Bình | X |
|
| ||
3 | Phường Đoàn Kết | X |
|
| ||
4 | Phường Sông Bờ |
| X |
| ||
5 | Xã la RBol |
| X |
| ||
6 | Xã Chư Băh |
| X |
| ||
7 | Xã la RTô |
| X |
| ||
8 | Xã la Sao |
| X |
| ||
4 | Huyện KBang | 1 | Thị trấn KBang |
| X |
|
2 | Xã Kon Pne |
|
| X | ||
3 | Xã Đăk Roong |
|
| X | ||
4 | Xã Sơn Lang |
|
| X | ||
5 | Xã KRong |
|
| X | ||
6 | Xã Sơ Pai |
|
| X | ||
7 | Xã Lơ Ku |
|
| X | ||
8 | Xã Đông |
| X |
| ||
9 | Xã Đak SMar |
|
| X | ||
10 | Xã Nghĩa An |
|
| X | ||
11 | Xã Tơ Tung |
|
| X | ||
12 | Xã Kông Lơng Khơng |
| X |
| ||
13 | Xã Kông Pla |
| X |
| ||
14 | Xã Đăk HLơ |
| X |
| ||
5 | Huyện Đăk Đoa | 1 | Thị trấn Đăk Đoa | X |
|
|
2 | Xã Hà Đông |
| X |
| ||
3 | Xã Đăk Sơmei |
|
| X | ||
4 | Xã Đăk Krong |
|
| X | ||
5 | Xã Hải Yang |
|
| X | ||
6 | Xã Kon Gang | X |
|
| ||
7 | Xã Hà Bầu | X |
|
| ||
8 | Xã Nam Yang | X |
|
| ||
9 | Xã K' Dang | X |
|
| ||
10 | Xã H’ Neng | X |
|
| ||
11 | Xã Tân Bình | X |
|
| ||
12 | Xã Glar | X |
|
| ||
13 | Xã A Dơk | X |
|
| ||
14 | Xã Trang | X |
|
| ||
15 | Xã HNol | X |
|
| ||
16 | Xã la Pết | X |
|
| ||
17 | Xã Ia Băng | X |
|
| ||
6 | Huyện Chư Păh | 1 | Thị trấn Phú Hòa | X |
|
|
2 | Xã Hà Tây |
| X |
| ||
3 | Xã Ia Khươl |
| X |
| ||
4 | Xã Ia Phí |
| X |
| ||
5 | Thị trấn la Ly |
| X |
| ||
6 | Xã la Mơ Nông | X |
|
| ||
7 | Xã la Kreng |
|
| X | ||
8 | Xã Đăk Tơ Ver |
|
| X | ||
9 | Xã Hòa Phú |
| X |
| ||
10 | Xã Chư Đăng Ya | X |
|
| ||
11 | Xã la Ka | X |
|
| ||
12 | Xã la Nhin | X |
|
| ||
13 | Xã Nghĩa Hòa | X |
|
| ||
14 | Xã Chư Jôr | X |
|
| ||
15 | Xã Nghĩa Hưng | X |
|
| ||
7 | Huyện la Grai | 1 | Thị trấn la Kha | X |
|
|
2 | Xã Ia Sao | X |
|
| ||
3 | Xã la Yok | X |
|
| ||
4 | Xã la Hrung | X |
|
| ||
5 | Xã la Bã | X |
|
| ||
6 | Xã la Khai |
|
| X | ||
7 | Xã la KRai | X |
|
| ||
8 | Xã la Grăng |
| X |
| ||
9 | Xã la Tô | X |
|
| ||
10 | Xã Ia O | X |
|
| ||
11 | Xã la Dêr | X |
|
| ||
12 | Xã la Chia | X |
|
| ||
13 | Xã la Pếch | X |
|
| ||
8 | Huyện Mang Yang | 1 | Thị trấn Kon Dơng | X |
|
|
2 | Xã Ayun |
|
| X | ||
3 | Xã Đak Jơ Ta |
| X |
| ||
4 | Xã Đak Ta Ley |
| X |
| ||
5 | Xã Hra |
|
| X | ||
6 | Xã Đăk Yă | X |
|
| ||
7 | Xã Đăk Djrăng | X |
|
| ||
8 | Xã Lơ Pang | X |
|
| ||
9 | Xã Kon Thụp | X |
|
| ||
10 | Xã Đê Ar | X |
|
| ||
11 | Xã Kon Chiêng | X |
|
| ||
12 | Xã Đăk Trôi | X |
|
| ||
9 | Huyện Kông Chro | 1 | Thị trấn Kông Chro |
| X |
|
2 | Xã Chư Krẽy |
|
| X | ||
3 | Xã An Trung |
| X |
| ||
4 | Xã Kông Yang |
| X |
| ||
5 | Xã Đăk Tơ Pang |
|
| X | ||
6 | Xã SRó |
|
| X | ||
7 | Xã Đắk Kơ Ning |
|
| X | ||
8 | Xã Đăk Song |
| X |
| ||
9 | Xã Đăk Pling |
| X |
| ||
10 | Xã Yang Trung |
| X |
| ||
11 | Xã Đăk Pơ Pho |
|
| X | ||
12 | Xã Ya Ma |
| X |
| ||
13 | Xã Chơ Long |
| X |
| ||
14 | Xã Yang Nam |
|
| X | ||
10 | Huyện Đức Cơ | 1 | Thị trấn Chư Ty | X |
|
|
2 | Xã Ia Dơk |
| X |
| ||
3 | Xã la Krêl | X |
|
| ||
4 | Xã la Din | X |
|
| ||
5 | Xã la Kla | X |
|
| ||
6 | Xã la Dom |
| X |
| ||
7 | Xã la Lang | X |
|
| ||
8 | Xã la Kriêng | X |
|
| ||
9 | Xã la Pnôn |
| X |
| ||
10 | Xã la Nan |
| X |
| ||
11 | Huyện Chư Prông | 1 | Thị trấn Chư Prông | X |
|
|
2 | Xã la Kly | X |
|
| ||
3 | Xã Bình Giáo | X |
|
| ||
4 | Xã la Drăng | X |
|
| ||
5 | Xã Thăng Hưng | X |
|
| ||
6 | Xã Bàu Cạn | X |
|
| ||
7 | Xã la Phìn | X |
|
| ||
8 | Xã la Băng | X |
|
| ||
9 | Xã la Tôr | X |
|
| ||
10 | Xã la Boòng | X |
|
| ||
11 | Xã Ia O | X |
|
| ||
12 | Xã la Púch |
|
| X | ||
13 | Xã la Me | X |
|
| ||
14 | Xâ la Vê | X |
|
| ||
15 | Xã la Bang | X |
|
| ||
16 | Xã la Pia | X |
|
| ||
17 | Xã la Ga | X |
|
| ||
18 | Xã la Lâu | X |
|
| ||
19 | Xã la Piơr | X |
|
| ||
20 | Xã la Mơ | X |
|
| ||
12 | Huyện Chư Sê | 1 | Thị trấn Chư Sê | X |
|
|
2 | Xã la Tiêm | X |
|
| ||
3 | Xã Chư Pơng | X |
|
| ||
4 | Xã Bar Măih | X |
|
| ||
5 | Xã Bờ Ngoong | X |
|
| ||
6 | Xã Ia Glai | X |
|
| ||
7 | Xã AL Bá | X |
|
| ||
8 | Xã Kông HTok | X |
|
| ||
9 | Xã AYun |
|
| X | ||
10 | Xã la HLốp | X |
|
| ||
11 | Xã la Blang | X |
|
| ||
12 | Xã Dun | X |
|
| ||
13 | Xã la Pal | X |
|
| ||
14 | Xã H Bông | X |
|
| ||
15 | Xã la Ko | X |
|
| ||
13 | Huyện Đăk Pơ | 1 | Xã Hà Tam |
|
| X |
2 | Xã An Thành |
|
| X | ||
3 | Thị trấn Đak Pơ |
| X |
| ||
4 | Xã Yang Bắc |
| X |
| ||
5 | Xã Cư An |
| X |
| ||
6 | Xã Tân An |
| X |
| ||
7 | Xã Phú An |
| X |
| ||
8 | Xã Ya Hội |
|
| X | ||
14 | Huyện la Pa | 9 | Xã Pờ Tó |
| X |
|
10 | Xã Chư Răng | X |
|
| ||
11 | Xã la KDăm |
| X |
| ||
12 | Xã Kim Tân | X |
|
| ||
13 | Xã Chư Mố |
| X |
| ||
14 | Xã la Tul |
| X |
| ||
15 | Xã la Ma Rơn | X |
|
| ||
16 | Xã la Broãi |
| X |
| ||
17 | Xã la Trok | X |
|
| ||
15 | Huyện Krông Pa | 1 | Thị trấn Phú Túc |
| X |
|
2 | Xã la RSai |
|
| X | ||
3 | Xã la RSươm |
|
| X | ||
4 | Xã Chư Gu |
|
| X | ||
5 | Xã Đất Bằng |
| X |
| ||
6 | Xã la Mláh |
| X |
| ||
7 | Xã Chư Drăng |
| X |
| ||
8 | Xã Phú Cần |
| X |
| ||
9 | Xã la HDreh |
| X |
| ||
10 | Xã la RMok |
| X |
| ||
11 | Xã Chư Ngọc |
|
| X | ||
12 | Xã Uar |
| X |
| ||
13 | Xã Chư Ream |
|
| X | ||
14 | Xã Krông Năng |
|
| X | ||
16 | Huyện Phú Thiện | 1 | Thị trấn Phú Thiện | X |
|
|
2 | Xã Chư A Thai |
| X |
| ||
3 | Xã Ayun Hạ |
| X |
| ||
4 | Xã la Ake |
| X |
| ||
5 | Xã la Sol | X |
|
| ||
6 | Xã la Piar | X |
|
| ||
7 | Xã la Peng | X |
|
| ||
8 | Xã Chrôh Pơnan | X |
|
| ||
9 | Xã la Hiao | X |
|
| ||
10 | Xã la Yeng | X |
|
| ||
17 | Huyện Chư Pưh | 1 | Thị trấn Nhơn Hoà | X |
|
|
2 | Xã la Hrú | X |
|
| ||
3 | Xã la Rong | X |
|
| ||
4 | Xã la Dreng | X |
|
| ||
5 | Xã la Hla | X |
|
| ||
6 | Xã Chư Don | X |
|
| ||
7 | Xã la Phang | X |
|
| ||
8 | Xã la Le | X |
|
| ||
9 | Xã la BLứ | X |
|
| ||
TỔNG | 17 |
| 222 | 125 | 63 | 34 |